5 từ có chữ e e ở giữa năm 2022

Thể loại này gồm 21 thể loại con sau, trên tổng số 21 thể loại con.

*

  • Mục từ tiếng Việt Nam theo giọng‎ (2 t.l.)

D

  • Danh từ tiếng Việt‎ (2 t.l., 11.534 tr.)

Đ

  • Đại từ tiếng Việt‎ (1 t.l., 67 tr.)

  • Động từ tiếng Việt‎ (2 t.l., 7.233 tr.)

G

  • Giới từ tiếng Việt‎ (40 tr.)

H

  • Hậu tố tiếng Việt‎ (3 tr.)

L

  • Liên từ tiếng Việt‎ (47 tr.)

M

  • Mục từ chữ Nôm‎ (4 t.l., 1.801 tr.)

  • Mục từ Hán-Việt‎ (1 t.l., 1.766 tr.)

  • Mục từ tiếng Việt chưa xếp theo loại từ‎ (trống)

  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm‎ (4.539 tr.)

  • Mục từ tiếng Việt theo chủ đề‎ (23 t.l.)

P

  • Phó từ tiếng Việt‎ (914 tr.)

S

  • Số tiếng Việt‎ (28 tr.)

T

  • Thán từ tiếng Việt‎ (93 tr.)

  • Thành ngữ tiếng Việt‎ (2 t.l., 397 tr.)

  • Tính từ tiếng Việt‎ (5.170 tr.)

  • Trợ từ tiếng Việt‎ (11 tr.)

  • Tục ngữ tiếng Việt‎ (459 tr.)

  • Từ tiếng Việt theo từ nguyên‎ (6 t.l.)

  • Từ viết tắt tiếng Việt‎ (1 t.l., 35 tr.)

Từ Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng việt Phát âm
beg /beɡ/ verb ăn xin
bell /bel/ noun cái chuông
check /tʃek/ noun tấm séc
dress /dres/ noun cái váy
head /hed/ noun cái đầu
bread /bred/ noun bánh mỳ
spread /spred/ verb trải, bày ra
fair /feə/ noun hội chợ
pair /peə/ noun đôi, cặp
fare /feə/ noun tiền vé
care /keə/ verb quan tâm, chăm sóc
bad /bӕd/ adjective xấu; dở; tồi
hang /hӕŋ/ verb treo; mắc
lack /lӕk/ verb thiếu
mallet /ˈmӕlit/ noun cái búa
narrow /ˈnӕrəu/ adjective hẹp
manner /ˈmӕnə/ noun cách thức; kiểu
calculate /ˈkӕlkjuleit/ verb tính toán
commander /kə'mɑ:ndə/ noun người chỉ huy

I. CÁC LỖI ĐỌC SAI THƯỜNG GẶP:

Hai âm /e/ và /æ/ là hai âm ngắn và đọc rất giống nhau. Đặc biệt /æ/ là âm chỉ có trong tiếng Anh, và đọc lai giữa âm “a” và “e” nên gây khó khăn cho nhiều học viên trong việc phát âm chuẩn các từ.

Một số từ hay bị nhầm lẫn phát âm sai như sau:

Cat /kæt/   hay bị nhầm thành /ket/

Bag /bæg/  hay bị nhầm thành /beg/

Black /blæk/  hay bị nhầm thành /blek/

Hand /hænd/ hay bị nhầm thành  /hend/

II. CÁCH ĐỌC:

  1. Âm /e/:

Môi trên và môi dưới mở rộng, lưỡi nằm thấp và đầu lưỡi chạm răng dưới. Phát âm giống âm “e” trong Tiếng Việt.

  1. Âm /æ/:

Miệng mở rộng và kéo dài về hai bên, vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống. Âm này nghe là một nửa âm “a”, một nửa âm “e”.

III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:

  1. Âm /e/:
  • Thường xuất hiện trong các từ 1 âm tiết có chứa chữ e mà tận cùng là 1 hoặc nhiều phụ âm (trừ r) hoặc chứa e trong âm tiết được nhấn trọng âm có chứa “e + phụ âm”.

Beg /beg/ : cầu xin

Bell /bel/: cái chuông

Bed /bed/: cái giường

Get /get/: lấy, có

Check /tʃek/: tờ séc

Dress /dres/: cái váy

Everyone /ˈev.ri.wʌn/

  • Âm /e/ thường xuất hiện trong một số từ có kết thúc là -ead:

Head /hed/: đầu

Bread /bred/: bánh mỳ

Spread /spred/: trải ra, giãn ra

Treadmill /ˈtred.mɪl/: cối xay gió

  • Âm /e/ cũng thường xuất hiện trong phát âm của các cụm chữ “air” và “are”.

Fair /feə/: hội chợ

Pair /peə/: đôi, cặp

Fare /feə/: vé

Care /keə/: chăm sóc, quan tâm

Trường hợp đặc biệt: many /ˈmeni/: nhiều

  1. Âm /æ/:
  • Âm /æ/ thường xuất hiện trong những từ một âm tiết có chứa chữ a, tận cùng bằng 1 hoặc nhiều phụ âm.

Bad /bæd/: tồi, xấu

Hang /hæŋ/: treo

Ban /bæn/: cấm

Man /mæn/: một người đàn ông

Sat /sæt/: ngồi (quá khứ của Sit)

Lack /læk/: thiếu

Pan /pæn/: cái chảo

Fat /fæt/: béo, mỡ

  • Chú ý: Trong một số từ, nếu như sau “a” là 1 chữ cái “r” và không có nguyên âm sau “r”, thì “a” sẽ không được phát âm là /æ/.

Ví dụ: arm /ɑːm/: cánh tay

  • Đặc biệt, một số từ đọc là /a:/ theo người Anh, nhưng người Mỹ lại đọc là /æ/. Ví dụ:

Ask /æsk/ (US)

Can’t /kænt/ (US)

Have  /hæv/ (US)

Laugh /læf/ (US)

Aunt /ænt/ (US)

  • Âm /æ/ xuất hiện khi ở trong 1 âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết đứng trước hai phụ âm.

Mallet /ˈmælɪt/ : cái búa

Narrow /ˈnærəʊ/: chật, hẹp

Latter /ˈlætə/: cái sau, vật sau

Manner /ˈmænə/: cách thức

Calculate /ˈkælkjʊleɪt/: tính toán

Commander /kəˈmændɚ/: người chỉ huy

Captain /ˈkæptɪn/: đại úy

IV. LUYỆN TẬP:

Luyện tập phát âm các câu sau đây, chú ý các từ in đậm:

-Everyone is looking for a boy begging his Mother for a bell and a bed.

-I am waiting to get my check-book.

-There is some bread behind the treadmill.

-My boyfriend got a pair of fare for the local fair.

-A man is staring at a fan hanging on the cell.

-Our Goverment have just banned people from selling pans.

-She sat quietly listening to the fat man singing.

-The captain knows how to get out of the narrow road.

Luyện tập phát âm các từ dễ nhầm lẫn sau đây:

Ketchup /ˈketʃʌp/

Men /men/

Mess /mes/

Neck /nek/

Net /net/

Step /step/

Shell /ʃel/

Twelve /twelv/

Cat /kæt/

Hat /hæt/

Bag /bæg/

Bank /bæŋk/

Black /blæk/

Hand /hænd/

Sand /sænd/

5 chữ cái với EE trong tiếng Anh là gì? Bạn đang vật lộn với việc đưa ra một từ năm chữ cái bắt đầu bằng cách EE EE? Không phải lo lắng nữa bởi vì, trong bài viết này, bạn sẽ biết tất cả các từ năm chữ cái có thể có với EE.

  • 5 chữ cái với EE
    • 5 chữ cái với EE là gì?
    • Danh sách 5 từ chữ với EE
    • 5 chữ cái với EE và ý nghĩa của chúng
    • Sự kết luận
  • 5 chữ cái với EE | Hình ảnh

5 chữ cái với EE là gì?

Danh sách 5 từ chữ với EE

5 chữ cái với EE và ý nghĩa của chúng

Danh sách 5 từ chữ với EE

5 chữ cái với EE và ý nghĩa của chúng

Sự kết luận

  • 5 chữ cái với EE | Hình ảnh
  • Đây là những từ dài năm chữ cái. Những từ này chứa chữ cái EE EE trong một trong hai từ đầu tiên, thứ hai, thứ ba hoặc thứ tư.
  • Học các từ năm chữ cái với EE là một cách tuyệt vời để thử thách bản thân và mở rộng vốn từ vựng của bạn. Khi bạn đọc và bắt gặp ngày càng nhiều từ năm chữ cái với EE trong cuộc sống hàng ngày của bạn, bạn sẽ có thể nhận ra thực tế rằng đây không chỉ là từ vựng bị lãng quên. Chúng là những phần thiết yếu của ngôn ngữ tiếng Anh và hệ thống truyền thông có quyền tồn tại trong các kỹ năng giao tiếp của chúng tôi như chúng.
  • Dưới đây là danh sách năm từ chữ với EE EE trong đó:
  • 5 từ chữ với EE ở đầu từ bao gồm:
  • Ghê rợn

Eeven

  • Kỳ lạ
  • Eeze
  • Eezle
  • Eedle
  • 5 từ chữ với EE ở giữa là như:
  • Lòng tự trọng
  • Thép
  • Lực lưỡng
  • Steen
  • Chảy máu
  • Chế nhạo
  • Chim kêu
  • Sheel
  • Dreed
  • Thấm nhuần
  • Ghe
  • Tờ giấy
  • Gleed
  • Hạt giống
  • Ghe
  • Tờ giấy
  • Gleed
  • Hạt giống
  • màu xanh lá
  • Sweed
  • Nữ hoàng
  • Teels
  • Cần thiết
  • Reens
  • Trơn

Seels

  • Ngủ
  • Sheens
  • Giữ
  • Quét
  • Neeps
  • Ngọt
  • Neele
  • 5 chữ cái với EE ở cuối là như:
  • Fusee
  • Ragee
  • Đê
  • Ramee
  • Lycee
  • Scree
  • Mamee
  • Vết bẩn
  • Người được trả tiền
  • Sycee
  • Cận chiến
  • Sujee
  • Pewee
  • Undee
  • Rakee
  • Upsee

5 chữ cái với EE và ý nghĩa của chúng

Saree

  • Zowee means “an experience that is the result of perceiving and understanding things in the supernatural or a dreamlike manner.”
  • Rupee means “a physical fight or struggle.
  • Đi tiểu means “of or relating to plants or plant life.”
  • Ranee means “to make unhappy; make upset or miserable.”
  • WOWEE means “to cause to rise, to raise, to lift; give an upward motion.”
  • Resee means “to rest peacefully or as if one were asleep.”
  • Số ba means “a thick metal of lower strength than mild steel.”
  • Dưới đây là một số từ 5 chữ cái với EE và ý nghĩa của chúng: means “to travel faster than usual.”
  • Eerie có nghĩa là một trải nghiệm đó là kết quả của việc nhận thức và hiểu mọi thứ theo cách siêu nhiên hoặc mơ mộng. means “a female given name.”
  • Cận chiến có nghĩa là một cuộc chiến hoặc đấu tranh vật lý. means “something tasteful”
  • Màu xanh lá cây có nghĩa là người hay liên quan đến thực vật hoặc đời sống thực vật. means “to understand one’s innermost thoughts or feelings.”
  • Undee có nghĩa là để làm cho không hạnh phúc; làm cho buồn bã hoặc khốn khổ. ” means “a cardinal number, 1 plus 2 plus 3.”
  • Upsee có nghĩa là người Viking gây ra tăng, nâng cao, nâng; Đưa ra một chuyển động hướng lên. means “a redemption or receipt for money deposited with a broker or banker.”
  • Ngủ có nghĩa là "nghỉ ngơi yên bình hoặc như thể một người đang ngủ." means “any of numerous small birds typically living near water and having short rounded wings and a short tail.

Sự kết luận

Thép có nghĩa là một kim loại dày có cường độ thấp hơn thép nhẹ.

Tốc độ có nghĩa là "đi du lịch nhanh hơn bình thường."

5 chữ cái với EE | Hình ảnh

5 từ có chữ e e ở giữa năm 2022
Mamee có nghĩa là một người phụ nữ được đặt tên.

Từ 5 chữ cái nào có ee trong đó?

5 chữ cái với EE..
jeeze..
feeze..
fuzee..
heeze..
zowee..
mzees..
jeely..
jheel..

Những từ với EE ở giữa là gì?

engineering..
engineering..
sweepstakes..
seventeenth..
spreadsheet..
exceedingly..
housekeeper..
sightseeing..
absenteeism..

5 chữ cái với hai chữ E là gì?

Năm chữ cái từ với hai e trong đó..
agree..
beech..
beefy..
beget..
belie..
belle..
beret..
beset..

Từ tiếng Anh nào có EE?

Từ EE - Đặt 1.