Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác có bản file word

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Page 2

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Copyright © 2020 Tailieu.com

Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11

Bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 11.

Tài liệu bao gồm 42 trang tổng hợp 350 bài toán trắc nghiệm về chủ đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, có đáp án. Hy vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tài liệu ôn tập môn toán, củng cố kiến thức và đạt được kết quả cao trong các kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Xem thêm

Cập nhật: 27/07/2018

Chúng tôi là Giáo viên môn Toán, biết thêm chút đỉnh về tin học, mạng internet nữa nên lập ra trang web này. Bên cạnh đó chúng tôi còn làm YouTube để giúp các em tiếp cận Toán dễ dàng hơn.

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,74,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,39,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,101,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,259,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,16,Đề cương ôn tập,38,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,939,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,157,Đề thi giữa kì,16,Đề thi học kì,130,Đề thi học sinh giỏi,123,Đề thi THỬ Đại học,381,Đề thi thử môn Toán,48,Đề thi Tốt nghiệp,41,Đề tuyển sinh lớp 10,98,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,210,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,8,File word Toán,33,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,185,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,17,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,349,Giáo trình - Sách,80,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,192,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,106,Hình học phẳng,88,Học bổng - du học,12,Khái niệm Toán học,64,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,55,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,26,Mũ và Logarit,36,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,50,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,280,Ôn thi vào lớp 10,1,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,5,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,12,Sách Giấy,10,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,6,Số học,56,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,37,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,77,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,129,Toán 11,173,Toán 12,366,Toán 9,64,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,16,Toán Tiểu học,4,Tổ hợp,36,Trắc nghiệm Toán,220,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,270,Tuyển sinh lớp 6,7,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

45 bài tập - Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản - File word có lời giải chi tiếtCâu 1. Phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là:πx=+ k 2π4A.  x = −π + k 2π4πx=+ k 2π4B.  x = 3π + k 2π47πx=+ k 2π4C.  x = −7π + k 2π43πx=+ k 2π4D.  x = −3π + k 2π4Câu 2. Nghiệm của phương trình lượng giác: cos 2 x − cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π là:A. x =π2B. x =−π2C. x = πD. x = 0Câu 3. Nghiệm của phương trình 8cos 2 x sin 2 x cos 4 x = 2 là:π kπ x = 16 + 8[ k ∈¢]A. 3ππx =+k168π kπ x = 32 + 8[ k ∈¢]B. 3ππx =+k328π kπx = 8 + 8[ k ∈¢]C. 3ππx =+k88π kπ x = 32 + 4[ k ∈¢]D. 3ππx =+k324Câu 4. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 là:A. x =π2B. x =Câu 5. Phương trình cos x = −3π2C. x =5π6D. x =π66chỉ có các nghiệm là:2 2A. x =π2π+ k 2π và x =+ k 2π [ k ∈ ¢ ]33B. x =π5π+ k 2π và x =+ k 2π [ k ∈ ¢ ]66C. x =5π5π+ k 2π và x = −+ k 2π [ k ∈ ¢ ]66D. x =ππ+ k 2π và x = − + k 2π [ k ∈ ¢ ]33Câu 6. Phương trình tan x = −6chỉ có các nghiệm là:3 2A. x =π+ kπ [ k ∈ ¢ ]6B. x = −π+ kπ [ k ∈ ¢ ]6C. x =π+ kπ [ k ∈ ¢ ]3D. x = −π+ kπ [ k ∈ ¢ ]3Câu 7. Phương trình cot x = −12chỉ có các nghiệm là:2A. x =π+ kπ [ k ∈ ¢ ]6B. x = −π+ kπ [ k ∈ ¢ ]6C. x =π+ kπ [ k ∈ ¢ ]3D. x = −π+ kπ [ k ∈ ¢ ]3Câu 8. Phương trình sin x = cos x chỉ có các nghiệm là:A. x =π+ kπ [ k ∈ ¢ ]4B. x =π+ k 2π [ k ∈ ¢ ]4ππππ+ kπ và x = − + kπ [ k ∈ ¢ ]D. x = + k 2π và x = − + k 2π [ k ∈ ¢ ]4444Câu 9. Phương trình tan x = cot x chỉ có các nghiệm là:C. x =A. x =π+ k 2π [ k ∈ ¢ ]4B. x =π+ kπ [ k ∈ ¢ ]4C. x =ππ+ k [ k ∈¢]42D. x =ππ+ k [ k ∈¢]44Câu 10. Phương trình 4sin 2 x = 3 chỉ có các nghiệm là:A. x =ππ+ k 2π và x = − + k 2π [ k ∈ ¢ ]33B. x =ππ+ kπ và x = − + kπ [ k ∈ ¢ ]33C. x =ππ+ kπ và x = − + kπ [ k ∈ ¢ ]66D. x =ππ+ k 2π và x = − + k 2π [ k ∈ ¢ ]66Câu 11. Phương trình tan 2 x = 3 chỉ có các nghiệm là:A. x =ππ+ k 2π và x = − + k 2π [ k ∈ ¢ ]33B. x =ππ+ kπ và x = − + kπ [ k ∈ ¢ ]33C. x =ππ+ kπ và x = − + kπ [ k ∈ ¢ ]66D. x =ππ+ k 2π và x = − + k 2π [ k ∈ ¢ ]66Câu 12. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x = 0 ?A. cos x = −1B. cos x = 1C. tan x = 0D. cot x = 1Câu 13. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 2cos 2 x = 1 ?A. 2sin x + 2 = 0B. sin x =22C. tan x = 1D. tan 2 x = 1Câu 14. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan 2 x = 3 ?A. cos x = −12B. 4cos 2 x = 1C. cot x =13D. cot x = −13Câu 15. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 3sin 2 x = cos 2 x ?A. sin x =12B. cos x =32C. sin 2 x =34D. cot 2 x = 3Câu 16. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x = 1 ?A. sin x =22B. cos x =22C. cot x = 1D. cot 2 x = 1Câu 17. Phương trình sin x = cos5 x chỉ có các nghiệm là:A. x =ππ+ k 2π và x = − + k 2π [ k ∈ ¢ ]44B. x =ππ+ kπ và x = − + kπ [ k ∈ ¢ ]44C. x =ππππ+ k và x = − + k [ k ∈ ¢ ]12382D. x = −ππππ+ k và x = + k [ k ∈ ¢ ]12382Câu 18. Trên khoảng [ 0; π ] , phương trình tan x.tan 3x = 1 :A. chỉ có các nghiệm làπ π 5π; ;6 2 6B. chỉ có các nghiệm làπ π 3π; ;6 4 4C. chỉ có các nghiệm làππ+ k [ k ∈¢]63D. có các nghiệm khác các nghiệm trênCâu 19. Phương trình 2sin 2 x − 7sin x + 3 = 0 :A. Vô nghiệmB. chỉ có các nghiệm là x =C. chỉ có các nghiệm làπ+ k 2π [ k ∈ ¢ ]65π+ k 2π [ k ∈ ¢ ]6D. chỉ có các nghiệm là x =π5π+ k 2π và x =+ k 2π [ k ∈ ¢ ]66Câu 20. Phương trình 2cos 2 x − 3 3 cos x + 3 = 0 :A. Vô nghiệmB. chỉ có các nghiệm là x =C. chỉ có các nghiệm làπ+ k 2π [ k ∈ ¢ ]3π+ k 2π [ k ∈ ¢ ]6ππ+ k 2π và x = − + k 2π [ k ∈ ¢ ]66Câu 21. Phương trình tan x + 5cot x = 6 có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào sau đây?D. chỉ có các nghiệm là x =A. cot x = 1B. tan x = 5 tan x = 1C.  tan x = 5 tan x = 2D.  tan x = 3Câu 22. Phương trình cos 2 x + 3cos x = 4 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sauđây?A. cos x = 1−5B. cos x =2cos x = 1C. cos x = 52cos x = −1D. cos x = 52Câu 23. Phương trình cos 2 x − 5sin x + 6 = 0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nàosau đây?−5A. sin x =2B. sin x = 1sin x = −1C. sin x = 72sin x = −1D. sin x = − 72Câu 24. Phương trình sin 3 x = cos 4 x − sin 4 x có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nàosau đây?A. cos 2 x = sin 3 xB. cos 2 x = − sin 3 xC. cos 2 x = sin 2 xD. cos 2 x = − sin 2 xCâu 25. Phương trình 2sin 2 x + 5cos x = 5 có thể chuyển về phương trình bậc hai với ẩn phụ được đặt nhưsau:A. t = sin xB. t = cos xC. t = tan xD. t = cot xCâu 26. Phương trình 3cos 2 x − 4sin x = 10 có thể chuyển về phương trình bậc hai với ẩn phụ được đặtnhư sau:A. t = sin xB. t = cos xC. t = tan xD. t = cot x44Câu 27. Phương trình 2 [ cos x − sin x ] = 1 .A. Vô nghiệmπx=6B. Chỉ có các nghiệm x = − π6πx=+ k 2π6[ k ∈ ¢]C. Chỉ có các nghiệm π x = − + k 2π6πx=+ kπ6[ k ∈¢]D. Chỉ có các nghiệm π x = − + kπ6Câu 28. Phương trình [ cos x + sin x ] = 3sin 2 x .2A. Vô nghiệmπx=12B. Chỉ có các nghiệm  x = 5π12πx=+ kπ12[ k ∈¢]C. Chỉ có các nghiệm  x = 5π + kπ12πx=+ k 2π12[ k ∈¢]D. Chỉ có các nghiệm  x = 5π + k 2π12Câu 29. Phương trình [ cos x − sin x ] = 1 − cos 3 x .2A. Vô nghiệmπ x = 10B. Chỉ có các nghiệm x = − π2π2π x = 10 + k 5[ k ∈¢]C. Chỉ có các nghiệm π x = − + kπ2π2π x = 12 + k 5[ k ∈ ¢]D. Chỉ có các nghiệm π x = − + k 2π2Câu 30. Phương trình sin 4 x + cos 4 x =34ππ+ k ,k ∈¢84A. Vô nghiệmB. Chỉ có các nghiệm x =π x = 8 + k 2π[ k ∈ ¢]C. Chỉ có các nghiệm  x = − π + k 2π8π x = 8 + kπ[ k ∈¢]D. Chỉ có các nghiệm  x = − π + kπ8Câu 31. Phương trình cos x = −A. 21có mấy nghiệm thuộc khoảng [ −π ; 4π ] ?2B. 3C. 4D. 5πCâu 32. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan  x − ÷ = 1 là:3A. −7π12B. −5π12C. −11π12D. Đáp án khác2π Câu 33. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin  x −÷ = 1 là:3 A. −π15B. −7π12C. −π12D. Đáp án khácπ 1Câu 34. Giải phương trình sin  2 x + ÷ = ta được3 2π x = − 4 + kπ,k ∈¢A.  x = 5π + kπ12π x = 4 + kπ,k ∈¢B.  x = 5π + kπ12π x = 4 + kπ,k ∈¢C.  x = − π + kπ12ππx = − 4 + k 2,k ∈¢D. x = π + k π122Câu 35. Giải phương trình cos [ 3 x + 15° ] =3ta được2 x = 25° + k .120°,k ∈¢A.  x = −15° + k .120° x = 5° + k .120°,k ∈¢B.  x = 15° + k .120° x = 25° + k .120°,k ∈¢C. x=15°+k.120° x = 5° + k .120°,k ∈¢D. x=−15°+k.120°1 1Câu 36. Giải phương trình sin  4 x + ÷ = ta được2 31πx = − 8 + k 2,k ∈¢A. ππx = + k421 11π x = − 8 − 4 arcsin 3 + k 2,k ∈¢B. π111π x = − − arcsin + k4 8 4321 11π x = 8 − 4 arcsin 3 + k 2,k ∈¢C. π111π x = − − arcsin + k4 8 4321 11π x = − 8 − 4 arcsin 3 + k 2,k ∈¢D. π11π x = − arcsin + k4 432Câu 37. Giải phương trình sin [ 2 x + 1] = cos [ 2 − x ] ta đượcπx=− 2 + k 2π2,k ∈¢A.  x = π + 1 + k 2π6 33πx=− 3 + k 2π2,k ∈¢B.  x = π + 1 + k 2π6 33πx=− 3 + k 2π2,k ∈¢C. π1k2πx = − +6 33πx=+ k 2π2,k ∈¢D. π1k2πx = + +6 33Câu 38. Giải phương trình 2cos x − 2 = 0 ta đượcA. x = ±π+ k 2π , [ k ∈ ¢ ]6B. x = ±π+ k 2π , [ k ∈ ¢ ]5C. x = ±π+ k 2π , [ k ∈ ¢ ]3D. x = ±π+ k 2π , [ k ∈ ¢ ]4Câu 39. Giải phương trình2 cot2x= 3 ta được353 3+ kπ , [ k ∈ ¢ ]A. x = arccot22 235 3+ kπ , [ k ∈ ¢ ]B. x = arccot22 233 3+ kπ , [ k ∈ ¢ ]C. x = arccot27 233 3+ kπ , [ k ∈ ¢ ]D. x = arccot22 2πCâu 40. Giải phương trình tan  4 x − ÷ = − 3 ta được3A. x =π+ kπ , k ∈ ¢2B. x =C. x =π+ kπ , k ∈ ¢3D. x = kCâu 41. Giải phương trình cot [ 4 x − 20° ] =ππ+ k ,k ∈¢33π,k ∈¢41ta được3A. x = 30° + k .45°, k ∈ ¢B. x = 20° + k .90°, k ∈ ¢C. x = 35° + k .90°, k ∈ ¢D. x = 20° + k .45°, k ∈ ¢Câu 42. Giải phương trình sin 2 x − 2cos 2 x = 0 ta được1kπ,k ∈¢A. x = arctan 2 +321kπ,k ∈¢B. x = arctan 2 +331kπ,k ∈¢C. x = arctan 2 +231kπ,k ∈¢D. x = arctan 2 +22Câu 43. Giải phương trình tan 2 x = tan x ta đượcA. x =1+ kπ , k ∈ ¢2Câu 44. Giải phương trìnhB. x = kπ,k ∈¢2C. x =π+ kπ , k ∈ ¢3D. x = kπ , k ∈ ¢3 tan 2 x − 3 = 0 ta đượcA. x =ππ+ k ,k ∈¢62B. x =π+ kπ , k ∈ ¢3C. x =π+ kπ , k ∈ ¢6D. x =ππ+ k ,k ∈¢22Câu 45. Giải phương trình cos 2 x − sin 2 x = 0 ta đượcπ x = 2 + kπ[ k ∈¢]A. 1 x = arctan + kπ3π x = 2 + kπ[ k ∈¢]B. 1 x = arctan + kπ4π x = 2 + kπ[ k ∈¢]C. 1 x = arctan + kπ5π x = 2 + kπ[ k ∈¢]D. 1 x = arctan + kπ2HƯỚNG DẪN GIẢICâu 1. Chọn đáp án DTa có: PT ⇔ cos x =− 23π3π⇔ cos x = cos⇔ x=±+ k 2π244Câu 2. Chọn đáp án Aπx=

+ k π 0 < x 0; xmin2⇔→x =Ta có: PT ⇔ 6 x = 5π + k 2πsin x = −3 [ loai ]6Câu 5. Chọn đáp án CTa có: PT ⇔ cos x =− 6 − 35π5π== cos⇔ x=±+ k 2π [ k ∈ ¢ ] .2662 2Câu 6. Chọn đáp án BTa có: PT ⇔ tan x =− 6 − 3ππ== tan − ⇔ x = − + kπ [ k ∈ ¢ ]3663 2Câu 7. Chọn đáp án BTa có: PT ⇔ cot x =−2 3ππ= − 3 = cot − ⇔ x = − + kπ .266Câu 8. Chọn đáp án ATa có: PT ⇔ tan x = 1 ⇔ x =Câu 9. Chọn đáp án Cπ+ kπ [ k ∈ ¢ ]4PT ⇔ tan 2 x = 1 ⇔sin 2 xπ kπ= 1 ⇔ cos 2 x − sin 2 x = 0 ⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x = +2cos x4 2Câu 10. Chọn đáp án BPT ⇔ 4.1 − cos 2 x12π= 3 ⇔ 4 − 4cos 2 x = 6 ⇔ cos 2 x = − ⇔ 2 x = ±+ k 2π223⇔x=±π+ kπ [ k ∈ ¢ ]3Câu 11. Chọn đáp án BPT ⇔ tan x = ± 3 ⇔ x = ±π+ kπ .3Câu 12. Chọn đáp án Csin x = 0 ⇔ cos 2 x = 1 ⇔sin x= tan x = 0 .cos xCâu 13. Chọn đáp án D1sin 2 x22cos x = 1 ⇔ 2 [ 1 − sin x ] = 1 ⇔ sin x = ⇔ tan x ==12cos 2 x222Câu 14. Chọn đáp án BTa có: tan 2 x = 3 ⇔ sin 2 x = 3cos 2 x ⇔ 1 − cos 2 x = 3cos 2 x ⇔ 4cos 2 x = 1Câu 15. Chọn đáp án D3sin 2 x = cos 2 x ⇔ 3 =cos 2 x⇔ cot 2 x = 32sin xCâu 16. Chọn đáp án CTa có: tan x = 1 ⇔ sin x = cos x ⇔ cot x = 1Câu 17. Chọn đáp án Cπ kπx= +ππ12 3[ k ∈¢]PT ⇔ cos  − x ÷ = cos5 x ⇔ − x = ±5 x + k 2π ⇔ 22 x = − π + kπ8 2Câu 18. Chọn đáp án DĐK: cos x.cos3 x ≠ 0PT ⇔ tan x =1ππ kππ= cot 3 x ⇔ tan x = tan  − 3 x ÷ ⇔ x = − 3 x + kπ ⇔ x = +tan 3 x28 42Với x ∈ [ 0; π ] ⇒ x =Câu 19. Chọn đáp án Dπ3π5π7π;x =;x =;x =.8888π1x = + k 2π6sin x = 2 ⇔ sin x = sin π ⇔ Phương trình tương đương 6 x = 5π + k 2πsin x = 3 [ l ]6Câu 20. Chọn đáp án Dπ3x = + k 2ππcos x =6⇔ cos x = cos ⇔ 2Phương trình tương đương .π6cos x = 3 [ l ]x = − + k 2π6Câu 21. Chọn đáp án CĐiều kiện: sin 2 x ≠ 0 . Phương trình tương đương tan x + tan x = 15=6⇔tan x tan x = 5Câu 22. Chọn đáp án Acos x = 1⇔ cos x = 1 .Phương trình tương đương 2cos x − 1 + 3cos x − 4 = 0 ⇔ cos x = − 5 l22Câu 23. Chọn đáp án Acos x = 1⇔ cos x = 1 .Phương trình tương đương 2cos x − 1 + 3cos x − 4 = 0 ⇔ cos x = − 5 [ l ]22Câu 24. Chọn đáp án A2222Phương trình tương đương sin 3 x = [ cos x − sin x ] [ cos x + sin x ] ⇔ sin 3 x = cos 2 xCâu 25. Chọn đáp án B2Phương trình tương đương 2 [ 1 − cos x ] + 5cos x = 5 nên ta đặt t = cos x .Câu 26. Chọn đáp án A2Phương trình tương đương 3 [ 1 − sin x ] − 4sin x = 10 nên ta đặt t = sin x .Câu 27. Chọn đáp án DPhương trình tương đương 2 [ cos 2 x − sin 2 x ] [ cos 2 x + sin 2 x ] = 1 ⇔ 2cos 2 x = 1 ⇔ cos 2 x =ππ2x=+k2πx=+ kππ36⇔ cos 2 x = cos ⇔ ⇔3 2 x = − π + k 2π x = − π + kπ36Câu 28. Chọn đáp án C12πx = + kπ112Phương trình tương đương 1 + sin 2 x = 3sin 2 x ⇔ sin 2 x = ⇔ 2 x = 5π + kπ12Câu 29. Chọn đáp án CπPhương trình tương đương 1 − sin 2 x = 1 − cos3 x ⇔ sin 2 x = cos3 x ⇔ cos  2 x − ÷ = cos3 x2ππ x = − 2 + k 2π3 x = 2 x − 2 + k 2π⇔⇔. x = π + k 2π3 x = π − 2 x + k 2π1052Câu 30. Chọn đáp án BPhương trình tương đương [ sin 2 x + cos 2 x ] − 2sin 2 x cos 2 x =2⇔3131⇔ 1 − sin 2 2 x = ⇔ sin 2 2 x =42421 − cos 4 x 1πππ= ⇔ cos 4 x = 0 ⇔ 4 x = + kπ ⇔ x = + k .22284Câu 31. Chọn đáp án DTa có cos x = −1 2π⇔ cos x = cos 2 32π+ k 2π [ k ∈ ¢ ]÷⇔ x = ±32π 1 7−π < − 3 + k 2π < 4π ⇒ k ∈  − 3 ; 3 ÷⇒ k = { 0;1;2}Mà x ∈ [ −4π ;4π ] nên → có 5 nghiệm.2π55−π

Chủ Đề