5 từ có chữ slug ở đầu năm 2022

Khi bạn mới bắt đầu làm SEO. Slug có lẽ là một từ đã quá quen thuộc và luôn được nhắc đến. Nhưng những thông tin về Slug là gì hay WordPress Slug là gì? Là khái niệm tương đối mơ hồ, không đầy đủ. Chính vì vậy, làm thế nào để triển khai và tối ưu tốt, mang đến hiệu quả cho SEO vẫn là khúc mắc bạn muốn tìm câu trả lời.

Tuy nhiên, bài viết đề cập đến slug hiện nay lại quá chung hoặc quá nâng cao. Bạn cảm thấy chán nản trong quá trình nâng cao kỹ năng SEO của mình? Không sao cả! Vì?

Trong bài này, tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn Slug là gì, làm sao để thiết lập slug trong website WordPress. Và nhiều thủ thuật để giúp bạn tối ưu Slug thân thiện với người dùng và đạt chuẩn SEO. Bắt đầu ngay nào!

Slug là gì?

Trong WordPress, Slug là phần có thể chỉnh sửa của URL, được đặt sau tên miền, ở cuối URL và nằm sau dấu “/”. Slug WordPress là một phần quan trọng của URL được kết hợp với nhau tạo thành một liên kết Permalink dẫn đến một trang web..

5 từ có chữ slug ở đầu năm 2022
Khái niệm slug WordPress là gì?

Slug dùng để xác định duy nhất một trang cụ thể trên trang web. Nó ở định dạng mà cả người dùng và công cụ tìm kiếm đều có thể đọc được và cũng là một phần của URL giải thích nội dung của trang.

Ví dụ: đối với bài viết này, URL là https://gtvseo.com/slug-la-gi/ và Slug chỉ đơn giản là slug-la-gi

Tại sao Slug trong SEO lại quan trọng?

Slug là gì mà quan trọng như vậy? Slug là một trong những tín hiệu được Google và công cụ khác tính đến khi xếp hạng trang web. Các slugs dễ đọc giúp người dùng xác định nội dung một trang. Và cho người dùng biết chính xác loại thông tin để tìm thấy trên trang đó.

Tối ưu hóa Slug sẽ mang lại cho bạn lợi thế trong SEO và tăng tính khả dụng cho người dùng (VD: dễ nhớ, dễ đọc, dễ hiểu,…). Ngoài ra, tối ưu Slug cũng góp phần làm cho URL trở thân thiện hơn với SEO như:

  • Từ khóa trong URL: Có thể thay đổi hoặc tách các từ trong đó để đảm bảo có những từ mà bạn thực sự muốn xếp hạng. Đó là một trong những chỉ số mà Google sử dụng để xác định nội dung của trang.
  • Tạo URL thân thiện với người dùng: URL là một trong những thứ mà mọi người nhìn thấy trong kết quả tìm kiếm. Hình dung trang kết quả, bạn sẽ thấy nhiều URL khác nhau về một chủ đề nhất định. Vì vậy, bạn cần đảm bảo rằng Slug phù hợp với những gì mọi người mong đợi.

Xem ngay: URL là gì? 11 Nguyên tắc tạo URL thân thiện trong SEO

Cách đặt Slug trong WordPress

Trước khi tạo Slug, chúng ta cần biết 2 luật cơ bản:

  1. Đổi khoảng trắng thành dấu gạch ngang
  2. Chỉ sử dụng chữ in thường.

Chức năng tạo Slug trong Wordpress tự động đã áp dụng quy tắc này, nhưng khi cài Slug thủ công thì bạn cần tuân thủ nó.

5 từ có chữ slug ở đầu năm 2022
Cách để đặt slug trong wordpress

Cách đặt Post Slug trong Wordpress

Đặt Slug Wordpress cho một bài đăng trên WordPress bất cứ khi nào tạo hoặc chỉnh sửa một bài đăng. Nếu bạn đang viết một bài mới, trước tiên hãy nhớ lưu nó dưới dạng bản nháp. Click vào Title box, bạn sẽ thấy một hộp chứa URL Permalink với biểu tượng Edit.

5 từ có chữ slug ở đầu năm 2022
Hộp chứa URL Permalink có biểu tượng Edit.

Khi click vào Edit, bạn sẽ chỉnh sửa được phần Slug của URL.

5 từ có chữ slug ở đầu năm 2022
Click vào phần edit để chỉnh Slug

Khi hoàn tất, hãy click vào SavePublish hoặc Update bài đăng. Hãy nhớ rằng Google thích các trang web WordPress sạch, có tổ chức và có cấu trúc; điều này bao gồm việc sử dụng các URL ngắn và hoặc Slugs.

Chúng cũng có thể giúp cải thiện CTR của bạn. MarketingSherpa đã thực hiện một nghiên cứu mới. Họ phát hiện ra rằng người dùng có khả năng click vào danh sách tự nhiên (organic list) cao hơn 250% nếu:

  • Có một con Slug ngắn
  • Xuất hiện ngay bên dưới danh sách với Slug dài

Do đó, giữ cho Slug là gì càng ngắn càng tốt. Một điều bạn cần lưu ý là: WordPress tự động tạo một slug cho bạn dựa trên title.

Cách đặt Page Slug Wordpress

Giống như với một bài đăng, ta có thể đặt Slug WordPress bằng cách tìm URL Permalink và click vào Edit:

5 từ có chữ slug ở đầu năm 2022
Kích vào Save hoặc là Update sau khi hoàn thành

Nhập Slug mà bạn mong muốn, click vào SavePublish hoặc Update.

Cách thay đổi Category hoặc Tag Slug

Khi bạn tạo một Category hoặc Tag mới từ bên trong WordPress Editor. WordPress sẽ tự động gán cho mục đó một Slug trong wordpress là gì mà không cần bất kỳ đầu vào nào từ bạn.

Nhưng nếu bạn muốn đặt Slug theo cách thủ công cho một Category hoặc Tag, có thể quay lại và thay đổi Slug. Quá trình này về cơ bản giống hệt nhau cho cả Category và Tag.

Đi tới PostCategories hoặc Post Tags. Sau đó, tìm category hoặc tag bạn muốn chỉnh sửa, di chuột qua nó và click vào nút Edit.

5 từ có chữ slug ở đầu năm 2022
Tìm category hoặc tag muốn chỉnh sửa trong WordPress

Nhập Slug mong muốn của bạn vào box và click Update ở cuối trang:

5 từ có chữ slug ở đầu năm 2022
Thay đổi categories hoặc stag Slug sau đó update

Theo mặc định, author Slug cho trang lưu trữ của Author là tên người dùng của họ. Thật không may, bạn không thể thay đổi tên người dùng của tài khoản WordPress sau khi nó được tạo. Nhưng những gì ta có thể làm là sử dụng một plugin miễn phí để thay đổi Author Slug.

Sau khi kích hoạt plugin, bạn sẽ nhận được Edit Author Slug mới trên profile page của người dùng. Nó cho phép thay đổi trình xử lý lưu trữ của author.

3 Cách tối ưu Slug WordPress hiệu quả nhất

Nếu như trong quá trình tối ưu hóa Slug URL bạn cảm thấy như một nhiệm vụ quá sức. Thì bây giờ, với ba mẹo sau sẽ giúp bạn dễ dàng áp dụng giúp page nổi bật hơn.

Cách 1. Tránh nhồi nhét từ khóa

Đầu tiên, điều quan trọng là bạn phải tránh “nhồi nhét từ khóa”. Điều này liên quan đến việc sử dụng quá nhiều các thuật ngữ tương tự để cố gắng cải thiện thứ hạng của bạn. Tuy nhiên, nó có xu hướng làm cho các URL trông không tự nhiên:

5 từ có chữ slug ở đầu năm 2022
Tránh nhồi quá nhiều từ khóa trong Slug

Việc nhồi nhét keyword có thể gây hại cho website bằng cách làm hỏng uy tín của nó và làm giảm lượng truy cập mà nó nhận được.Nó thậm chí có thể dẫn đến các hình phạt của Google. Đồng thời, việc nhồi nhét key Slug như Slug là gì sẽ gây mất lòng tin khách hàng tiềm năng và dẫn đến giảm chuyển đổi. 

Để khắc phục tình trạng này, có thể sử dụng công cụ để rút gọn liên kết:

5 từ có chữ slug ở đầu năm 2022
Công cụ rút gọn liên kết cho Slug

Cách 2. Giữ cho Slug ngắn gọn

Điều quan trọng là giữ cho Slugs càng ngắn càng tốt bằng cách sử dụng số lượng từ tối thiểu để mô tả trang của bạn. URL ngắn dễ đọc và dễ nhớ hơn, điều này làm cho liên kết hấp dẫn hơn với khách truy cập tiềm năng.

Ngoài ra, một URL ngắn rất hữu ích khi chia sẻ chuyển hướng liên kết trên các trang mạng xã hội. Như là Twitter có giới hạn 280 ký tự cố định. Khi không phải tốn dung lượng trên một địa chỉ trang. Bạn sẽ có nhiều chỗ hơn cho nội dung có ý nghĩa và các thẻ bắt đầu bằng #.

Với Pretty Links, bạn có thể tạo các Slug có độ dài chỉ bằng một ký tự:

5 từ có chữ slug ở đầu năm 2022
Tạo Slug 1 ký tự bằng Pretty Links

Để dễ dàng tạo những liên kết ngắn này. Bạn có thể sử dụng Công cụ Thêm Nhanh Liên kết Khá từ bảng điều khiển WordPress.

Cách 3. Gồm các từ khóa có liên quan và quan trọng

Có thể khám phá các thuật ngữ tốt nhất để sử dụng Slug trong SEO thông qua nghiên cứu từ khóa hiệu quả. Quá trình này cho phép bạn xem các số liệu như: Kối lượng tìm kiếm cho các từ và cụm từ trong các công cụ tìm kiếm chính.

Nhờ đó, bạn sẽ biết những từ khóa nào phổ biến và có liên quan đến đối tượng mục tiêu của mình. Sau đó, bạn có thể dễ dàng kết hợp chúng vào Slug của mình bằng Pretty Links.

Điều quan trọng là sử dụng, tách các từ khóa phù hợp trong các URL rút gọn. Vì điều này sẽ thu hút sự chú ý của đối tượng mục tiêu và truyền cảm hứng cho họ nhấp qua. Mặt khác, việc sử dụng các thuật ngữ khó hiểu, không liên quan, mơ hồ có thể gây hại cho chuyển đổi.

Cách khắc phục trùng Slug Wordpress

Trong trường hợp không thể tìm thấy trang, ta khắc phục bằng cách:

  • Xóa bài viết
  • Đổi tên tag
  • Thay đổi đường dẫn của WordPress.

Ngoài ra, người dùng có thể dùng phương pháp chặn Google index hoặc chuyển tiếp các trang phụ về 1 trang chính.

Bỏ Slug của SubFolder trên WordPress

Truy cập Advanced và chọn Permalinks. Trong mục “Change URLs”, phần “Strip the category base (usually/category/) from the category URL” nhấn “Remove”.

Sau khi chỉnh sửa xong, thì kéo xuống cuối trang và nhấp “Lưu lại” để cập nhật tất cả thay đổi. Vậy là bạn đã tạo được Slug trong Wordpress là gì rồi.

Kết luận

Tóm lại, có thể khẳng định rằng, Slug chính là một phần không thể thiếu của URL, và có vai trò cực kỳ quan trọng trong SEO. Do đó, khi tạo Slug bạn cần có phương pháp tối ưu nó để việc tiếp cận người dùng trở nên dễ dàng nhất, đồng thời mang đến hiệu quả tốt cho trang WordPress của mình.

Giờ bạn đã biết Slug là gì! Nó là các từ đằng sau tên miền, kết hợp với tên miền tạo thành một link tĩnh hoàn chỉnh. Việc tối ưu Slug cho: Mỗi bài viết, mỗi trang web, mỗi category, tag là cần thiết nếu bạn muốn có thứ hạng tốt hơn trên trình tìm kiếm và thân thiện với người đọc hơn.

Tôi hy vọng bài này có thể giúp ích bạn trong giai đoạn thiết lập Slug của bạn.

Chúc bạn thành công!

Bài viết cùng chủ đề:

  • Breadcrumb là gì? Sức mạnh của Breadcrumb WordPress trong SEO Website
  • SEO Onpage: 22 Tiêu chuẩn Tối ưu Onpage “thần tốc” 2021
  • 15 Cách tăng tốc độ website WordPress hiệu quả

© Bản quyền 2022 - WordDB.com

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.worddb.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này là để giải trí và chỉ tham khảo.
Words with Friends is a trademark of Zynga With Friends. Mattel and Spear are not affiliated with Hasbro.
WordDB.com is not affiliated with SCRABBLE®, Mattel, Spear, Hasbro, or Zynga with Friends in any way. This site is for entertainment and reference only.

• Slurs n. Số nhiều của Slur. • Slurs v. Người thứ ba đơn giản hiện tại hình thức chỉ định của bùn.

5 từ có chữ slug ở đầu năm 2022
Sluse

Nhếch nhác

• Slush n. Tuyết nửa băng hoặc băng. • Slush n. Bùn hoặc vũng bùn. • Slush n. Băng cạo hương vị phục vụ như một thức uống.5 letter words that start with SLU to help you get started. 

Đĩ

• Sluts n. số nhiều của đĩ. • Sluts v. Người thứ ba đơn giản hiện tại hình thức chỉ định của đĩ.5-letter words that start with SLU. This formation of letters can be particularly tricky since there are only a handful of words in the Wordle archive that feature SLU at the beginning of the word. In fact, there are only 17 that have been accounted for to date, to be exact. Luckily, we’ve found out precisely what they are and laid out each one for you below.

  • SLUBB
  • Slub
  • Slued
  • Slues
  • Lượt
  • Sên
  • SLIT
  • Sự sụt giảm
  • Khu ổ chuột
  • Văng
  • Slunk
  • KHU Ổ CHUỘT
  • Giảm lời
  • Sluse
  • Nhếch nhác
  • Slurp
  • Đĩ

Và ở đó bạn có nó, đó là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng SLU!

Rất có thể một số từ này sẽ rất dễ nhớ, vì vậy bạn nên đánh dấu phần của chúng tôi để đảm bảo rằng các loại câu trả lời này chỉ cách một cú nhấp chuột. Ngoài ra, hãy xem Wordle Helper của chúng tôi, điều này có thể hỗ trợ bạn nếu bạn đang vật lộn để thoát khỏi các chữ cái không chính xác và thu hẹp từ có thể trong ngày.

Hiện tại, hãy chắc chắn theo dõi các hướng dẫn hữu ích hơn như thế này để bạn có thể trở thành một bậc thầy wordle thực sự!

• Slurs n. Số nhiều của Slur. • Slurs v. Người thứ ba đơn giản hiện tại hình thức chỉ định của bùn.

Sluse

Nhếch nhác

• Slush n. Tuyết nửa băng hoặc băng. • Slush n. Bùn hoặc vũng bùn. • Slush n. Băng cạo hương vị phục vụ như một thức uống.

Đĩ

• Sluts n. số nhiều của đĩ. • Sluts v. Người thứ ba đơn giản hiện tại hình thức chỉ định của đĩ.ff

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.bb

Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sáchmp

Xem danh sách này cho:nk

Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 20 từsh

Scrabble trong tiếng Pháp: 3 từbs

Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: Không có thông tinms

Scrabble trong tiếng Ý: 1 từrb

Trang web được đề xuấtrp

www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.ed

Ortograf.ws để tìm kiếm từ.gs

1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.ng

Từ nào có SLU?es

5 chữ cái có chứa SLU.it

Những từ nào bắt đầu với ST và 5 chữ cái dài?rs

Các từ năm chữ cái bắt đầu với "ST".se

Một số từ 5 chữ cái với bạn là gì?ts

• Slurs n. Số nhiều của Slur. • Slurs v. Người thứ ba đơn giản hiện tại hình thức chỉ định của bùn.

Sluse

Nhếch nhác

• Slush n. Tuyết nửa băng hoặc băng. • Slush n. Bùn hoặc vũng bùn. • Slush n. Băng cạo hương vị phục vụ như một thức uống.

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí

Bấm để chọn chữ cái thứ tư

Bấm để xóa chữ cái thứ ba

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 14 & nbsp; & nbsp; 15
All alphabetical   All by size   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 17 từ năm chữ cái bắt đầu bằng SLU

SLUBBBB Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
SlubBS • Slub n. số nhiều của slub. • Slub v. Người thứ ba đơn giản hiện tại hình thức chỉ định của slub.
• slubs v. Third-person singular simple present indicative form of slub.
SluedED • SLUED v. TUYỆT VỜI Đơn giản và quá khứ phân từ của Slue.
SluesES • Slues n. số nhiều của slue.
LượtFF • Sluff n. Cách đánh vần thay thế của slough (da rụng bằng một con rắn hoặc bò sát khác). • Sluff n. Cách đánh vần thay thế của slough (da chết trên đau hoặc loét). • Sluff n. Một trận tuyết lở, lở đất hoặc giống như sự sụt giảm của vật liệu hoặc mảnh vụn.
• sluff n. Alternative spelling of slough (dead skin on a sore or ulcer).
• sluff n. An avalanche, mudslide, or a like slumping of material or debris.
SênGS • Slugs n. số nhiều của sên. • sên n. .
• slugs n. (mining) half-roasted ore.
• slugs v. Third-person singular simple present indicative form of slug.
SLITIT Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
SlubMP • Slub n. số nhiều của slub. • Slub v. Người thứ ba đơn giản hiện tại hình thức chỉ định của slub.
• slump v. (intransitive) To decline or fall off in activity or performance.
• slump v. (intransitive) To slouch or droop.
SluedMS • SLUED v. TUYỆT VỜI Đơn giản và quá khứ phân từ của Slue.
• slums v. Third-person singular simple present indicative form of slum.
SluesNG • Slues n. số nhiều của slue.
LượtNK • Sluff n. Cách đánh vần thay thế của slough (da rụng bằng một con rắn hoặc bò sát khác). • Sluff n. Cách đánh vần thay thế của slough (da chết trên đau hoặc loét). • Sluff n. Một trận tuyết lở, lở đất hoặc giống như sự sụt giảm của vật liệu hoặc mảnh vụn.
• slunk v. simple past tense and past participle of slink.
SênRB Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
SlubRP • Slub n. số nhiều của slub. • Slub v. Người thứ ba đơn giản hiện tại hình thức chỉ định của slub.
• slurp v. (intransitive) To make a loud sucking noise.
• slurp n. A loud sucking noise made in eating or drinking.
SluedRS • SLUED v. TUYỆT VỜI Đơn giản và quá khứ phân từ của Slue.
• slurs v. Third-person singular simple present indicative form of slur.
SluesSE Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
SlubSH • Slub n. số nhiều của slub. • Slub v. Người thứ ba đơn giản hiện tại hình thức chỉ định của slub.
• slush n. Liquid mud or mire.
• slush n. Flavored shaved ice served as a drink.
SluedTS • SLUED v. TUYỆT VỜI Đơn giản và quá khứ phân từ của Slue.
• sluts v. Third-person singular simple present indicative form of slut.

Sluesred are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.

• Slues n. số nhiều của slue.


Lượt

  • • Sluff n. Cách đánh vần thay thế của slough (da rụng bằng một con rắn hoặc bò sát khác). • Sluff n. Cách đánh vần thay thế của slough (da chết trên đau hoặc loét). • Sluff n. Một trận tuyết lở, lở đất hoặc giống như sự sụt giảm của vật liệu hoặc mảnh vụn. English Wiktionary: 20 words
  • Sên
  • • Slugs n. số nhiều của sên. • sên n. .
  • SLIT



Sự sụt giảm

  • • Slump v. (Intransitive) để sụp đổ rất nhiều hoặc bất lực. • Tắt v. (Intransitive) để từ chối hoặc rơi ra trong hoạt động hoặc hiệu suất. • Slump v. (Intransitive) để trượt hoặc rủ xuống.
  • Khu ổ chuột
  • • Khu ổ chuột n. số nhiều của khu ổ chuột. • Khu ổ chuột v. Người thứ ba đơn giản hiện tại hình thức chỉ định của khu ổ chuột.

Từ nào có SLU?

5 chữ cái có chứa SLU..
slump..
slung..
slush..
slurp..
slunk..
slums..
slurb..
slurs..

Những từ nào bắt đầu với ST và 5 chữ cái dài?

Các từ năm chữ cái bắt đầu với "ST"..
stein..
stram..
stalk..
stall..
stood..
stool..
stove..
straw..

Một số từ 5 chữ cái với bạn là gì?

5 từ chữ có chữ U..
about..
abuna..
abuse..
abuts..
abuzz..
acute..
adieu..
adsum..

Những từ nào chứa LM?

film.
palm.
calm.
helm.
balm.
holm.
malm.
culm.
FilmnullWords kết thúc bằng LM-Từ điển miễn phí www.thefreedictionary.com