Bài tập thì qkd qktd trong when while lớp 10 năm 2024

Quá khứ tiếp diễn là 1 trong 3 thì quá khứ thường gặp nhất trong nhóm các thì quá khứ trong tiếng Anh, cùng Anh ngữ Ms Hoa tìm hiểu thêm về thì quá khứ phổ biến này nha.

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous tense) là thì được dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra và đây là thì tiếng Anh mà nhiều bạn nhầm lẫn nhất.

Để giúp các bạn có thể tự tin về kiến thức thì tiếng Anh quá khứ tiếp diễn cô đã chia sẻ chi tiết, công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết, bài tập... Hôm nay Ms Hoa TOEIC sẽ chia sẻ chi tiết cho các bạn bài viết Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) - Tổng quan đầy đủ từ A - Z. Vậy chúng ta cùng vào bài học ngay thôi nào!

1. Câu khẳng định trong thì quá khứ tiếp diễn

Cấu trúc

S + was/were + V-ing

lưu ý:

- I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít – was

- S= We/ You/ They/ Danh từ số nhiều – were

Eg:

- We were just talking about it before you arrived. ==> Chúng tớ đang nói về chuyện đó ngay trước khi cậu đến.

Bài tập thì qkd qktd trong when while lớp 10 năm 2024

2. Câu phủ định

Cấu trúc

S + was/were + not + V-ing

Lưu ý

- Was not = wasn’t

- Were not = weren’t

Eg:

- He wasn’t working when his boss came yesterday. => Hôm qua anh ta đang không làm việc khi sếp của anh ta đến.

3. Câu nghi vấn

Cấu trúc

- Q: Was / Were + S + V-ing?

- A: Yes, S + was/were

No, S + wasn’t/weren’t

Eg:

- Q: Was your mother going to the market at 7 A.M yesterday? ==> Lúc 7 giờ sáng hôm qua mẹ em đang đi chợ có phải không?

A: Yes, she was/ No, she wasn’t

II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỆN

Bài tập thì qkd qktd trong when while lớp 10 năm 2024

Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.

- at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

- at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)

- in + năm (in 2000, in 2005)

- in the past (trong quá khứ)

Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.

- When I was singing in the bathroom, my mother came in. (Tôi đang hát trong nhà tắm thì mẹ tôi đi vào)

- The light went out when we were watching TV (Điện mất khi chúng tôi đang xem ti vi)

Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó); …

- She was dancing while I was singing (Cô ấy đang múa trong khi tôi đang hát)

- The man was sending his letter in the post office at that time. (Lúc đó người đàn ông đang gửi thư ở bưu điện)

Bài tập thì qkd qktd trong when while lớp 10 năm 2024
(Mới + HOT) - Inbox nhận tài liệu chinh phục 800 TOEIC

III. CÁCH SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

1. Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn

VÍ DỤ

PHÂN TÍCH VÍ DỤ

Ví dụ 1:

–At 9 A.M yesterday, he (watch)………. Spider man. (9 giờ sáng hôm qua, anh ta đang xem Người Nhện)

  1. watches
  2. watched
  3. was watching

Có tín hiệu – at + giờ + thời gian trong quá khứ à Ta chia động từ chia ở thì quá khứ tiếp diễn

Chọn đáp án C

2. Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ

VÍ DỤ PHÂN TÍCH VÍ DỤ

– While I was taking a bath, she (use)………… the computer (Trong lúc tôi đang tắm thì cô ấy đang dung máy tính)

  1. used
  2. was using
  3. uses

Trong câu xuất hiện trạng từ while + mệnh đề chia thì quá khứ tiếp diễn, ta chia mệnh đề còn lại theo thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 2 hành động xảy ra cùng 1 lúc trong quá khứ

Chọn đáp án B

Bài tập thì qkd qktd trong when while lớp 10 năm 2024

\>>> LUYỆN TẬP THÊM: Thì Quá Khứ Hoàn Thành - Công thức, cách dùng và bài tập có đáp án

3. Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

VÍ DỤ PHÂN TÍCH VÍ DỤ

– When I (cook)……….., the light went out. (Tôi đang nấu cơm thì mất điện.)

  1. was cooking
  2. cooked
  3. will cook

Chuyện mất điện xảy ra đột ngột xen vào hành động đang nấu cơm => Ta chia hành động đang xảy ra và bị xen vào ở thì Quá khứ tiếp diễn

Chọn đáp án A

4.Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác

VÍ DỤ

PHÂN TÍCH VÍ DỤ

– When he worked here, he always (make)………….. noise (Khi anh ta làm việc ở đây, anh ta luôn gây ồn ào)

  1. makes
  2. was always making
  3. made

Hành động gây ồn ào xảy ra liên tục, lặp đi lặp lại làm phiền đến người khác trong quá khứ

\=> Ta chia động từ này ở thì Quá khứ tiếp diễn

Chọn đáp án B

Chúng ta cùng ôn lại kiến thức thì quá khứ tiếp diễn qua video này nhé!

IV. BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Bài tập 1:: Biến đổi các câu sau sang phủ định, nghi vấn và trả lời các câu hỏi nghi vấn đó

  1. He was planting trees in the garden at 4 pm yesterday.

- ............................................................................

- ............................................................................

- ............................................................................

  1. They were working when she came yesterday.

- ............................................................................

- ............................................................................

- ............................................................................

  1. She was painting a picture while her mother was making a cake.

- ............................................................................

- ............................................................................

- ............................................................................

  1. Anne was riding her bike to school when Peter saw her yesterday.

- ............................................................................

- ............................................................................

- ............................................................................

  1. He was typing a letter when his boss went into the room.

- ............................................................................

- ............................................................................

- ............................................................................

Bài tập 2: Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành câu

  1. I (walk)___________down the street when it began to rain.
  2. At this time last year, I (attend)__________an English course.
  3. Jim (stand) ________ under the tree when he heard an explosion.
  4. The boy fell and hurt himself while he (ride)_________ a bicycle.
  5. When we met them last year, they (live)______ in Santiago.
  6. The tourist lost his camera while he (walk) _____ around the city.
  7. The lorry (go) _____ very fast when it hit our car.
  8. While I (study)_____in my room, my roommate (have)________ a party in the other room.
  9. Mary and I (dance)_________ in the house when the telephone rang.
  10. We (sit)________ in the café when they saw us.

Bài tập 3: Chia động từ ở dạng Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn để hoàn thành đoạn văn sau

In my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) 1…………………………. to the beach for the first time, something wonderful happened. I (swim) 2…………………………. in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father (drink) 3…………………………. some water. Suddenly I (see) 4…………………………. a boy on the beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (be) 5…………………………. beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart (beat) 6…………………………. fast. I (ask) 7…………………………. him for his name with a shy voice. He (tell) 8…………………………. me that his name was John. He (stay) 9…………………………. with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a restaurant. The following days we (have) 10…………………………. a lot of fun together. At the end of my holidays when I left Hawaii I said good-bye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him.

Bài tập 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau

  1. I was play football when she called me.
  2. Was you study Math at 5 p.m. yesterday?
  3. What was she do while her mother was making lunch?
  4. Where did you went last Sunday?
  5. They weren't sleep during the meeting last Monday.
  6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning.
  7. She didn't broke the flower vase. Tom did.
  8. Last week my friend and I go to the beach on the bus.
  9. While I am listening to music, I heard the doorbell.
  10. Peter turn on the TV, but nothing happened.

Bài tập 5: Hoàn thành các câu sau bằng ý tưởng của chính bạn, sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn

  1. At 8 o’clock yesterday evening, I ……………………………………………
  2. At 5 o’clock last Monday, ………………………………………………..…
  3. At 10.15 yesterday morning, ………………………………………………..
  4. At 7:45 yesterday evening, ………………………………………………….
  5. Half an hour ago, ……………………………………………………………
  6. Matt phoned while we …………………………………………………....…
  7. The doorbell rang while I …………………………………………………...
  8. We saw an accident while we ………………………………………………
  9. Ann fell asleep while she …………………………………………………..
  10. The television was on, but nobody …………………………………………

V. ĐÁP ÁN BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Bài tập 1:

CÂU ĐÁP ÁN VẺ ĐẸP TỪ VỰNG 1

- He wasn't planting trees in the garden at 4 pm yesterday.

- Was he planting trees in the garden at 4 pm yesterday?

Yes, he was./ No, he wasn't.

Các bộ phận của cây:

- Leaf /liːf/ (n): lá

- Petal /ˈpetl/ (n): cánh hoa

- pollen /ˈpɒlən/ (n): phấn hoa

- root /ruːt/ (n): rễ cây

- thorn /θɔːn/ (n): gai

- berry /ˈberi/ (n): quả mọng

- blossom /ˈblɒsəm/ (n): hoa nhỏ mọc thành chùm

- bud /bʌd/ (n): chồi

- flower /ˈflaʊə(r)/ (n): hoa

- bark /bɑːk/ (n): vỏ cây

- branch /brɑːntʃ/ (n): cành cây

2

- They weren't working when she came yesterday.

- Were they working when she came yesterday?

Yes, they were./ No, they weren't.

Work /wɜːk/ động từ có nghĩa là “làm việc”, danh từ ngoài nghĩa “công việc” còn có nghĩa là “tác phẩm”3

- She wasn't painting a picture while her mother was making a cake.

- Was she painting a picture while her mother was making a cake?

Yes, she was./ No, she wasn't.

Painter /'peintə/ (n): hoạ sĩ

Masterpiece /ˈmɑːstəpiːs/ (n): kiệt tác nghệ thuật

Bake a cake (v): làm bánh ngọt

4

- Anne wasn't riding her bike to school when Peter saw her yesterday.

- Was Anne riding her bike to school when Peter saw her yesterday?

Yes, she was./ No, she wasn't.

School of thought (n): Trường phái tư tưởng5

- He wasn't typing a letter when his boss went into the room.

- Was he typing a letter when his boss went into the room?

Yes, he was./ No, he wasn't.

Room /ruːm/ (n): Ngoài nghĩa là “căn phòng” còn có nghĩa là “không gian trống”

VD: There's room for one more at the table. (Có chỗ trống cho 1 người nữa trên bàn đấy)

Bài tập 2: Chia động từ ở dạng đúng để hoàn thành câu:

CÂU ĐÁP ÁN PHÂN TÍCH ĐÁP ÁN VẺ ĐẸP TỪ VỰNG 1was walking

Dấu hiện là When + Mệnh đề thì Quá khứ đơn => Mô tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào (Tôi đang đi bộ trên đường thì trời mưa)

\=> Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ tiếp diễn

Đi bộ trên đường ta không nói là “walk on the street” mà nói là “walk down / walk along the street”2was attending Có từ tín hiệu At this time last year

- Attendance check /əˈtendəns tʃek/ (n): Điểm danh

- Absent /ˈæbsənt/ (adj): Vắng mặt

3was standing

Dấu hiện là When + Mệnh đề thì Quá khứ đơn => Mô tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào ( Jim đang ngồi dưới gốc cây thì nghe thấy tiếng nổ)

\=> Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ tiếp diễn

4was riding

Dấu hiện là While + Mệnh đề thì Quá khứ đơn => Mô tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào (Cậu bé đang lái xe đạp thì bị ngã)

\=> Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ tiếp diễn

- Ride + bike / motor bike: Lái xe đạp / xe máy ta sử dụng động từ “ride”

- Drive + car / truck: Lái ô tô / xe tải, ta sử dụng động từ “drive”

5were living6was walking

Camera không phát âm là /ca me ra/

Camera /ˈkæmərə/ (n): Máy ảnh, máy quay

7was going Lorry /ˈlɒri/ = truck /trʌk/: Xe tải8was studying; was having Có từ tín hiệu While + Mệnh đề chia ở thì Quá khứ tiếp diễn, mệnh đề phía sau ta cũng chia ở thì Quá khứ tiếp diễn để mô tả 2 hành động xảy ra đồng thời

Roommate /ˈruːmmeɪt/ (n): Bạn cùng phòng

Housemate /ˈhaʊsmeɪt/ (n): Bạn cùng nhà

Classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): Bạn cùng lớp

Teammate /ˈtiːmmeɪt/ (n): Bạn cùng nhóm

Soulmate /ˈsəʊlmeɪt/ (n): Bạn tri kỷ

9were dancing

Dấu hiện là When + Mệnh đề thì Quá khứ đơn => Mô tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành động khác xen vào (Marry và tôi đang múa thì điện thoại đổ chuông)

\=> Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ tiếp diễn

10were sitting Dấu hiện là When + Mệnh đề thì Quá khứ đơn có động từ “saw” (Ai đó bị nhìn thấy khi đang làm gì) => Ta chia Mệnh đề đang diễn ra ở thì Quá khứ tiếp diễn

- Pavement café (n): những quán cà phê được sắp xếp bàn trên các vỉa hè cho khách vừa ngồi vừa nhìn đường phố

- Trendy café (n): quán cà phê có phong cách theo xu hướng thịnh hành

Bài tập 3:

1. went 2. Was swimming 3. Was drinking 4. Saw 5. Was 6. beat 7. Asked 8. Told 9. stayed 10. Had

Bài tập 4:

1. I was play football when she called me.

2. Was you study Math at 5 p.m. yesterday?

3. What was she do while her mother was making lunch?

4. Where did you went last Sunday?

5. They weren't sleep during the meeting last Monday.

6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning.

7. She didn't broke the flower vase. Tom did.

8. Last week my friend and I go to the beach on the bus.

9. While I am listening to music, I heard the doorbell.

10. Peter turn on the TV, but nothing happened.

Đáp án

1- Play => playing2- Was…study => Were…studying3- Do => doing4- Went => go5- Sleep => sleeping6- Have => had7- Broke => break8- Go => went9- Am => was10- Turn => turned

Bài tập 5:

1. At 8 o’clock yesterday evening, I was having dinner with my parents. 6. Matt phoned while we were chatting. 2. At 5 o’clock last Monday, I was doing exercise. 7. The doorbell rang while I was washing my hair. 3. At 10.15 yesterday morning, my dad was cooking lunch. 8. We saw an accident while we were watching TV. 4. At 7:45 yesterday evening, my mom was helping my brother with his homework. 9. Ann fell asleep while she was chatting with her boyfriend. 5. Half an hour ago, I was playing cards with John. 10. The television was on, but nobody was watching.

Trên đây là toàn bộ kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn mà cô muốn chia sẻ tới các bạn, hi vọng rằng sẽ giúp bạn nào đang muốn học tiếng Anh, ôn thi TOEIC có kiến thức nền tảng tốt nhất nhé! Chúc các bạn học tốt và chinh phục được tiếng Anh hiệu quả.

Ngoài ra, nếu bạn muốn luyện thi TOEIC và được tư vấn lộ trình học miễn phí cũng như khóa học phù hợp với năng lực cũng như mục tiêu của bản thân, hãy đăng ký form dưới đây dể được cô Hoa tư vấn nhé.

Bài tập thì qkd qktd trong when while lớp 10 năm 2024

Tại Ms Hoa TOEIC, các bạn sẽ được tư vấn lộ trình học phù hợp với năng lực cũng như mục tiêu của mình để có thể lựa chọn khóa học phù hợp với bản thân.

Ngoài ra, sứ giả của Ms Hoa cũng là những tinh anh và có bề dày kinh nghiệm và được chứng minh bởi kết quả thi của các học viên.

Đặc biệt, với phương pháp học độc quyền RIPL giúp học viên chinh phục tiếng Anh dễ dàng qua những giờ học tràn đầy cảm hứng, được thực hành ngôn ngữ liên tục cùng hệ thống kiến thức chắt lọc.

Và nhiều tài liệu độc quyền và hữu ích đang chờ đón bạn khám phá để trở thành kiến thức của chính bạn đấy.

Khi nào thì dùng when và while?

Khi bắt gặp thì Quá khứ tiếp diễn có When và While, bạn có thể chủ động phân biệt các hành động và áp dụng giới từ cho đúng thông qua ý nghĩa của hai từ: When chỉ hành động diễn ra chỉ trong một thời gian ngắn. While chỉ hành động diễn ra trong khoảng thời gian khá dài.

Trước while là quá khứ gì?

While (Trong khi): Đứng đầu mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có động từ chia ở thì quá khứ tiếp diễn. 1. "While" đứng trước mệnh đề của thì quá khứ tiếp diễn khi hai hành động này cùng xảy ra song song.

While là dấu hiệu của thì gì?

Trong thì quá khứ tiếp diễn, While dùng để diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song đồng thời trong cùng một thời điểm.

Trong câu có when chia thì gì?

Sau “When” có thể sử dụng thì hiện tại đơn (present simple), thì tương lai đơn (simple future), thì hiện tại tiếp diễn (present continuous) hoặc thì quá khứ tiếp diễn (past continuous).