6 mét khối 725 dm khối bằng bao nhiêu mét khối
Toán lớp 4 ôn tập về đại lượng là bài học hệ thống kiến thức cần nhớ và các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh củng cố kiến thức. Show
Mục lục bài viết {{ section?.element?.title }} {{ item?.title }} Mục lục bài viết x {{section?.element?.title}} {{item?.title}} Sau đây là những kiến thức trọng tâm, dạng toán hay của bài toán lớp 4 ôn tập về đại lượng do vuihoc.vn tổng hợp. Phụ huynh, học sinh cùng tham khảo nhé. 1. Hệ thống kiến thức ôn tập về đại lượng1.1. Ôn tập về đại lượng đo độ dàiMỗi đơn vị đo độ dài đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó. Mỗi đơn vị đo độ dài đều kém \(\Large\dfrac{1}{10}\) lần đơn vị lớn hơn liền trước nó. 1.2. Ôn tập về đại lượng đo khối lượng
1.3. Ôn tập về đại lượng đo thời gian
Chú ý:
2. Các dạng bài tập toán lớp 4 ôn tập về đại lượng2.1. Dạng 1: Đổi các đơn vị đo đại lượng2.1.1. Phương pháp chung
2.1.2. Bài tậpBài 1: Đổi các đơn vị đo đại lượng sau a) 4 năm = … tháng b) 48 tháng = … năm c) 3 giờ = … phút d) 200 năm = … thế kỷ g) 8m 4dm = ... dm h) 8 tạ 7 yến = … kg 2.1.3. Bài giảiBài 1: a) 4 năm = 4 x 12 tháng = 48 tháng b) 48 tháng = 48 : 12 = 4 năm c) 3 giờ = 3 x 60 = 180 phút d) 200 năm = 200 : 100 = 2 thế kỷ g) 8m 4dm = 8 x 10 + 4 = 84dm h) 8 tạ 7 yến = 8 x 100 + 7 x 10 = 800 + 70 = 870kg 2.2. Dạng 2: Các phép tính với đơn vị đo đại lượng2.2.1. Phương pháp chung
2.2.2. Bài tậpBài 1: Tính các đại lượng sau: a) 72hm 5m + 72m = ?m b) 157 phút + 4 giờ = ? phút c) 15 năm - 126 tháng = ? tháng d) 5 tấn 7kg x 20 kg = ? kg Bài 2: Một con gà nặng 3700g, một túi thịt nặng 350g và một bó rau nặng 700g. Hỏi gà, thịt và rau nặng bao nhiêu gam? 2.2.3. Bài giảiBài 1: Thực hiện phép tính theo quy tắc của các đơn vị đo đại lượng ta có: a) 72hm 5m + 72m = 72 x 100 + 5 + 72 = 7200 + 5 + 72 = 7277m b) 157 phút + 4 giờ = 157 + 4 x 60 = 157 + 240 = 397 phút c) 15 năm - 126 tháng = 15 x 12 - 126 = 180 - 126 = 54 tháng d) 5 tấn 7kg x 20 kg = (5 x 1000 + 7) x 20 = 5007 x 20 = 100140kg Bài 2: Tổng khối lượng của gà, thịt và rau nặng số gam là: 3700 + 350 + 700 = 4750 (g) Vậy gà, thịt và rau nặng 4750g. 2.3. Dạng 3: So sánh các đơn vị đo đại lượng2.3.1. Phương pháp chung
2.3.2. Bài tậpBài 1: So sánh các đại lượng sau: a) 3kg 50g … 3050g b) 4h 36 phút ... 5425 giây c) 8km 7dam … 2484 m d) 3 năm … 48 tháng Bài 2. Một bao gạo nặng 52kg, một con lợn nặng 52 yến. Hỏi bao gạo hay con lợn nặng hơn? 2.3.3. Bài giảiBài 1: a) 3kg 50g … 3050g Đổi 3kg 50g = 3 x 1000 + 50 = 3050g Vậy 3kg 50g = 3050g b) 4h 36 phút ... 5425 giây Đổi 4h 36 phút = 4 x 60 x 60 + 36 x 60 = 16560 giây Vậy 4h 36 phút > 5425 giây c) 8km 7dam … 2484m Đổi 8km 7dam = 8 x 1000 + 7 x 10 = 8000 + 70 = 8070m Vậy 8km 7dam > 2484 m d) 3 năm … 48 tháng Đổi 48 tháng = 48 : 12 = 4 năm Vậy 3 năm < 48 tháng Bài 2: Đổi 52 yến = 52 x 10 = 520kg 52kg < 520kg Vậy con lợn nặng hơn bao gạo. 3. Bài tập toán lớp 4 ôn tập về đại lượng3.1. Bài tậpBài 1. Đổi đơn vị đo khối lượng sau:
Khối lượng 24 tấn 6 tạ 127 yến 29kg 52kg 220hg 26 tạ 34 yến 90kg Đổi = ? kg = ? hg = ? dag = ? yến
Bài 2. Đổi đơn vị đo thời gian sau:
Thời gian 2 thế kỷ 26 năm 7 tháng 392 ngày 3h 45 phút 3420 giây Đổi = ? năm = ? tháng = ? tuần =? giây = ? phút
Bài 3. Đổi đơn vị độ dài sau:
Độ dài 50000m 360 dam 50dm 120m5dm 500mm 10m100dm1000cm Đổi = ? km = ? m = ? cm = ? dm = ? mm
Bài 4: Thực hiện các phép tính các đại lượng sau a) 82hm 725m + 25dam - 127m b) 640kg 65g x 3 + 17 yến - 2 tấn c) 9h 45 phút 30 giây + 3900 giây + 46 phút d) 2 thế kỷ + 21 năm - 1488 tháng : 4 Bài 5: So sánh giá trị của các đại lượng sau: a) 875m … 46hm b) 12km 750dam … 12750m c) 3 năm 18 tháng … 60 tháng d) 7 tấn 6 tạ 54 yến … 28470 kg Bài 6: Một tuần có 7 ngày, hỏi: a) 10 tuần thì có bao nhiêu ngày? b) 623 ngày thì có bao nhiêu tuần? Bài 7: Một chiếc xe ô tô chở mỗi lần chở được 516kg cam. Hỏi 30 lần thì chở được bao nhiêu kg cam? 3.2. Bài giảiBài 1:
Khối lượng 24 tấn 6 tạ 127 yến 29kg 52kg 220hg 26 tạ 34 yến 90kg Đổi = 24600kg = 12990hg = 7400 dag = 303 yến
Bài 2:
Thời gian 2 thế kỷ 26 năm 7 tháng 392 ngày 3h 45 phút 3420 giây Đổi = 250 năm = 319 tháng = 56 tuần = 13500 giây = 57 phút
Bài 3:
Độ dài 50000m 360 dam 50dm 120m5dm 500mm 10m100dm1000cm Đổi = 50 km = 3605 m = 12050 cm = 5 dm = 30000 mm
Bài 4: a) 82hm 725m + 25dam - 127m = 9048m Ta có : 82hm 725m = 82 x 100 + 725 = 8925m 25dam = 25 x 10 = 250m Nên 82hm 725m + 25dam - 127m = 8925 + 250 - 127 = 9048m b) 640kg 65g x 3 + 17 yến - 2 tấn = ? Đổi: 640kg 65g = 640 x 1000 + 65 = 640000 + 65 = 640065g x 3 = 1920195g 17 yến = 17 x 100000 = 1700000g 2 tấn = 2000000g Ta có: 640kg 65g x 3 + 17 yến - 7.2 tấn = 1920195 + 1700000 - 2000000 = 1620195g c) 9h 45 phút 30 giây + 3900 giây + 46 phút Đổi: 9h 45 phút 30 giây = 9 x 60 x 60 + 45 x 60 + 30 = 32400 + 2700 + 30 = 35130 giây 46 phút = 46 x 60 = 2760 giây Ta có: 9h 45 phút 30 giây + 3900 giây + 46 phút = 35130 + 3900 + 2760 = 41790 giây d) 2 thế kỷ + 21 năm - 1488 tháng : 4 Đổi: 2 thế kỷ = 2 x 100 = 200 năm 1488 tháng = 1488 : 12 = 124 năm Ta có: 2 thế kỷ + 21 năm - 1488 tháng : 4 = 200 + 21 - 124 : 4 = 221 - 31 = 190 năm Bài 5: a) 875m … 46hm Đổi 46hm = 46 x 100 = 460hm Vậy 875m < 46hm b) 12km 750dam … 12750m Đổi 12km 750dam = 12 x 1000 + 750 x 10 = 12000 + 7500 = 19500m Vậy 12km 750dam > 12750m c) 3 năm 18 tháng … 60 tháng Đổi 3 năm 18 tháng = 3 x 12 + 18 = 36 + 18 = 54 tháng Vậy 3 năm 18 tháng < 60 tháng d) 7 tấn 6 tạ 54 yến … 28470 kg Đổi: 7 tấn 6 tạ 54 yến = 7 x 1000 + 6 x 100 + 54 x 10 = 7000 + 600 + 540 = 8140 kg Vậy 7 tấn 6 tạ 54 yến < 28470 kg Bài 6: a) Một tuần có 7 ngày nên 10 tuần có số ngày là: 7 x 10 = 70 ngày b) Một tuần có 7 ngày nên 623 ngày ứng với số tuần là: 623 : 7 = 89 tuần Bài 7: Một lần chở được 516kg cam nên 30 lần chở được số kg cam là: 516 x 30 = 15480 (kg cam) Đổi 15480kg Vậy 30 lần xe chở được tất cả là 15480 kg cam 4. Bài tập tự luyện4.1. Bài tậpBài 1: Đổi các đơn vị đo đại lượng sau: a) 248m 105cm = … cm b) 6km 424m = … m c) 72 tấn 34 tạ =……………. tạ d) 5 tấn 302 yến 100kg =………. yến g) 27 tuần 9 ngày = .... ngày h) 12288 giờ = .... ngày Bài 2: Tính thời gian Minh thực hiện các hoạt động buổi sáng? Minh thức dậy lúc 6 giờ 15 phút tập thể dục và vệ sinh đến 6 giờ 35 phút. Sau đó đi bộ đến trường là lúc 7 giờ a) Hỏi thời gian Minh tập thể dục và vệ sinh là bao lâu? b) Thời gian Minh đi bộ tới trường mất bao nhiêu phút? Bài 3: Trong các khoảng thời gian sau khoảng thời gian nào là lớn nhất? A: 7 năm B: 72 tháng C: \(\Large\dfrac{1}{10}\) thế kỷ 4.2. Đáp án tham khảoBài 1: a) 24905cm b) 6424m c) 754 tạ d) 812 yến g) 198 ngày h) 512 ngày Bài 2: a) 20 phút b) 25 phút Bài 3: C Ngoài bài toán lớp 4 ôn tập về đại lượng. Phụ huynh học sinh có thể tham khảo các khóa học toán online tại vuihoc.vn để giúp con tự tin chinh phục môn toán nhé.
Gói Khoá học tốt Toán 4 Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán. 1 mét bằng bao nhiêu ml?1cm3 = 1ml. 1m3 = 1.000.000 ml.
1 m3 bằng bao nhiêu dm3?1 cm3 = 0,001 lít nước. 1 dm3 = 1 lít nước. 1m3 bằng bao nhiêu dm3: 1m3 = 1000dm3 = 1.000.000 cm3 = 1.000.000.000 mm3.
1 5 m khối bằng bao nhiêu dm khối?9 tháng 2 2022 lúc 9:32. 1,5m=15dm.
Đề xi mét khối bằng bao nhiêu mét khối?- 1m3 = 1000dm3, do đó để đổi một số từ đơn vị mét khối sang đơn vị đề-xi-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1000. - 1dm3 = 1000cm3, do đó để đổi một số từ đơn vị xăng-ti-mét khối sang đơn vị đề-xi-mét khối, ta chỉ việc chia số đó cho 1000.
|