Bài tập SQL quản lý sinh viên
QUẢN LÍ SINH VIÊN /*=====================Create DataBase======================*/ use master use QuanLyDiemSV /*=============DANH MUC KHOA==============*/ Create table DMKhoa /*==============DANH MUC SINH
VIEN============*/ Create table DMSV ) /*===================MON HOC========================*/ create table DMMH /*=====================KET QUA===================*/ Create table KetQua /*==========================TAO KHOA NGOAI==============================*/ /*==================NHAP DU LIEU====================*/ /*==============NHAP DU LIEU DMMH=============*/ /*==============NHAP DU LIEU DMKHOA=============*/ /*==============NHAP DU LIEU DMSV=============*/ SET
DATEFORMAT DMY /*==============NHAP DU LIEU BANG KET QUA=============*/ Insert into
KetQua(MaSV,MaMH,LanThi,Diem) /*===============CAP NHAT THONG TIN=================*/ --câu 2-- --10. Danh
sách các sinh viên gồm thông tin sau: Mã sinh viên, họ tên sinh viên, Phái, Ngày --11. Thông tin các sinh viên gồm: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Học bổng. Thông tin sẽ --13. Liệt kê danh sách những sinh viên có chữ cái cuối cùng trong tên là I,
gồm các thông --16. Cho biết danh sách những sinh viên có ký tự đầu tiên của tên nằm trong khoảng từ a --17. Cho biết danh sách những sinh viên mà tên có chứa ký tự nằm trong khoảng từ a đến --18. Cho biết danh sách các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000, gồm các thông tin: Mã --19. Liệt kê các sinh viên có học bổng từ 150,000 trở lên và sinh ở Hà Nội, gồm các thông --20. Danh sách các
sinh viên của khoa Anh văn và khoa Vật lý, gồm các thông tin: Mã sinh --21. Cho biết những sinh viên có ngày sinh từ ngày 01/01/1991 đến
ngày 05/06/1992 gồm --22. Danh sách những sinh viên có học bổng từ 80.000 đến 150.000, gồm các thông tin: Mã --23. Cho biết những môn học có số tiết lớn hơn 30 và nhỏ hơn 45, gồm các thông tin: Mã --35. Cho biết số lượng sinh viên học từng môn. --37. Cho biết tổng số học bổng của mỗi khoa. --41. Cho biết những năm sinh nào có 2 sinh viên đang theo học tại trường. --42. Cho biết những nơi nào có hơn 2 sinh viên đang theo học tại trường. --44. Cho biết những sinh viên thi lại trên 2 lần. having count(lanthi)>2 --45. Cho biết những sinh viên nam có điểm trung bình lần 1 trên 7.0 --46. Cho biết danh sách các sinh viên rớt trên 2 môn ở lần thi 1. --48. Cho biết những khoa có 2 sinh đạt học bổng từ 200.000 đến 300.000. --49. Cho biết số lượng sinh viên đậu và số lượng sinh viên rớt của từng môn trong lần thi 1. select tenmh,'Số sinh viên Rớt'=count(masv) --F. Truy vấn con trả về một giá trị select hosv+' '+tensv
'Họ tên sinh viên',tenmh 'Tên môn học',lanthi,diem )
--or ) --55. Cho biết khoa nào có đông nữ nhất. select mamh --67. Cho biết những sinh viên khoa anh văn chưa học môn văn phạm. --68. Cho biết những sinh viên không rớt môn nào. --69. Cho biết những sinh viên học khoa anh văn có học bổng và những sinh viên chưa bao --70. Cho biết khoa nào có đông sinh viên nhận học bổng nhất và khoa nào khoa nào có ít --71. Cho biết 3 sinh viên có học nhiều môn nhất. Select top 3 MaSV,Count(Distinct MaMH)'Số môn học' /*==========================H. Truy vấn dùng phép chia =========================*/ --73. Cho biết những sinh viên học những môn giống sinh viên có mã số A02 học. --74.Cho biết những sinh viên học những môn bằng đúng những môn mà sinh viên A02
học. Select dmsv.MaSV --75. Tạo một bảng mới tên sinhvien-ketqua: gồm: MASV, HoSV, TenSV, SoMonHoc. Sau Insert Into SinhVien_KetQua --76. Thêm vào bảng khoa cột Siso, cập nhật sỉ số vào khoa từ dữ liệu sinh viên. update dmkhoa update dmkhoa update dmkhoa --77. Tăng thêm 1 điểm cho các sinh viên vớt lần 2. Nhưng
chỉ tăng tối đa là 5 điểm select * from ketqua --80. Xoá tất cả những sinh viên chưa dự thi môn nào. --83. Danh sách sinh viên học môn văn phạm và môn cơ sở dữ liệu --84. Trong mỗi sinh viên cho biết môn có điểm thi lớn nhất. Thông tin gồm: mã sinh viên, create view cau84 --86. Danh sách những sinh viên khoa có 2 sinh viên nữ trở lên /*===============HẾT================*/ [DLL]docs.google.com/document/d/1GxAOiIWkWjXkDgWXE-4Sog24kxccY08ATWO9TLg4ll8/edit[/DLL] |