Btc hướng dẫn nghị quyết 01 2023 năm 2024
VỀ MỨC THU PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ DO CƠ QUAN ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN) BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2020; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí; Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Xét Tờ trình số 1254/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về dự thảo Nghị quyết về mức thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện) bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Báo cáo thẩm tra số 247/BC-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định về thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện) bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Áp dụng đối với các trường hợp đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện) bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan, tổ chức, cá nhân khi có yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại các cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 2. Tổ chức thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường. 3. Mức thu phí: theo Phụ lục đính kèm. 4. Đối tượng miễn thu phí Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn Thành phố được căn cứ theo quy định tại Quyết định 36/2021/QĐ-TTg ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025. Điều 2. Kê khai, thu, nộp, quyết toán phí và quản lý, sử dụng kinh phí 1. Kê khai, thu, nộp và quyết toán phí
2. Tỷ lệ trích để lại Tổ chức thu phí được để lại đơn vị 85% số phí thu được để trang trải cho các hoạt động thu phí, nộp ngân sách 15%. Việc quản lý và sử dụng số tiền phí để lại thực hiện theo quy định tại Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015, Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí và các quy định hiện hành. 3. Nguồn kinh phí thực hiện: Sử dụng từ nguồn thu phí được để lại cho tổ chức thu phí theo quy định. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh:
2. Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban, Tổ Đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 6 năm 2023. Nghị quyết này thay thế nội dung tại số thứ tự 9 Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố./. Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Ban Công tác đại biểu Quốc hội; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp); - Thường trực Thành ủy TP.HCM; - Đoàn đại biểu Quốc hội TP.HCM; - Thường trực Hội đồng nhân dân TP.HCM; - Thường trực Ủy ban nhân dân TP.HCM; - Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam TP.HCM; - Đại biểu Hội đồng nhân dân TP.HCM; - Văn phòng Thành ủy TP.HCM; - Văn phòng ĐĐBQH và HĐND TP.HCM: CVP, PVP; - Văn phòng Ủy ban nhân dân TP.HCM; - Thủ trưởng các sở, ban, ngành TP.HCM; - Thường trực HĐND thành phố Thủ Đức, huyện; - UBND, UBMTTQVN thành phố Thủ Đức, quận, huyện; - Lưu: VT, (BKTNS-Tr). CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Lệ PHỤ LỤC MỨC THU PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ DO CƠ QUAN ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN) BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố)
II. Trường hợp Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai và Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: Đơn vị: Đồng/Đơn vị tính STT Nội dung mức phí Thế chấp hoặc Xóa thế chấp Đơn vị tính Mức thu I Loại hình: Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với hộ gia đình, cá nhân I.1 Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai 1 Công việc thực hiện theo Hồ sơ Hồ sơ Đất Hồ sơ 520.000 Hồ sơ Tài sản Hồ sơ 660.000 Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất Hồ sơ 800.000 2 Công việc thực hiện theo Thửa Hồ sơ Đất Thửa 25.000 Hồ sơ Tài sản Thửa 35.000 Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất Thửa 60.000 I.2 Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai Bằng mức thu Thế chấp II Loại hình: Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tổ chức II.1 Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai 1 Công việc thực hiện theo Hồ sơ Hồ sơ Đất Hồ sơ 1.350.000 Hồ sơ Tài sản Hồ sơ 1.350.000 Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất Hồ sơ 1.750.000 2 Công việc thực hiện theo Thửa Hồ sơ Đất Thửa 25.000 Hồ sơ Tài sản Thửa 15.000 Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất Thửa 35.000 II.2 Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai Bằng mức thu Thế chấp III Mức thu cho công việc phục vụ công tác đăng ký giao dịch bảo đảm 1 In giấy chứng nhận GCN 25.000 2 Quét trang A3 Trang A3 5.000 3 Quét trang A4 Trang A4 3.000 4 Chỉnh lý hồ sơ lưu trữ Tờ A4 2.000 Ghi chú: 1. Tổng mức thu phí cho 01 trường hợp đăng ký thế chấp bao gồm chi tiết 05 mức thu công việc thực hiện theo hồ sơ; theo thửa; theo giấy chứng nhận; theo trang A3, A4 và theo tờ. 2. Mức thu theo các loại hình (từ mục I đến mục II) chưa bao gồm mức thu cho công việc phục vụ công tác đăng ký giao dịch bảo đảm (mục III). |