Bài tập định khoản kế toán xuất nhập khẩu có lời giải

Trung tâm kế toán Hà Nội giới thiệu tới các bạn mẫu bài tập định khoản kế toán thuế có lời giải. Lưu ý bạn nên thường xuyên cập nhật các luật thuế mới nhất để có phương pháp giải đúng nhất.

Bài 1:

I. Công ty sản xuất A trong năm sản xuất được 280.000 sản phẩm và tiêu thụ như sau:

1. Trực tiếp bán lẻ 40.000 sp, giá bán bao gồm cả thuế GTGT là 71.500 đ/sp

2. Bán cho cty TM trong nước 90.000 sp với giá bán gồm cả thuế GTGT là 68.200 đ/sp

3. Bán cho siêu thị 20.000 sp, giá bán chưa có thuế GTGT 63.000 đồng/sp.

4. Bán cho doanh nghiệp chế xuất 30.000 sp. Giá bán : 68.000 đồng/sp

5. Xuất cho đại lý bán lẻ 40.000 sp, giá bán theo hợp đồng đại lý gồm cả thuế GTGT: 72.600 đ/sp. Cuối năm đại lý còn tồn kho 10.000 sp.

6. Bán cho cty xuất nhập khẩu 30.000 sp, giá bán chưa có thuế GTGT là 64.000 đồng/sp.. trong đó có 1.000 sp không phù hợp quy cách so với hợp đồng, doanh nghiệp phải giảm giá bán 10%.

7. Trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài 20.000 sp, gia bán theo điều kiện CIF là 75.000 đồng/sp. phí vận chuyển và bảo hiểm 2.000 đồng/sp.

II. Chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm [chưa tính các khoản thuế]

1. Nguyên vật liệu chính: xuất kho để sx sp 20.400 kg, giá xuất kho: 200.000 đồng/kg.

2. Nguyên vật liệu phụ và nhiên liệu khác: 1.520 triệu đồng.

3. Tiền lương:

– Bộ phận trực tiếp sản xuất: định mức tiền lương: 1,5 triệu đồng/lđ/tháng, định mức sx: 150 sp/ld/tháng.

– Bộ phận quản lý: 352 triệu đồng.

– Bộ phận bán hàng. 106 triệu đồng

– Bộ phận phục vụ sản xuất: 200 triệu đồng

4. KHTSCD: TSCD thuộc bộ phận sản xuất: 2.130 triệu đồng, bộ phận quản lý: 1012 triệu đồng, bộ phận bán hàng: 604 triệu đồng.

5. Các chi phí khác:

– Chi nộp thuế xuất khẩu.

– Phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế.

– Phi phí đồng phục cho công nhân sản xuất: 200 triệu đồng

– Trả tiền quầy hàng thuộc bộ phận bán hàng: 105 triệu đồng.

– Trả tiền vay ngân hàng: 1.015 triệu đồng.

– Các chi phí khác còn lại:

+ Thuộc bộ phận sản xuất: 920 triệu đồng, trong đó chi phí về nghiên cứu chống ô nhiễm môi trường bằng nguồn vốn của cơ quan chủ quản của cấp trên: 90 triệu đồng.

+ Thuộc bộ phận quản lý: 210 triệu đồng, trong đó nộp phạt do vi phạm hành chính về thuế: 3 triệu đồng.

– Dịch vụ mua vào sử dụng cho bộ phận quản lý: 126,5 triệu đồng

– Thuộc bộ phận bán hàng: 132 triệu đồng.

BIẾT RẰNG:

1/ Thuế suấtt thuế XK 2%, TNDN: 28%, GTGT đối với sp 10%, thuế môn bài phải nộp cả năm: 3 triệu đồng.

2/ thuế GTGT đầu vào được khấu trừ cho cả năm là: 524 triệu đồng.

3/ thu nhập chịu thuế khác: 12,6 triệu đồng

Yêu cầu: tính các thuế mà công ty Z phải nộp trong năm.

Xem thêm:

  • Lớp học kế toán tổng hợp thực hành
  • Lớp thực hành kế toán thuế thực tế

Lời giải bài tập định khoản trên

1] Trực tiếp bán lẻ:

DT: 40.000sp x [71.500 đ/sp/[1 + 10%]] = 2.600 [triệu đông]

Thuế GTGT đầu ra: 2.600 x 10% = 260 [triệu đồng]

2] Bán cho các cty thương mại trong nước:

DT: 90.000sp x [68.200 đ/sp/[1 + 10%]] = 5.580 [triệu đồng]

Thuế GTGT đầu ra: 5.580 x 10% = 558 [triệu đồng]

3] Bán cho siêu thị:

DT 20.000sp x 63.000 đồng/sp = 1.260 [triệu đồng]

Thuế GTGT đầu ra: 1.260 x 10% = 126 [tr đồng]

4] Bán cho doanh nghiệp chế xuất:

DT: 30.000 sp x 68.000 đồng/sp = 2.040 [triệu đồng]

Thuế XK: 2.040 x 2% = 40,8 [triệu đồng]

5] Xuất cho đại lý bán lẻ:

DT: 30.000sp x [72.600 đ/sp/[1 + 10%]] = 1.980 [tr đồng]

Thuế GTGT đầu ra: 1.980 x 10% = 198 [triệu đồng]

6] Bán cho cty xuất nhập khẩu:

DT: [30.000sp x 64.000 đồng/sp] – [1.000sp x 64.000 đ/sp x 10%] = 1.913,6 [tr đồng]

Thuế GTGT đầu ra: 1.913,6 x 10% = 191,36 [triệu đồng]

7] Trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài:

DT: 20.000sp x 75.000 đồng/sp = 1.500 [tr đồng]

Thuế xuất khẩu: 20.000 sp x 73.000 đ/sp x 2% = 29,2 [tr đồng]

Vậy;

– Thuế XK phải nộp: 40,8 + 29,2 = 70 [triệu đồng]

– Thuế GTGT phải nộp = thuế GTGT đầu ra – thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

Thuế GTGT đầu ra = 260 + 558 + 126 + 198 + 191,36 = 1.333,36 [tr đồng]

Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 524 [tr đông]

Thuế GTGT phải nộp = 1.333,36 – 524 = 809,36 [tr đồng]

– Thuế TNDN phải nộp = thu nhập chịu thuế x thuế suất

DT: 2.600 + 5.580 + 1.260 +2.040 + 1.980 + 1.913,6 + 1.500 = 16.873,6 [tr đồng]

Chi phí để sản xuất 280.000 sp trong năm:

· NVL chính: 20.400kg x 200.000 đ/kg = 4.080 [tr đồng]

· NVl phụ và NL khác : 1.520 [tr đồng]

· Tiền lương: [[1,5/150] x 280.000] + 200 = 3.000 [tr đồng]

· Khấu hao tài sản cố định: 2.130 [tr đồng]

· Chi phí khác: 200 + 920 – 90] = 1.030 [tr đồng]

Chi phí để sản xuất 280.000sp trong năm: 4.080 + 1.520 + 3000 + 2.130 + 1.030 = 11.760 [tr đồng]

Chi phí phí hợp lý cho 260.000 sp tiêu thụ:

[[11.760/280.000] x 260.000] + 352 + 106 +1.012 + 604 + 70 + [20.000sp x 0,002 trd/sp] + 105 + 1.015 + [210 – 3] + 126,5 + 132 + 3 = 14.692,5 [tr đồng]

Thu nhập khác: 12,6 [tr đồng]

Thuế TNDN phải nộp = [16.873,6 – 14.692,5 + 12,6] x 28% = 614,236 [tr đồng]

Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp – xuất khẩu, xuất khẩu ủy thác

Hai công ty xuất nhập khẩu A và B tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình kinh doanh hàng xuất khẩu với thuế suất thuế GTGT hàng xuất khẩu 0% [hệ thống kê khai thường xuyên]. Trích tình hình trong tháng:

Yêu cu bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp

Hãy hạch toán cho cả 2 công ty A và B.

1/Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên, tỷ giá xuất theo phương pháp nhập sau xuất trước.

2/ Tính và kết chuyển doanh thu bán hàng thuần trong tháng.

GIẢI BÀI TẬP BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP:

1. Công ty A xuất khẩu trực tiếp lô hàng hóa, giá xuất kho 10.000.000đ, giá bán 1.200USD/FOB.HCM, hàng đã giao lên tàu, tiền chưa thu. TGGD: 16.100VND/USD. Thuế xuất khẩu tính 2%.

Hạch toán tại Công ty A trong bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp:

a.    Nợ TK 632: 10.000.000

Có TK 156: 10.000.000

b.    Nợ TK 131[NN]: 1.200 USD * 16.100 = 19.320.000

Có TK 511 : 19.320.000

c.    Nợ TK 511 : 19.320.000 * 2% = 386.400

Có TK 333 [3333]: 386.400

2. Công ty A gởi hàng hóa nhờ công ty B xuất ủy thác, giá xuất kho 50.000.000đ, giá bán 6.000USD/FOB.HCM, hàng còn chờ tại  cảng, công ty B đã nhận hàng.TGGD: 16.050 VND/USD

– Hạch toán tại Công ty A [Đơn vị xuất khẩu uỷ thác] trong bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp:

Nợ TK 157 :  50.00.000

Có TK 156: 50.000.000

– Hạch toán tại Công ty B [Nhận xuất khẩu uỷ thác] trong bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp:

Ghi đơn Nợ TK 003 : 6.000 USD

3. Công ty A nhận được giấy báo Có của ngân hàng về việc thu tiền của khách hàng ở nghiệp vụ 1, nội dung:

– Thu tiền khách hàng : 200USD

– Trừ phí ngân hàng :     10USD và thuế GTGT 1 USD

– Ghi tăng TGNH công ty A : 1.189USD. TGGD: 15.900 VND/USD.

* Hạch toán tại Công ty A trong bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp:

a.    Nợ TK 112 [1122] :1.189 USD * 15.900 = 18.905.100

Nợ TK 635: 237.800

Có TK 131[NN] :1.189USD * 16.100 = 19.142.900

b.    Nợ TK 641 : 10 USD * 15.900 = 159.000

Nợ TK 133 : 1 USD * 15.900 =    15.900

Nợ TK 635 : 11 USD * [16.100-15.900] = 2.200

Có TK 131[NN] : 11 USD * 16.100 = 177.100

c.    Ghi đơn Nợ TK 007 : 1.189 USD

4. Công ty B chi tiền mặt 1.000.000đ để làm thủ tục xuất khẩu ủy thác [nghiệp vụ 2], rút  TGNH 500.000đ để nộp thuế xuất khẩu thay cho công ty A. Hàng đã giao lên tàu, tiền chưa thu. TGGD 16.100 VND/USD.

* Hạch toán tại Công ty B [Nhận xuất khẩu uỷ thác] trong bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp:

a.    Thuế XK phải nộp Nợ 331[A]: 500.000

Có 3388 [nộp thuế XK]: 500.000

b.    Nợ TK 331[A] : 1.000.000

Có TK 111: 1.000.000

Nợ 3388 [nộp thuế XK]: 500.000

Có TK 112[1121]: 500.000

c.    Ghi đơn Có TK 003 : 6.000 USD

d.    Nợ TK 131[NN] : 6000 USD * 16.100 = 96.600.000

Có TK 331[A] : 96.600.000

* Hạch toán tại Công ty A [Đơn vị xuất khẩu uỷ thác] trong bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp:

a.    Nợ TK 511 : 500.000

Có TK 3333: 500.000

b.    Nợ TK 641 : 1.000.000

Nợ TK 3333 : 500.000

Có TK 131[B] : 1.500.000

c.    Nợ TK 632 : 50.000.000

Có TK 157 : 50.000.000

d.    Nợ TK 131 [B] : 96.600.000 = 6000 USD * 16.100

Có TK 511 : 96.600.000

5. Công ty B nhận được giấy báo ngân hàng về xuất ủy thác cho A, nội dung:

– Thu tiền khách hàng : 6.000USD

– Trừ phí ngân hàng [công ty A chịu]: 50USD và thuế GTGT 5 USD tính thuế cho công ty B khấu trừ

– Ghi tăng TGNH công ty B : 5.945USD. TGGD: 16.090 VND/USD.

* Hạch toán tại Công ty B [Nhận xuất khẩu uỷ thác] trong bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp:

Nợ TK 112[1122] : 5.945 USD * 16.090 = 655.050

Nợ TK 331[A] : 50 USD * 16.090 = 804.500 [phải thu phí NH]

Nợ 133: 5 USD * 16.090 = 80.450

Nợ TK 635 : 6.000 USD * [16.100-16.090] = 60.000

Có TK 131[NN]: 6000 USD * 16.100 = 96.600.000

Ghi Đơn Nợ TK 007 : 5.945 USD

6. Công ty B và công ty A đối chiếu công nợ và thanh lý hợp đồng:

– Công ty B chuyển ngoại tệ 945USD TGNH cho công ty A, sau khi trừ phí ngân hàng [Cty B xuất lại HĐơn chi phí cho công ty A]. TGGD: 16.020VND/USD

– Công ty  A  thanh  toán  lại  tiền  thuế  và  chi  phí  xuất  khẩu  cho  công  ty  B là 1.500.000đ  và  tiền  hoa  hồng  ủy  thác  xuất  20USD  quy  ra  đồng  VN  TGGD  : 16.020VND/USD, thuế suất GTGT hoa hồng 10%. Tất cả đã chuyển xong bằng TGNH.

* Hạch toán tại Công ty B [Nhận xuất khẩu uỷ thác] trong bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp

6.a. Nợ TK 331[A] : 6,000 USD * 16.100 = 95.238.900 [theo TG ghi sổ]

Có TK 112[1122]: 5.945 USD *16.090= 95.655.050 [theo LIFO]

Có TK 33311:    5 USD * 16.090 = 80.450 [phát hành HĐơn]

Có TK 331[A] : 50 USD * 16.090 = 804.500 [đã thu lại phí NH]

Có TK 515 : 6,000 USD * [16.100-16.090] = 60.000

b. Ghi đơn Có TK 007 : 5,945 USD

c. Nợ TK 112 [1121] : 1.500.000 [thuế+phí XK]

Có TK 331[331A] : 1.500.000

d. Nợ TK 112[1121] : 22 USD * 16.020 = 352.440 [tỷ giá quy đổi] Có TK 5113 : 320.400

Có TK 33311 : 32.040

* Hạch toán tại Công ty A [ Đơn vị xuất khẩu uỷ thác] trong bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp

6.a. Nợ TK 112[1122] : 5945 USD * 16.020 = 95.238.900 [tỷ giá ngày giao dịch 16.020]

Nợ TK 641 : 50 USD * 16.090 = 804.500 [căn cứ vào HĐơn nhận được từ B theo tỷ giá đã chi hộ]

Nợ TK 133 : 5 USD * 16.090 = 80.450

Nợ TK 635 : 476.150

Có TK 131[B] : 6.000 USD * 16.100 = 96.600.000

b. Ghi đơn Nợ TK 007 : 5.945 USD c. Nợ TK 131[B] : 1.500.000

Có TK 112[1121] : 1.500.000

d. Nợ TK 641 : 20 USD * 16.020 = 320.400

Nợ TK 133 : 32.040

Có TK 112[1121] : 352.440

Video liên quan

Chủ Đề