Trang phục công sở tiếng anh là gì năm 2024

Thường ngày bạn hay mặc trang phục nào để đi làm, đi chơi, hay đi dự tiếc? Bạn đã có thể gọi tên hết những loại trang phục mà bạn hay mang trên người chưa? Trong bài chia sẻ hôm nay, hãy cùng Aroma đến với từ vựng tiếng anh ngành may về trang phục thường ngày nhé.

  • Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc
  • Hội thoại tiếng anh may mặc – tư vấn loại vải

Trang phục công sở tiếng anh là gì năm 2024

Women’ sclothes/ Quần áo nữ

  1. Blouse / blouses: áo khoác dài
  2. dress / dresses: váy
  3. Skirt / skirts: váy
  4. Tank-top / tank-tops: áo tank-top, cộc, không có tay

Men’s clothes ( quần áo nam)

  1. Long-sleeved shirt / long-sleeved: áo sơ mi dài tay
  2. Short-sleeved shirt / short-sleeved shirts: áo sơ mi cộc tay
  3. Suit / suits: bộ comple
  4. Tie / ties: cà vạt
  5. Waistcoat / waistcoats: áo vét

Uni-Sex (quần áo cho cả nam và nữ)

  1. Cardigan / cardigans: áo khoác mỏng, áo cardigan
  2. Coat / coats: áo choàng dài
  3. Jacket / jackets: áo khoác
  4. Jean / jeans: quần bò
  5. Jumper / jumpers or pullover / pullovers: áo chui đầu
  6. Polo shirt / polo shirts: áo thun cộc tay có cổ.
  7. Short / shorts: quần đùi
  8. Sweatshirt / sweatshirts: : áo len thun
  9. Trouser / trousers: quần thô
  10. T-shirt / t-shirts: áo thun cộc tay.

Baby clothes ( quần áo cho trẻ nhỏ)

  1. Nappy / nappies: tã giấy

Foot-wear:

  1. boot / boots: bốt cao cổ
  2. Flip flops: dép tông, dép xốp
  3. High heels (ladies shoes): giày cao gót
  4. Plimsolls: giày dép đi tập gym
  5. Shoe / shoes (unisex): giày
  6. Slipper / slippers: dép kín chân đi trong nhà để giữ ấm
  7. Sock / socks (unisex): tất
  8. Trainer / trainers: giày thể thao
  9. wellington / wellingtons: ủng

Head-wear

  1. Baseball cap / baseball caps: mũ bóng chày
  2. Bowler hat / bowler hats: mũ quý tộc ngày xưa hay đội, mũ như cái bát
  3. Knitted hat / knitted hats or woolen hat(s) or bobble hat(s): mũ cho trời lạnh, mũ len.
  4. Sun hat / sun hats: mũ rộng vành, chống nắng.

Ladies underwear

  1. bra / bras
  2. knicker / knickers or brief / briefs:
  3. stockings or suspenders:
  4. tights
  5. vest / vests:

Underwear men

  1. boxers
  2. briefs
  3. vest / vests
  4. y-fronts

Liệu bạn đã đủ tự tin với những từ vựng về trang phục trong bộ tài liệu tiếng anh chuyên ngành may mặc của Aroma chưa? Cùng bắt tay vào học thôi nào. Chúc các bạn thành công nhé.



Để dễ dàng học từ vựng về chủ đề Quần áo và Phụ kiện một cách hiệu quả, ta nên phân loại từ vựng theo từng chủ đề nhỏ, theo một sơ đồ cây. Bạn có thể tham khảo bài tổng hợp dưới đây.

Phân loại trang phục

academic dress (n): trang phục trang trọng

uniform (n): đồng phục

casual dress (n): trang phục thường ngày

armour (n): áo giáp

sportswear(n): quần áo thể thao

accessory (n): phụ kiện

protective clothing(n): quần áo bảo hộ

underwear (n): đồ lót

beachwear (n): đồ đi biển

night clothes (n): quần áo ngủ

off the peg (n): đồ may sẵn

haute couture (n): may đo cao cấp traditional clothes (n): trang phục truyền thống

Trang phục công sở tiếng anh là gì năm 2024

Tên các loại quần áo

dress (n): váy liền

T-shirt/tee (n): áo phông, áo thun

jacket (n): áo khoác

maxi (n): váy dài đến mắt cá chân

shirt (n): áo sơ-mi

blazer (n): áo khoác dạng vest

miniskirt (n): chân váy ngắn

blouse (n): áo sơ-mi nữ

overcoat (n): áo măng tô

skirt (n): chân váy

pullover (n): áo len chui đồng

suit (n): bộ com lê

tight (n): quần tất

jumper (n): áo len

dressing gown (n): áo choàng tắm

boxer shorts (n): quần đùi

sweater (n): áo nỉ

anorak (n): áo khoác có mũ

jeans (n): quần bò

bra (n): áo lót nữ

cardigan (n): áo khoác len

coveralls (n): quần yếm

knickers (n): quần lót nữ

pyjamas (n): bộ đồ ngủ

trousers (n): quần dài

underpants (n): quần lót nam

coat (n): áo khoác

hat (n): mũ

cap (n): mũ lưỡi trai

shoes (n): giày

boots (n): ủng

socks (n): tất (vớ)

Tên các loại phụ kiện

bracelet (n): vòng tay

mirror (n): gương shoes (n): giày

comb (n): lược thẳng

necklace (n): vòng cổ boots (n): ủng

earrings (n): khuyên tai

piercing (n): khuyên socks (n): tất (vớ)

engagement ring (n): nhẫn đính hôn

wedding ring (n): nhẫn cưới

purse (n): ví

wallet (n): ví nam

glasses (n): kính

sunglasses (n): kính râm lipstick (n): son môi

handbag (n): túi

umbrella (n):ô/dù

handkerchief (n): khăn tay

walking stick (n): gậyđi bộ hairbrush (n): lược chùm

hair tiehoặchair band (n): dây buộc tóc

watch (n):đồng hồ mittens (n): găng tay hở ngón

tie (n): cà vạt

earmuffs (n):mũ len che cho tai khỏi rét gloves (n): găng tay

Chất liệu quần áo, phụ kiện

cotton (n): bông

leather (n): da

feather (n): lông vũ

silk (n): lụa

nylon (n): ni-lông

wool (n): len

khaki (n): vải ka-ki

damask (n): lụa Đa-mát

synthetic (n): sợi tổng hợp

canvas (n): vải bố

linen (n): vải lanh

denim (n): vải bò

Các bộ phận trên quần áo, phụ kiện

collar (n): cổ áo

sleeve (n): tay áo

button (n): khuy áo

seam (n): đường may, đường chỉ

lappet (n): vạt áo

body (n): thân áo

Một số động từ đi với từ vựng về quần áo, phụ kiện

to wear:mặc/đeo

She wore her best suit for the interview.

to tie: thắt, buộc

Tie (up) your shoelaces, or you'll trip over them.

to put on:mặc vào,đi vào

He put his shoes on before he went out.

to untie: tháo, cởi

"I just need to get changed." he said, untying his shoelaces.

to take off: cởi ra

It was hot, so I tookmy jacket off.

to do up:kéo khóa/cài cúc

She did his jacket up for him before he left the house.

to get dressed: mặc đồ

She got dressed before she went to work.

to unfasten: nới lỏng

He unfastened his tie before he took it off.

to get undressed: cởi đồ

He gotundressed before getting into the shower.

to zip up: kéo khoááo/quần

She zipped up her jacket before she went outside.

Một số cụm từ miêu tả quần áo, phụ kiện

new (a): mới

Some of the money she had saved would have to go intonew clothing.

trendy (a): thời thượng, mốt

Our range oftrendy clothingis available online and instore.

secondhand (a): (quần áo) sida

I rarely buy secondhand clothes.

must-have (adj): phải có

ELLE's fashion experts have rounded up the topmust-havefashion trends for summer.

fashionista (n): một tín đồ thời trang

Afashionistais someone who looks at fashion as a form of art.

keep up with the latest fashion (v): bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất

Martha doesn't seem too concerned aboutkeeping up with the latest fashion.

out of fashion (adj): lỗi thời

Long skirts are out of fashion at present.

fashion icon (n): biểu tượng thời trang

If you consider yourself a fashionista, there are some classicfashion iconsyou need to know about.

have an eye for (v): có mắt nhìn về thời trang

Maura Pozek alwayshad an eye for fashion.

old-fashioned (adj): lỗi thời, cũ kỹ

From "grandma" heels to Victoriana frocks,old-fashioned clothesare having a moment on the style scene.

vintage clothes (n): trang phục cổ điển

Today I'm sharing some tips on how I stylevintage clothes.

mix and match (v): phối đồ

You canmix-and-matchproducts from avarietyof different manufacturers.

hand-me-downs: quần áo được truyền từ anh/chị sang em

"Hand me downs" are items, usuallyclothing, that's passed down from one person to another.

be dressed for (v): ăn mặc cho (sự kiện/đi làm/)

Don't have time to getdressed forwork unhurried?

fashionable (a): sànhđiệu,đúng mốt, hợp thời trang

It is no longerfashionableto trim them with knitted lace.

get dressed down (v): ăn vận xuề xòa

She always tried to get dressed down on her first date with a man.

get dressed up (v): ăn vận chỉnh tề

I hategetting dressed upfor special occasions.

the height of fashion (n): rất thời trang, mốt

Flared trousers were considered to be the height of fashion in those days.

Xem thêm: Áo thun và áo phông khác gì nhau?

Là một trong những thương hiệu thời trang tiên phong, thành lập vào giữa năm 2018, PARADOX nay đã trở thành một thương hiệu quen thuộc đối với các bạn trẻ Việt yêu thời trang streetwear. Với định hướng là một thương hiệu cung cấp các sản phẩm thời trang trẻ trung, cá tính nhưng vẫn duy trì sự cân bằng hoàn hảo giữa giá cả và chất lượng, đã tạo nên sự nổi bật của PARADOX trong thị trường thời trang Việt Nam.