Hô hố là gì

Trang chủ » Lớp 8 » Soạn văn 8 tập 1

Câu 3 [Trang 50 SGK] Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hô hố, cười hơ hớ.

Bài làm:

  • Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí,
  • Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn.
  • Cười  hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
  • Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.

Từ khóa tìm kiếm Google: hướng dẫn giải câu 3 từ tượng hình, từ tượng thanh, câu 3 từ tượng hình, từ tượng thanh, trả lời câu 3 từ tượng hình, từ tượng thanh, đáp án câu 3 từ tượng hình, từ tượng thanh

Lời giải các câu khác trong bài

Tìm ít nhất năm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người

Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập loè, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào

Nội dung chính bài: Từ tượng hình, từ tượng thanh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hô hố", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hô hố, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hô hố trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Sự vui mừng thật sự không bộc lộ qua việc luôn luôn nói năng, cười ồ, cười mỉm hay cười hô hố.

True joy does not express itself in constant chatter, laughter, smiling, or grinning.

2. Anh khai thác cười hô hố nhận xét: “Tội cho công ty hàng hải nhưng lợi cho công việc rao giảng của chúng tôi”.

“That’s bad for the company,” quips a grinning pioneer, “but good for our work.”

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hô hố", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hô hố, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hô hố trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hai gã kia đập vào hai bên mui xe, vừa cười hô hố vừa thè lưỡi.

2. Sự vui mừng thật sự không bộc lộ qua việc luôn luôn nói năng, cười ồ, cười mỉm hay cười hô hố.

3. Anh khai thác cười hô hố nhận xét: “Tội cho công ty hàng hải nhưng lợi cho công việc rao giảng của chúng tôi”.

Ý nghĩa của từ Hô hố là gì:

Hô hố nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Hô hố Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Hô hố mình


3

  0


từ mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ cười hô hố



Video liên quan

Chủ Đề