5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Hàn là nền móng đầu tiên cho các bạn có mong muốn học tiếng Hàn Quốc, đây là nền tảng cơ bản và quan trọng nhất khi bắt đầu học tiếng Hàn. Ở bài viết này chúng ta cũng tìm hiểu về cấu tạo tiếng Hàn như thế nào? Cách viết và cách đọc ra sao?,…

Nội Dung Của Bài

  • 1 GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
    • 1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
  • 2 CẤU TẠO CỦA BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
    • 2.1 Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.1 Nguyên âm đơn trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.2 Nguyên âm ghép (đôi) trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.3 Cách viết nguyên âm của bảng chữ cái tiếng Hàn
    • 2.2 Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.2.1 Các viết phụ âm của bảng chữ cái tiếng Hàn
    • 2.3 Cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn:
  • 3 “Batchim” trong bảng chữ cái tiếng Hàn

GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN

 Học tiếng Hàn cũng giống như chúng ta học tiếng Việt hay bất kỳ một môn ngoại ngữ nào, điều đầu tiên chúng ta cần phải học đó là làm quen và học thuộc bảng chữ cái của ngôn ngữ đó. Tiếng Hàn không ngoại lệ, điều đầu tiên bạn cần phải chinh phục được đó là thuộc bảng chữ cái tiếng Hàn thuần thục. So với các ngôn ngữ khác, tiếng Hàn được đánh gia dễ học hơn vì vậy các bạn không cần phải quá lo lắng cho việc học tiếng Hàn nhé. 

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022

Để có thể học bảng chữ cái tiếng Hàn một cách hiệu quả nhất. Hãy cùng điểm qua một vài ý chính về sự hình thành và phát triển của tiếng Hàn để có hiểu biết nhất định về ngôn ngữ này.

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN

Trước khi học bảng chữ cái tiếng Hàn chũng ta cùng tìm hiểu qua về nguồn gốc cũng như sự hình thành và phát triển của bảng chữ cái tiếng Hàn.

Bảng chữ cái tiếng Hàn có tên gọi là Hangeul hay Choseongul. Đây là bảng chữ tượng hình có từ thời xưa và vẫn được sử dụng cho đến ngày nay.Nó được lập bởi vị vua thứ 4 của triều đại Sejong cùng với sự góp sức của các nhân sĩ trong Tập hiền điện.

Hệ thống chữ cái được hoàn thiện vào năm 1443 và chính thức được sử dụng vào năm 1446 với tên gọi Huấn dân chính âm. Tại Hàn Quốc hiện nay có ngày Hangeul là ngày để kỉ niệm sự ra đời của bảng chữ cái tiếng Hàn.

Bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul ra được tạo ra để giúp mọi người dân có thể đọc và viết chữ, đặt biệt là tầng lớp bình dân. Thay vì sử dụng chữ Hán và các văn bản tiếng Triều Tiên như trước đó. Việc sử dụng nó giúp người dân có được một ngôn ngữ mới đơn giản và dễ học hơn. Bộ Huấn dân chính âm do vua Sejong sáng tác đã có vai trò quan trọng trong việc truyền đạt và phổ biến rộng rãi tư tưởng của các giai cấp lãnh đạo trong xã hội thời xưa.

Cho đến nay, chữ viết Hangul đã trở thành ngôn ngữ chính thức của Hàn Quốc. Bảng chữ cái này trở thành nền tảng cơ bản nhất để cả người dân Hàn Quốc và người nước ngoài bước đầu học đọc và viết tiếng Hàn.

Trước đây, bảng chữ cái Hangul có 51 ký tự với 24 chữ tượng hình, tương đương 24 chữ cái trong hệ thống chữ Latinh. 24 chữ cái đơn này được chia thành 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong đó, 5 phụ âm đơn được nhân đôi thành 5 phụ âm kép và 11 chữ phúc được tạo thành từ 2 phụ âm khác nhau.

Tuy nhiên, qua quá trình cải tiến, hiện nay bảng chữ cái tiếng Hàn chỉ còn 40 kí tự được phân thành 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Nhờ nó tinh gọn đã giúp cho việc học tiếng Hàn trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Nguyên âm Hangeul được tạo nên theo nguyên lý Thiên – Địa – Nhân (천 – 지 – 인)

  • Thiên: yếu tố bầu trời được biểu thị bằng dấu chấm tròn (o)
  • Địa: yếu tố đất được biểu thị bằng dấu gạch ngang ()
  • Nhân: yếu tố con người được biểu thị bằng dấu gạch đứng ()

Ba nguyên tố này kết hợp với nhau, lần lượt tạo nên các nguyên âm Hangeul

Nguyên âm cơ bản trong bảng chữ cái tiếng Hàn
Các nguyên âm cơ bảng làㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ, . Mỗi nguyên âm cơ bản đều được xây dựng theo một trật tự nhất định. Do đó, khi viết tiếng Hàn, bạn cần tuân thủ theo quy tắc viết từ trên xuống dưới, từ trái sang phải.

  • 10 nguyên âm đơn: ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ
  • 11 nguyên âm đôi: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ

Nguyên âm đơn trong bảng chữ cái tiếng Hàn

  • Nguyên âm “ㅏ” được phát âm là “a” trong mọi trường hợp.
  • Nguyên âm “ㅓ” được phát âm là “ơ” hoặc “o” tuỳ theo vùng miền khác nhau. Phía Bắc Hàn Quốc thì âm “o” rõ hơn. Các từ có kết thúc bằng nguyên âm “ㅓ” thường được đọc là “o” hay “ơ”. Còn các từ kết thúc bằng 1 phụ âm cũng được đọc là “o” hoặc “ơ”. Đôi khi nguyên âm “ㅓ” cũng được phát âm giống như âm “â” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅗ” được phát âm là “ô” như trong tiếng Việt. Nhưng nếu sau nguyên âm ô “ㅗ” là “k” hoặc “ng” thì nguyên âm này sẽ được đọc kéo dài hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅜ” được phát âm là “u” như trong tiếng Việt. Nhưng nếu sau “ㅜ” là “k” hoặc “ng” thì nguyên âm này sẽ được đọc kéo dài hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅡ” được phát âm như “ư” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅣ” được phát âm như “i” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅔ” được phát âm như “ê” trong tiếng Việt nhưng miệng mở rộng hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅐ” được phát âm tương tự như “e” trong tiếng Việt, đôi lúc nguyên âm này được đọc giống như “a”.

Nguyên âm ghép (đôi) trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Bảng chữ cái tiếng Hàn có các nguyên âm ghép bao gồm các nguyên âm: 애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의

  • Ghép với “ㅣ” :
    • ㅣ + ㅏ = ㅑđọc là “ya”
    • ㅣ + ㅓ = ㅕđọc là “yo”
    • ㅣ + ㅗ = ㅛ đọc là “yô”
    • ㅣ+ ㅜ = ㅠ đọc là “yu”
    • ㅣ+ ㅔ = ㅖđọc là “yê”
    • ㅣ + ㅐ = ㅒđọc là “ye”
  • Ghép với “ㅗ” hay “ㅜ”
    • ㅗ + ㅏ = ㅘ đọc là “oa”
    • ㅗ + ㅐ = ㅙ đọc là “oe”
    • ㅜ + ㅓ = ㅝ đọc là “uơ”
    • ㅜ + ㅣ = ㅟ đọc là “uy”
    • ㅜ + ㅔ = ㅞ đọc là “uê”
  • Ghép với “ㅣ”:
    • ㅡ + ㅣ = ㅢ đọc là “ưi/ê/I”
    • ㅗ + ㅣ = ㅚ đọc là “uê”

Cách phát âm nguyên âm chuẩn 

  • “ㅢ” được phát âm là “ưi” nếu nó đứng đầu tiên trong câu hoặc đầu của một từ độc lập. Nguyên âm này được phát âm là “ê” khi nó đứng ở giữa câu. Nếu “ㅢ” đứng ở cuối câu hoặc cuối của một từ độc lập thì được phát âm là “i”.
  • “ㅚ” được phát âm là “uê” mặc dù cách viết của nguyên âm này là “oi”.

Lưu ý: Các nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn không thể đứng độc lập mà đứng trước nó luôn là phụ âm không đọc “ㅇ” khi đứng độc lập trong từ hoặc trong câu.

      Ví dụ

  • 이: số hai
  • 오: số năm
  • 오 이 : dưa chuột

Trên đây là 21 nguyên âm trong bản chữ cái tiếng Hàn. Tổng hợp lại bạn có thể viết như sau:

  • 아 – 어 – 오 – 우 – 으 – 이 – 에 – 애 đọc theo thứ tự là: a – ơ – ô – u – ư – i
  • 야 – 여 – 요 – 유 – 예 – 얘 đọc theo thứ tự là: ya – yơ – yô – yu – yê – ye
  • 와 – 왜 – 워 – 위 – 웨 đọc theo thứ tự là: oa – oe – uơ – uy – uê

Khi học nguyên âm, bạn cần lưu ý đến cách phát âm trong tiếng Hàn và cách ghép âm tiếng Hàn của các nguyên âm với phụ âm trong tiếng Hàn.

Cách viết nguyên âm của bảng chữ cái tiếng Hàn

Ký Tự Phát âm Thư Tự Viết
[a]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[ya]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[o]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[yo]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[ô]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[yô]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[u]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[yu]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[ư]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[i]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[e]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[ye]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[ê]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[yê]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[wa]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[we]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[uê]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[wo]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[wê]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[wi]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[ưi]
5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022

Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Gồm 19 phụ âm cơ bản và 11 phức tự phụ âm:

  • 14 phụ âm đơn: ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ
  • 5 phụ âm kép: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ
  • 11 phức tự phụ âm: ㄳ ㄵ ㄶ ㄺ ㄻ ㄼ ㄽ ㄾ ㄿ ㅀ ㅄ

Các ký tự phụ âm được cấu thành dựa theo mô phỏng các bộ phận như lưỡi, vòm miệng, răng, thanh hầu sử dụng khi tạo âm thanh.

Âm vòm mềm: ㄱ     ㅋ

  • Mẫu tự cơ bản:  là hình nhìn phía bên cạnh lưỡi khi kéo về phía vòm miệng mềm
  • Mẫu tự phái sinh:  phái sinh từ , với một nét phụ, thể hiện sự bật hơi

Âm đầu lưỡi: ㄴ     ㄷ     ㅌ     ㄹ

  • Mẫu tự cơ bản:  là hình nhìn bên cạnh đầu lưỡi khi kéo về phía răng
  • Mẫu tự phái sinh:
      •  : nét trên của  thể hiện sự kết nối chặt với vòm miệng
      •  : nét giữa của  thể hiện sự bật hơi
      •  : nét trên của  thể hiện âm vỗ của lưỡi

Âm môi: ㅁ     ㅂ     ㅠ

  • Mẫu tự cơ bản: thể hiện viền ngoài của đôi môi
  • Mẫu tự phái sinh:
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật ra của môi, khi phát âm [b]
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Âm xuýt: ㅅ     ㅈ     ㅊ

  • Mẫu tự cơ bản:  thể hiện hình nhìn bên cạnh của răng
  • Mẫu tự phái sinh:
    •  : nét trên của  thể hiện sự kết nối với vòm miệng
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Âm thanh hầu: ㅇ     ㅎ

  • Mẫu tự cơ bản:  là đường viền của thanh hầu
  • Mẫu tự phái sinh:  nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Các viết phụ âm của bảng chữ cái tiếng Hàn

Ký Tự Phát âm Thư Tự Viết
ㄱ [기역/gi-yeok] Phụ âm đầu: [k] / [g]

Phụ âm cuối: [k]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
 [니은/ni-eun] Phụ âm đầu: [n]

Phụ âm cuối: [n]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
ㄷ [디귿/di-geut] Phụ âm đầu: [t] / [d]

Phụ âm cuối: [t]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
ㄹ [리을/ri-eul] Phụ âm đầu: [r] / [l]

Phụ âm cuối: [l]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
ㅁ [미음/mi-eum] Phụ âm đầu: [m]

Phụ âm cuối: [m]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
ㅂ [비읍/bi-eup] Phụ âm đầu: [b]

Phụ âm cuối: [p]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
ㅅ [시옷/si-ot] Phụ âm đầu: [s]

Phụ âm cuối: [t]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
 [이응/i-eung] Phụ âm đầu: âm câm

Phụ âm cuối: [ng]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
ㅈ [지읒/ji-eut] Phụ âm đầu: [j]

Phụ âm cuối: [t]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
ㅊ [치읓/chi-eut] Phụ âm đầu: [j’]

Phụ âm cuối: [t]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
ㅋ [키읔/ki-euk] Phụ âm đầu: [k’]

Phụ âm cuối: [k]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
 [티읕/ti-eut] Phụ âm đầu: [t’]

Phụ âm cuối: [t]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
[피읖/pi-eup] Phụ âm đầu: [p’]

Phụ âm cuối: [p]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022
 [히읗/hi-eut] Phụ âm đầu: [h]

Phụ âm cuối: [t]

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022

Cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn:

Các nguyên âm ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ là các nguyên âm dọc. Theo quy tắc viết chữ Hàn Quốc, các nguyên âm này được đặt bên phải của phụ âm trong âm tiết.

ㄴ + ㅏ = 나 được đọc là “na”

ㅈ + ㅓ = 저 được đọc là “chơ”

Các nguyên âm ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ là các nguyên âm ngang. Theo quy tắc viết chữ Hàn Quốc, các nguyên âm này được đặt ngay bên dưới phụ âm đầu tiên của một âm tiết.

ㅅ + ㅗ = 소 được đọc là “sô”

ㅂ + ㅜ = 부 đọc là “bu”

Lưu ý, khi không có âm phụ nào đứng trước nguyên âm thì âm “ㅇ” sẽ được tự động thêm vào. Lúc này phụ âm “ㅇ” là một “âm câm” và có vai trò như là một ký tự làm đầy.

Ví dụ chữ 이 sẽ được phát âm giống nhưㅣ, còn 으 sẽ được đọc giống như ㅡ

“Batchim” trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Khi các nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn kết hợp với nhau sẽ hình thành nên các phụ âm tiết cuối còn được gọi là Patchim (tiếng Hàn: 받침). Sau đây là quy tắc đọc nối âm tiếng Hàn với phụ âm cuối khi học bảng chữ cái tiếng Hàn.

Phụ âm nào trong bảng chữ cái tiếng Hàn cũng có thể trở thành phụ âm cuối. Nhưng khi phát âm thì chỉ đọc thành 7 âm thanh như sau:

  • ㄱ, ㅋ, ㄲ phát âm là [-k]
  • ㄴ phát âm là [-n]
  • ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ phát âm là [-t]
  • ㄹ phát âm là [-l]
  • ㅁ phát âm là [-m]
  • ㅂ,ㅍ phát âm là [-p]
  • ㅇ phát âm là [-ng]

Ví dụ trong các từ 학, 간, 올, 닭, 꽃, 있다, 없다 thì các phụ âm ㄱ, ㄴ, ㄹ, ㄺ, ㅊ, ㅆ, ㅄ là những phụ âm cuối.

Người tìm từ

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới để biết một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ với EE cùng với tiếng xáo trộn trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Chúc may mắn với trò chơi của bạn!

5 chữ cái

Jeezeeeze

FREZEeeze

Fuzeeee

heezeeeze

Zoweeee

Mzeesees

Jelyeely

jheeleel

eek

đoàneem

xe jeepeeps

Keecheech

Meejaeeja

neezeeeze

nữ hoàngeen

queereer

Razeeee

siết chặtee

Zeeraeera

lực lưỡngeefy

geekyeeky

keekeeks

khóceepy

Wheepeep

Beecheech

chim kêueep

Eejitjit

Heedyeedy

Jeelseels

thì làeera

Jeerseers

Keefseefs

keeveeeve

Kreefeef

Kweeneen

reekyeeky

SKEEFeef

Sujeeee

Theekeek

cỏ dạieedy

WEEKEeeke

tuầneeks

Ackeeee

APEEKeek

Cleekeek

Lạch nhỏeek

DWEEBeeb

Keemaeema

giữeeps

Kreepeep

  • Trước
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • Tiếp theo
  • Cuối

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Người tìm từ

Quảng cáo

Tổng quát

  • 1 từ 5 chữ cái có gấp đôi e trong chúng (hộp màu xám) 5-letter words have Double E in them ( Wordle Gray Box )
  • 2 năm chữ cái từ với hai E trong đó Five letters Word with Two E’s in them

Bị mắc kẹt với các từ năm chữ cái có chứa hai E trong đó ở bất kỳ vị trí nào? Nếu bạn đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi. Ở đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 từ có chứa hai chữ cái EE (2e ở bất kỳ vị trí nào). Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng. Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng. Wordle phát hành các từ mới hàng ngày. Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố. Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não. Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến ​​thức và học hỏi những từ mới.

Từ 5 chữ cái có gấp đôi e trong chúng (hộp màu xám)

Nếu bạn đang giải quyết Wordle Newyork và có hai lần E & NBSP; các chữ cái trong các hộp màu xám thì bạn đang ở đúng nơi. Trước khi kiểm tra danh sách từ, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle. Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này. Sau đây là danh sách tất cả các từ có chữ cái EE EE trong trò chơi Word Word 5 chữ cái.list of all the words having the letters “ee” in the 5 letter wordle word game.

5 từ có chữ e kép ở giữa năm 2022

Năm chữ cái từ với hai E Lừa trong đó

Dưới đây là những từ có độ dài 5 có chữ E.E ở bất kỳ vị trí nào. Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử cuối cùng.

Quảng cáo

  1. đồng ý
  2. Beech
  3. lực lưỡng
  4. gây ra
  5. tin tưởng
  6. Belle
  7. mũ nồi
  8. bao quanh
  9. trầu
  10. BEVEL
  11. vezel
  12. chảy máu
  13. Bleep
  14. giống
  15. ngưng
  16. nâng cốc
  17. tín điều
  18. Lạch nhỏ
  19. leo
  20. creme
  21. crepe
  22. hoãn lại
  23. đào sâu
  24. ngu độn
  25. răn đe
  26. thuốc khử
  27. hăng hái
  28. chim ưng
  29. giá vẽ
  30. Ăn
  31. người ăn
  32. ghê rợn
  33. đầu tiên
  34. loại bỏ
  35. phấn khởi
  36. đàn anh
  37. trúng tuyển
  38. thanh lịch
  39. Elide
  40. Thượng lưu
  41. trốn tránh
  42. trốn tránh
  43. nhúng
  44. Ember
  45. Emcee
  46. thuốc xổ
  47. kẻ thù
  48. tiếp theo
  49. đi vào
  50. tẩy xóa
  51. cương cứng
  52. xói mòn
  53. este
  54. ether
  55. Etude
  56. trốn tránh
  57. Sự kiện
  58. mọi
  59. gợi lên
  60. Excel
  61. gắng sức
  62. lưu vong
  63. trục xuất
  64. nữ giới
  65. rào chắn
  66. sốt
  67. ít hơn
  68. Hạm đội
  69. được giải phóng
  70. tự do hơn
  71. geeky
  72. Ngỗng
  73. thần đèn
  74. thể loại
  75. tham lam
  76. màu xanh lá
  77. chào
  78. nặng nề
  79. hàng rào
  80. kể từ đây
  81. Viên ngọc
  82. KKEED
  83. quỳ gối
  84. cho thuê
  85. rời bỏ
  86. gờ
  87. đỉa
  88. tinh ranh
  89. Cùi
  90. mức độ
  91. đòn bẩy
  92. Liege
  93. cận chiến
  94. Hợp nhất
  95. Mét
  96. cần thiết
  97. thần kinh
  98. không bao giờ
  99. Mới hơn
  100. cháu gái
  101. Béo phì
  102. Người được trả tiền
  103. hòa bình
  104. pence
  105. Penne
  106. mảnh
  107. preen
  108. xay nhuyễn
  109. nữ hoàng
  110. queer
  111. xếp hàng
  112. Rebel
  113. Sậy
  114. tham khảo
  115. thay mới
  116. đẩy lùi
  117. cài lại
  118. tái sử dụng
  119. vui chơi
  120. Revue
  121. rupee
  122. sân khấu
  123. scree
  124. hạt giống
  125. phân tích
  126. nắm bắt
  127. tinh dịch
  128. ý nghĩa
  129. phục vụ
  130. Bảy
  131. Sever
  132. cống
  133. ánh sáng
  134. con cừu
  135. tuyệt đối
  136. tờ giấy
  137. bao vây
  138. sàng
  139. trơn
  140. ngủ
  141. Lớp ngủ
  142. chế nhạo
  143. tốc độ, vận tốc
  144. Spree
  145. chiến mã
  146. Thép
  147. dốc
  148. chỉ đạo
  149. quét
  150. ngọt
  151. trêu chọc
  152. răng
  153. nguyên lý
  154. căng thẳng
  155. tepee
  156. TERSE
  157. Chủ đề
  158. ở đó
  159. này
  160. số ba
  161. Tweed
  162. tiếng riu ríu
  163. địa điểm
  164. bờ vực
  165. thơ
  166. Verve
  167. dệt
  168. nêm
  169. cỏ dại
  170. bánh xe
  171. ở đâu

Bây giờ bạn biết câu trả lời đúng. Nhập từ trên bên trong trò chơi Wordle của bạn và chiến thắng thử thách. Don Tiết cần cảm thấy buồn nếu bạn bị mắc kẹt và không thể tìm thấy từ có chứa các chữ cái bị đặt không đúng chỗ (E và E) trong đó. Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn tìm thấy lời nói của bạn. Trên đây là danh sách tất cả các từ riêng lẻ tồn tại trên thế giới có chứa chữ E kép ở một vị trí ngẫu nhiên. Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, bạn có thể nhận xét bên dưới.

Bài viết liên quan:

  1. Danh sách 5 chữ cái kết thúc bằng chữ IR IR - WordletRace
  2. DANH SÁCH 5 từ chữ có chữ cái T, chữ cái thứ 2
  3. 5 chữ cái có chứa gal trong họ [chữ g, a, l ở bất kỳ vị trí nào]
  4. 5 chữ cái có chứa độ trễ trong chúng [chữ L, A, G, S ở bất kỳ vị trí nào]
  5. 5 chữ cái có chứa epy trong chúng [e, p, y ở bất kỳ vị trí nào]
  6. 5 chữ cái chứa piet trong họ [p, i, e, t tại bất kỳ vị trí nào]
  7. Danh sách 5 từ có chứa "
  8. Danh sách 5 từ có chứa "

Quảng cáo

Từ 5 chữ cái với EE ở giữa là gì?

5 chữ cái với EE ở giữa và kết thúc - manh mối wordle.

5 chữ cái nào có 2 e trong đó?

Năm chữ cái từ với hai e trong đó..
agree..
beech..
beefy..
beget..
belie..
belle..
beret..
beset..

Từ nào có hai E ở giữa?

engineering..
engineering..
sweepstakes..
seventeenth..
spreadsheet..
exceedingly..
housekeeper..
sightseeing..
absenteeism..

Những từ nào có EE trong họ?

Những từ có chứa EE..