Awake time là gì

Wake Up là cụm từ quá quen thuộc đối với chúng ta, bạn thường hiểu wake up là thức dậy. Tuy nhiên, wake up không đơn giản chỉ dừng lại ở nghĩa đó, mà cụm từ còn được sử dụng theo nhiều cách diễn đạt khác nhau. Để hiểu hơn về wake up là gì thì bạn đừng bỏ lỡ những thông tin hữu ngay trong bài viết dưới đây nhé!

Wake up được dịch sang nghĩa tiếng việt là thức dậy.


Wake up là gì?

Wake up phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

Theo Anh - Anh: [ weik ʌp] 

Theo Anh - Mỹ: [ wek ʌp] 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Wake Up trong tiếng anh

Trong câu tiếng anh, Wake up đóng vai trò là một cụm động từ và được sử dụng như sau:

Cách dùng

Cấu trúc

Ví dụ

để khiến ai đó ngừng ngủ hoặc để làm cho ai đó chú ý đến một tình huống và làm điều gì đó với nó

wake up [someone]

  • If you cry you'll wake your family up.
  • Nếu bạn khóc, bạn sẽ đánh thức gia đình bạn.

để ý thức được điều gì đó hoặc để bắt đầu hiểu rằng một tình huống hoặc vấn đề tồn tại

wake up to something

  • He wishes Dad would wake up to the fact that I’m no longer a kid.
  • Anh ấy ước gì bố sẽ tỉnh lại với sự thật rằng tôi không còn là một đứa trẻ nữa.

Wake someone up

Dùng để diễn tả việc tỉnh giấc này cũng có thể do thứ gì đó [something] hay ai đó [someone] tác động lên bạn. 

  • His dog often jumps on his bed and wakes him up.
  • Con chó của anh ấy thường nhảy lên giường của anh ấy và đánh thức anh ấy.

điều gì đó bạn nói để bảo ai đó lắng nghe hoặc tham gia khi họ không chú ý lắng nghe

Wake up!

  • Wake up, Michel! It's your turn.
  • Dậy đi, Michel! Đến lượt bạn rồi.


Một số cách dùng của cụm từ wake up trong tiếng anh

Một số người luôn có thói quen dịch "wake up" và "get up" với cùng nghĩa là "thức dậy". Tuy nhiên, hai cụm động từ này có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.

Wake up thường chỉ việc thức giấc, dừng việc ngủ và mở mắt ra. Việc tỉnh giấc này có thể diễn ra một cách tự nhiên khi bạn không còn muốn ngủ nữa. 

Ví dụ:

  • A strong earthquake woke me up.
  • Một trận động đất mạnh đã đánh thức tôi.

Get up được dùng để diễn tả hành động thức dậy và ra khỏi giường [thường là để bắt đầu một ngày mới].

Ví dụ:

  • The first thing I do when I get up is go to the toilet.
  • Điều đầu tiên tôi làm khi thức dậy là đi vệ sinh.

Trong mọi trường hợp, bạn phải "wake up" rồi mới có thể "get up" được. "Wake up" được hiểu là trạng thái tỉnh giấc còn "get up" là hành động thức dậy và đứng lên.

3. Ví dụ Anh Việt về Wake up trong tiếng anh

Để hiểu hơn về Wake up là gì thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây nhé!

  • John wanted to wake up, but sleep held him back.
  • John muốn thức dậy, nhưng giấc ngủ đã kìm hãm anh lại.
  •  
  • I see so many people waking up every day feeling unsettled and disturbed.
  • Tôi thấy rất nhiều người thức dậy mỗi ngày với cảm giác bất ổn và bị quấy rầy.
  •  
  • Mery sets an alarm for her to wake up in time and give her two sons her medicine.
  • Mery đặt báo thức để cô ấy thức dậy kịp thời và cho hai con trai của cô ấy uống thuốc.
  •  
  • I feel as if you've been tossing and turning all night, and wake up feeling worn out.
  • Tôi cảm thấy như thể bạn đã trằn trọc suốt đêm, và thức dậy với cảm giác mệt mỏi.
  •  
  • In some stories, the author used three exclamation marks at the end of the last sentence to wake up the readers. 
  • Trong một số truyện, tác giả đã sử dụng ba dấu chấm than ở cuối câu cuối cùng để đánh thức người đọc.
  •  
  • I think it's time for you to wake up and get into your business.
  • Tôi nghĩ đã đến lúc bạn thức dậy và bắt tay vào công việc kinh doanh của mình.
  •  
  • It's time for you to wake up.
  • Đã đến lúc bạn phải thức dậy.
  •  
  • Finally he woke up after sleeping 10 hours.
  • Cuối cùng anh ta cũng tỉnh dậy sau khi 10 giờ ngủ.
  •  
  • I usually have to wake up around 7 o'clock but I don't wake up until about 8 o'clock.
  • Tôi thường phải dậy vào khoảng 7 giờ nhưng đến khoảng 8 giờ tôi mới dậy.
  •  
  • What time do you usually wake up in the morning?
  • Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?
  •  
  • My wife usually wakes up at 6 a.m. and then prepares breakfast for us.
  • Vợ tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng và sau đó chuẩn bị bữa sáng cho chúng tôi.
  •  
  • My daily life is to get up, shower, go to school, go home, sleep, wake up, and do it all over again. 
  • Cuộc sống hàng ngày của tôi là thức dậy, tắm rửa, đi học, về nhà, ngủ, thức dậy và làm lại tất cả.


Các ví dụ về wake up

Như vậy, bài viết trên Studytienganh đã tổng hợp cho bạn toàn bộ những kiến thức về Wake up là gì. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ bổ ích đối với bạn giúp bạn hiểu hơn về cụm từ thông dụng này. Đừng quên Share cho bạn bè của mình để họ cũng có thêm những kiến thức mới về wake up trong tiếng anh nhé!

Trong bài học hôm nay, ta học tiếp cách phân biệt một số từ trông hơi giống nhau, nhưng thực ra nghĩa hơi khác nhau, viết chính tả khác nhau và cách dùng khác nhau. Ðó những từ wake, waken, awake, awaken, và awakening. Và ta cũng tập đặt câu để phân biệt nghĩa và cách dùng những chữ này.

I. New Words to Study - Học những từ mới.

5 chữ trông giống nhau nhưng nghĩa và cách dùng hơi khác nhau:  wake, waken, awake, awaken và awakening. Bạn có thể Click đề nghe bài giảng tại đây

1. Wake [hay dùng với preposition up]: tỉnh dậy, đánh thức ai dậy. Wake là một động từ bất quy tắc, irregular verb: simple past là woke [hay waked*], past participle là woken [hay waked*].

Wake up! It’s late. It’s seven o’clock in the morning.   Dậy đi! Trễ rồi! Bẩy giở sáng rồi. Try not to wake the baby. Nhè nhẹ kẻo em bé giật mình thức dậy. Did I wake you up? Tôi có làm tiếng động khiến bạn thức giấc không? I usually wake up at 6 o’clock. Tôi thường thức giấc lúc 6 giờ sáng.
=> To wake thường dùng với up.

Như vậy WAKE có thể dùng làm intransitive verb--tức là nội động từ không có object theo sau [I woke up three times last night, đêm qua tôi thức giấc ba lần],  hay transitive verb [ngoại động từ có túc từ theo sau thì  mới đủ nghĩa]. Thí  dụ: A loud bang woke me up last night đêm qua một tiếng động lớn đánh thức tôi dậy. Trong câu này woke làm transitive verb và me là object.

[Ở miền Nam Hoa Kỳ, có chỗ dùng hình thức địa phương waked thay vì simple past woke hay past participle woken như miền Bắc hay các nơi khác. Thí dụ. The baby waked up early. Em bé thức dậy sớm.  [The American Heritage Dictionary, 4th edition, page 1934 Usage Note về chữ wake].
=>Học viên nên nhận biết dị biệt này, nhưng khi thi thì dùng hình thức woke [simple past] hay woken [past participle].]

2. Waken = wake someone up, đánh thức ai. Nghĩa như wake nhưng dùng trong lối viết trang trọng formal. He wasn’t sure if he should waken his mother. Anh ta ngần ngại không muốn đánh thức bà mẹ.
=> simple past và past participle của waken là wakened.

Wake-up call: [1] điện thoại ở khách sạn báo cho khách trọ biết vào buổi sáng nếu khách yêu cầu đánh thức như vậy. [2] kinh nghiệm bạn trải qua làm bạn tỉnh ngộ và thấy phải thay đổi một chuyện gì quan trọng.

Nhóm từ in the wake of.  New laws were passed in the wake of a scandal. [=as the result of là hậu quả của một sự kiện]. Luật mới ban hành vì là hậu quả của vụ xì-căng-đan tai tiếng.

The tornado left hundreds of damaged homes in its wake [=aftermath hoàn cảnh theo sau, tiếp theo]. Cơn lốc qua đi để lại thiệt hại cho hàng trăm nhà.

The seagulls gathered in the wake of the ship. | Những con chim hải âu xúm lại chỗ bọt sóng phía đuôi con tàu.
Wake [n] còn có nghĩa là thức canh cầu nguyện cho người chết. The wake was held at the home of the deceased. Đêm thức canh được tổ chức ở nhà người quá cố.

2. Awake có thể là một adjective hay verb.

[2a] [adj] Are you awake? [tỉnh, thức] Anh còn thức phải không?

I was quite [wide, fully] awake. Tôi đã hoàn toàn tỉnh ngủ rồi, tỉnh thao láo.

The music from the neighbor’s party kept us awake all night. Nhạc bên nhà láng giềng làm chúng tôi thức cả đêm.

I drank some coffee to keep myself awake. Tôi uống một ít cà phê cho tỉnh.

Nhóm chữ: be awake to something=ý thức hay nhận thức được điều gì.

Suddenly the world was awake to the danger of nuclear weapons. Thế giới thình lình nhận thức được hiểm họa của võ khí nguyên tử.

Are you fully awake to the danger you’re in? Anh có  ý thức rõ được những nguy hiểm anh đang lâm vào không?

[2b] [verb] Awake cũng là một irregular verb awoke/awoken, cũng có nghĩa là đánh thức, thức giấc. We awake every morning at 6. Sáng nào chúng tôi cũng thức dậy lúc sáu giờ.

I awoke, feeling that someone was nearby. Tôi thức giấc, có cảm giác như có ai đang đứng gần.

He awoke the sleeping child. Anh đánh thức đứa con đang ngủ.

The alarm awoke everyone in the house=đồng hồ báo thức reo và đánh thức cả nhà dậy. Như vậy awake cũng có nghĩa như wake là thức dậy hay đánh thức nhưng khác là không có up theo sau. => Nhưng awake còn có nghĩa là ý thức, nhận thức được chuyện gì và thường dùng theo nghĩa bóng có to theo sau.

Artists finally awoke to the possibilities of photography [make them understand the situation and its effects--nhận thức điều gì như nỗi nguy hiểm, thời cơ, môi trường xung quanh, aware of the dangers, the opportunities, one’s surroundings]. Hoạ sĩ rốt cuộc ý thức được những cơ hội mà ngành nhiếp ảnh đem lại.

The fuel shortage awoke the country to the need for developing alternate energy. Sự khan hiếm nhiên liệu làm cả nước ý thức được nhu cầu phải phát triển các nguồn năng lượng dùng thay săng.

She awoke to the danger.=she has been awakened to her danger: Bà ta nhận thức được  nguy hiểm bà đang lâm vào.

4. Awaken [reg. verb] cũng có nghĩa như thức dậy hoặc làm thức tỉnh.

- [intr. v. ] We awakened to find the others had gone. Chúng tôi thức dậy thì thấy bọn họ đã đi rồi. [transitive verb] Her story awakened our interest=câu chuyện của cô ta làm thức tỉnh mối quan tâm của chúng tôi.

The parents were awakened by the child’s coughing. | Bố mẹ thức dậy vì tiếng ho của đứa con.

To awaken là regular verb, gây xúc động. đánh thức ai.

The movie awakened [ formal] a deeper understanding of the Mexican culture in me. Cuốn phim khơi dậy trong lòng tôi một thông cảm sâu xa hơn về nền văn hoá Mexico [Mễ Tây Cơ] .  He was awakened by the telephone. Anh ta thức giấc vì tiếng điện thoại reo.

People must be awakened to the danger to the environment. Người ta phải ýthức được hiểm hoạ mà con người đang gây cho môi sinh.

5. awakening = waking up thức dậy. After an early awakening, we had a big breakfast. | Sau khi dậy sớm chúng tôi ăn một bữa sáng thật no. Nhưng rude awakening chỉ một sự kiện xúc động làm ta nhận thức ra một điều gì, thường là nguy hiểm [a shocking moment]. She found out that her husband was seeing another woman. The discovery was to her a rude awakening=sự khám phá ra chồng cô có ngoại tình là một bừng tỉnh phũ phàng [làm cô ta choáng cả người].

If you think this is an easy job, you’re in for a rude awakening.=nếu anh tưởng việc này dễ, cứ làm rồi anh sẽ trắng mắt ra.

III. Review - Ôn lại:

Tóm lại: wake, to waken, awake [adj. & v.], awaken,   dùng hơi khác nhau tuy cùng chung nghĩa là thức dậy hay đánh thức ai.

1. To wake nghĩa là thức giấc hay đánh thức ai, thường dùng với up. Please wake me up at 6 A.M. tomorrow. Sáng mai xin đánh thức tôi lúc 6 giờ.

2. Awake làm adjective như trong fully awake, wide awake, quite awake=tỉnh như sáo sậu. Thường dùng với động từ lie để thành lie awake all night, hay stay awake all night thức trắng đêm.

The noise was keeping everyone awake=tiếng động làm mọi người không ngủ được.

He stayed awake all night worrying about his job. Anh ta thức suốt đêm lo về công ăn việc làm của anh.= He lay wakeful all night. = He stayed awake all night; wakeful=awake =sleepless, thao thức.

3. Awake cũng dùng như một verb, và là irregular: awake/ awoke/ awoken.
To awake= to wake up, to make someone wake up, thức giậy hay đánh thức ai.
I awoke to find her gone.=khi tôi thức dậy thì nàng đã đi rồi [intransitive].
I awoke from a deep sleep. Tôi thức dậy sau một giấc ngủ say [intransitive].
Her voice awoke the sleeping child [transitive verb].
Giọng nói bà ta làm đứa bé đang ngủ giật mình thức giấc.
The patient awoke several times during the night [intransitive].
Bịnh nhận thức giấc nhiều lần trong đêm.
His speech is bound to awake old fears and hostilities [transitive].

Bài diễn văn ông ta chắc sẽ khơi dậy nỗi lo sợ và sự thù nghịch có sẵn từ xưa.

=>Thành ngữ: Wake up and smell the coffee!  Tell someone to become aware of what is really happening in a situation, esp. when this is an unpleasant situation. Nhắc ai biết hãy nhận thức tình trạng đang xẩy ra [thường là tồi tệ].

4. Còn awaken, cũng có nghĩa thức dậy, là động từ thường, sang simple past hay past participle thêm -ed.

We awakened to find others had gone. Khi chúng tôi thức dậy thì những người khác đã đi rồi. Thường dùng với nghĩa thức tỉnh, gợi lòng quan tâm [nghĩa bóng, figuratively]. People must be awakened to the danger to the environment. Người ta phải nhận thức được những nguy hiểm con người gây cho môi sinh.

It took them many years to awaken to the dangers they were facing. Phải mất nhiều năm mới làm họ biết những nỗi nguy hiểm họ đang lâm vào =>Awake and awaken are often used figuratively, ý thức hoặc nhận thấy hay nhận ra điều gì, thường dùng theo nghĩa bóng:

With the governor’s defeat the party awoke to the strength of the opposition to its position on abortion. Sau khi ông thống đốc thất cử, đảng ông chợt nhận ra được sức mạnh của đảng đối lập chống lập trường của đảng ông về vấn đề phá thai.

The scent of the gardenias awakened my memory of his unexpected appearance that afternoon years ago. Mùi hương của hoa dành dành đã làm sống lại trong ký ức tôi hình ảnh buổi chiều cách đây nhiều năm chàng bất ngờ đến chơi.



=> Tip nhắc cho dễ nhớ: Hai động từ awake và awaken đều bắt đầu bằng a và theo sau bởi to và thường dùng với nghĩa bóng là nhận thức hay làm sống dậy điều gì. Xem thêm cách học tiếng anh hiệu quả và tiếng anh hè tại đây
Reference: Sách tham khảo.
-The American Heritage Dictionary, 4th edition.
-Longman Advanced American Dictionary.
-The Random House Thesaurus, College Edition.

Theo: Vietnamese Explanation.

TAGS: hoc tu vung hoc tieng anh online học từ vựng tiếng anh

Video liên quan

Chủ Đề