Bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 48

Đề bài

Viết số đo thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Xác định mối liên hệ giữa các đơn vị đo khối lượng [1 tấn = 1000kg hay 1kg = \[\dfrac{1}{1000}\] tấn] để viết các số đo dưới dạng phân số hoặc hỗn số thích hợp, sau đó viết dưới dạng số đo đề bài yêu cầu.

Lời giải chi tiết

 Ta có: 

\[ 502kg =\dfrac {502}{1000}\] tấn \[=0,502\] tấn;

\[2,5\] tấn \[= 2000kg + 500kg = 2500 kg\];

 \[ 21kg = \dfrac {21}{1000}\] tấn \[= 0,021\] tấn.

Vậy ta có bảng kết quả như sau:

>> Xem đầy đủ lời giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 48 SGK toán 5: Tại đây

Loigiaihay.com

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Đề Kiểm Tra Toán Lớp 5
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5
  • Sách giáo khoa toán lớp 5
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2

Sách giải toán 5 Luyện tập chung trang 48 phần 2 giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 5 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 1 [trang 48 SGK Toán 5] Luyện tập chung : Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:

Lời giải:

a]…..= 12,7

b]….= 0,65

c]…..= 2,005

d]….= 0,008

Học sinh tự đọc các số thập phân.

Bài 2 [trang 49 SGK Toán 5] Luyện tập chung : Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?

a] 11,20km b] 11,020km; c] 11km 20m; d] 11 020m

Lời giải:

b] 11,020km c] 11km 20m d] 11020m.

Bài 3 [trang 49 SGK Toán 5] Luyện tập chung : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a] 4m 85cm =…m;

b] 72 ha = ….km2

Lời giải:

a]….= 4,85m

b] ….= 0,72 km2

Bài 4 [trang 49 SGK Toán 5] Luyện tập chung : Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?

Lời giải:

Mua 1 hộp đồ dùng học toán hết:

180 000 : 12 = 15 000 [đồng]

Mua 36 hộp đồ dùng học toán hết:

15 000 x 36 = 540 000 [đồng]

Đề bài

1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn [theo mẫu]

a] 38,500 = 38,5           19,100 = ........          5,200 = .........

b] 17,0300 = ......          800,400 = .......          0,010 = ........

c] 20,0600 = .......         203,7000 = .....        100,100 = ......

2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân [theo mẫu]

a] 7,5 = 7,500               2,1 = ............           4, 36 = ..........

b] 60,3 = ..........           1,04 = ..........            72 = .............

3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a] \[0,2 = {2 \over {10}}\]

b] \[0,2 = {{20} \over {100}}\]

c] \[0,2 = {{200} \over {1000}}\]

d] \[0,2 = {{200} \over {2000}}\]

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

\[{6 \over {100}}\] viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6                B. 0,06           C. 0,006              D. 6,00

Đáp án

1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn [theo mẫu]

a] 38,500 = 38,5             19,100 = 19,1             5,200 = 5,2

b] 17,0300 = 17,03         800,400 = 800,4      

0,010 = 0,01

c] 20,0600 = 20,06         203,7000 = 203,7    

100,100 = 100,1

2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân [theo mẫu]

a] 7,5 = 7,500               2,1 = 2,100               4,36 = 4,360

b] 60,3 = 60,300           1,04 = 1,040              72 = 72,000

3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a] \[0,2 = {2 \over {10}}\]                        Đ

b] \[0,2 = {{20} \over {100}}\]                      Đ

c] \[0,2 = {{200} \over {1000}}\]                     Đ   

d]  \[0,2 = {{200} \over {2000}}\]                   S

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

\[{6 \over {100}}\] viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6             B. 0,06             C. 0,006               D. 6,00

Khoanh kết quả đúng vào B

Giaibaitap.me

Page 2

Đề bài

1. >; ;     95,68                                81,01 =  81,010

2. Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn

5,676 < 5,736 < 5,763 < 6,01 < 6,1

3. Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé

0,291 > 0,219 > 0,19 > 0,17 > 0,16

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 2,507     8,658

c] 95,60   =   95,60

d] 42,080   =  42,08

Sachbaitap.com

Page 3

Đề bài

1. >; ;   54,79                                      40,8   >   39,99

7,61  

Chủ Đề