Bài tập phương trình lượng giác thường gặp lớp 11 có đáp án

[1]

Câu 8: [DS11.C1.3.BT.d] Giải phương trình .


A. , . B. .


C. . D. , .


Lời giảiChọn B


Ta có .


.


Ta có


Do đó


.


Câu 17: [DS11.C1.3.BT.d] Tìm m để phương trình có đúng 2


nghiệm .


A. . B. . C. . D. .


Lời giảiChọn C


Ta có

[2]

Với .


Trên , phương trình có duy nhất 1 nghiệm với


Do đó, YCBT .


Câu 10: [DS11.C1.3.BT.d] Để phương trình:


nghiệm, tham số phải thỏa điều kiện:


A. . B. . C. . D. .


Lời giảiChọn B


Phương trình tương đương


Để phương trìnhcó nghiệm thì .


Câu 12: [DS11.C1.3.BT.d] Để phương trình có nghiệm, tham số phải thỏa mãn điều kiện:


A. . B. . C. . D. .


Lời giảiChọn D


Điều kiện của phương trình

[3]

 Nếu [1] vơ nghiệm.



 Nếu . Phương trình có nghiệm khi .


Vậyphương trình đã cho có nghiệm khi


Câu 18: [DS11.C1.3.BT.d] Cho phương trình: . Các nghiệm của


phương trình thuộc khoảng là:


A. . B. . C. . D. .


Lời giảiChọn C


Điều kiện :


Phương trình tương đương


Vì [thỏa điều kiện].


Câu 4: [DS11.C1.3.BT.d] Để phương trình có nghiệm, điều kiện thích hợpcho tham số a là:


A. . B. . C. . D. .


Lời giảiChọn D.


Đặt . Khi đó ta có phương trình


Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình có nghiệm

[4]

Câu 7: [DS11.C1.3.BT.d] Cho phương trình: , trong đó là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:.


A. . B. . C. . D. .


Lời giảiChọn D.


Đặt . Khi đó ta có phương trình


Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình có nghiệm


Câu 10: [DS11.C1.3.BT.d] Cho phương trình:


trong đó m là tham số. Để phương trình là vơ nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:


A. . B. . C. . D. .


Lời giảiChọn A


Ta có:


Phương trình đã cho trở thành


Đặt . Khi đó phương trình trở thành


vơ nghiệm khi và chỉ khi:



TH1: .


TH2: .

[5]

Câu 13: [DS11.C1.3.BT.d] Cho phương trình: , trong đó m là tham số. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:


A. . B. .C. .D. .


Lời giảiChọn B


ĐK:


Đặt .Khi đó phương trình trở thành:


Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình có nghiệm


TH1: có 1 nghiệm


TH2: có 2 nghiệm


Câu 14: [DS11.C1.3.BT.d] Phương trình có nghiệm là:


A. . B. . C. . D. .


Lời giảiChon C.

[6]

Câu 15: [DS11.C1.3.BT.d] Phương trình có nghiệm là:


A. . B. . C. . D. .


Lời giảiChọn A

[7]

Khơng có đáp án nào


đúng.


Câu 16: [DS11.C1.3.BT.d] Phương trình có nghiệm là:.


A. . B. . C. . D. .


Lời giải


Chọn C


+ chẵn thì


+ lẻ thì


+ chẵn thì

[8]

Vậy tập nghiệm là .


Câu 18: [DS11.C1.3.BT.d] Cho phương trình . Để phương trình vơ nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều kiện:.


A. . B. . C. . D. .


Lời giảiChọn D.


ĐK:


Đặt . Khi đó phương trình trở thành:


Phương trình vơ nghiệm:


TH1:


TH2:


Câu 20: [DS11.C1.3.BT.d] Phương trình: có các nghiệm


là:


A. . B. . C. . D. .

[9]

Câu 24: [DS11.C1.3.BT.d]Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?


A. . B. C. D.


Lời giảiChọn B


Ta có .


Điều kiện để phương trình có nghiệm .


nên có giá trị nguyên.


Câu 25: [DS11.C1.3.BT.d]Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. B. C. D.


Lời giảiChọn B


Phương trình .


.

[10]

Phương trình trở thành .




 .


Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là


Câu 35: [DS11.C1.3.BT.d] [THPT Phan Đăng Lưu - Huế - Lần I - 2017 - 2018]Số nghiệm của


phương trình trong khoảng là:


A. . B. . C. . D. .


Lời giải
Chọn A


Điều kiện .


Ta có:


.


Thử lại điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm là: .

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Phần Phương trình lượng giác Toán lớp 11 với các dạng bài tập chọn lọc có trong Đề thi THPT Quốc gia và trên 100 bài tập trắc nghiệm chọn lọc, có lời giải. Vào Xem chi tiết để theo dõi các dạng bài Phương trình lượng giác hay nhất tương ứng.

Cách giải phương trình lượng giác cơ bản

- Phương trình sinx = a        [1]

    ♦ |a| > 1: phương trình [1] vô nghiệm.

    ♦ |a| ≤ 1: gọi α là một cung thỏa mãn sinα = a.

Khi đó phương trình [1] có các nghiệm là

                x = α + k2π, k ∈ Z

                và x = π-α + k2π, k ∈ Z.

Nếu α thỏa mãn điều kiện

và sinα = a thì ta viết α = arcsin a.

Khi đó các nghiệm của phương trình [1] là

                x = arcsina + k2π, k ∈ Z

                và x = π - arcsina + k2π, k ∈ Z.

Các trường hợp đặc biệt:

- Phương trình cosx = a        [2]

    ♦ |a| > 1: phương trình [2] vô nghiệm.

    ♦ |a| ≤ 1: gọi α là một cung thỏa mãn cosα = a.

Khi đó phương trình [2] có các nghiệm là

                x = α + k2π, k ∈ Z

                và x = -α + k2π, k ∈ Z.

Nếu α thỏa mãn điều kiện và cosα = a thì ta viết α = arccos a.

Khi đó các nghiệm của phương trình [2] là

                x = arccosa + k2π, k ∈ Z

                và x = -arccosa + k2π, k ∈ Z.

Các trường hợp đặc biệt:

- Phương trình tanx = a        [3]

Điều kiện:

Nếu α thỏa mãn điều kiện và tanα = a thì ta viết α = arctan a.

Khi đó các nghiệm của phương trình [3] là

                x = arctana + kπ,k ∈ Z

- Phương trình cotx = a        [4]

Điều kiện: x ≠ kπ, k ∈ Z.

Nếu α thỏa mãn điều kiện và cotα = a thì ta viết α = arccot a.

Khi đó các nghiệm của phương trình [4] là

                x = arccota + kπ, k ∈ Z

Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau:

a] sinx = sin[π/6]        c] tanx – 1 = 0

b] 2cosx = 1.        d] cotx = tan2x.

Hướng dẫn:

a] sin⁡x = sin⁡π/6

b]

c] tan⁡x=1⇔cos⁡x= π/4+kπ [k ∈ Z]

d] cot⁡x=tan⁡2x

Bài 2: Giải các phương trình lượng giác sau:

a] cos2 x - sin2x =0.

b] 2sin[2x – 40º] = √3

Hướng dẫn:

a] cos2x-sin2x=0 ⇔cos2x-2 sin⁡x cos⁡x=0

        ⇔ cos⁡x [cos⁡x - 2 sin⁡x ]=0

b] 2 sin⁡[2x-40º ]=√3

⇔ sin⁡[2x-40º ]=√3/2

Bài 3: Giải các phương trình lượng giác sau:

Hướng dẫn:

a] sin⁡[2x+1]=cos⁡[3x+2]

b]

⇔ sin⁡x+1=1+4k

⇔ sin⁡x=4k [k ∈ Z]

Nếu |4k| > 1⇔|k| > 1/4; phương trình vô nghiệm

Nếu |4k| ≤ 1 mà k nguyên ⇒ k = 0 .Khi đó:

        ⇔sin⁡x = 0 ⇔ x = mπ [m ∈ Z]

Cách giải Phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác

Định nghĩa:

Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác Là phương trình có dạng :

        a.f2[x] + b.f[x] + c = 0

với f[x] = sinu[x] hoặc f[x] = cosu[x], tanu[x], cotu[x].

Cách giải:

Đặt t = f[x] ta có phương trình : at2 + bt +c = 0

Giải phương trình này ta tìm được t, từ đó tìm được x

Khi đặt t = sinu[x] hoặc t = cosu[x], ta có điều kiện: -1 ≤ t ≤ 1

Bài 1: sin2x +2sinx - 3 = 0

Bài 2: cos2x – sinx + 2 = 0

Bài 1: 1/[sin2 x]+tanx-1=0

Lời giải:

Bài 2: cosx – sin2x = 0

Lời giải:

Bài 3: cos2x + cosx – 2 = 0

Lời giải:

Cách giải Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx

Xét phương trình asinx + bcosx = c [1] với a, b là các số thực khác 0.

Khi đó phương trình [1] được đưa về dạng

Ở đó α là cung thỏa mãn

Chú ý:

Bài 1: Giải phương trình sau: cos2x – sin2x = 0.

Bài 2: Giải phương trình sau: sin3x - √3 cos3x = 2sin2x.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề