2 triệu đô bằng bao nhiêu tiền việt

Cập nhập tỷ giá tiền Đô La Mỹ kịp thời đúng lúc sẽ giúp bạn có thể mua bán đồng tiền Đô với mức giá tốt nhất. Vậy nên trong bài viết này, Chiasevaytien.com sẽ cung cấp cho bạn thông tin về 1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt trong ngày 10/11/2023

Phần 1

1 Triệu đô (USD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VNĐ)

Việc cung cấp thông tin về 1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt là rất cần thiết đối với những khách hàng có nhu cầu sử dụng tiền Đô La Mỹ để thực hiện giao dịch. Vậy nên, Chiasevaytien.com chúng tôi luôn cập nhập tỷ giá tiền Đô La Mỹ nhanh nhất và chính xác nhất đến với khách hàng

Theo cập nhập tỷ giá tiền Đô La Mỹ ngày 10/11/2023, thì tỷ giá tiền Đô được niên yết tại ngân hàng Việt Nam là

1 USD = 24.381 Đồng

Từ đó ta dễ dàng tính toán được được 1 Triệu Đô La Mỹ Bằng bao nhiêu tiền Việt

1 Triệu USD = 24.381.000.000 VND (1 triệu Đô bằng Hai mươi bốn tỷ ba trăm tám mươi mốt triệu Việt Nam Đồng)

Bên cạnh, việc tính toán 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt thì bạn cũng có thể biết được 5 triệu, 10 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt thông qua bảng thống kê dưới đây

Tiền Đô la (Đơn vị: USD) Tiền Việt Nam (Đơn vị: VND) 1 Triệu USD 24.381.000.000 VNĐ 2 Triệu USD 48.762.000.000 VNĐ 5 Triệu USD 121.905.000.000 VNĐ 10 Triệu USD 243.810.000.000 VNĐ 20 Triệu USD 487.620.000.000 VNĐ 50 Triệu USD 1.219.050.000.000 VNĐ 100 Triệu USD 2.438.100.000.000 VNĐ 500 Triệu USD 12.190.500.000.000 VNĐ

1 Triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt cập nhập ngay 10/11/2023

Phần 2

Tỷ giá Đô la Mỹ tại các ngân hàng như thế nào

Tuỳ vào từng ngân hàng cũng như từng thời điểm mà tỷ giá tiền Đô La Mỹ tại các ngân hàng sẽ thay đổi. Vậy nên để có thể mua hoặc bán tiền Đô La Mỹ với giá hợp lý nhất bạn cần phải thường xuyên cập nhập tỷ giá tiền Đô tại các ngân hàng

Trong ngày 10/11/2023, đồng tiền Đô được bán ra với mức giá trung bình 1 USD = 24.381 Đồng. Dưới đây là cập nhập tỷ giá mua và bán của đồng Đô La Mỹ tại các ngân hàng Việt Nam

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản Agribank 24.180 24.205 24.525 Bảo Việt 24.205 24.225 24.525 BIDV 24.205 24.205 24.505 CBBank 24.170 24.220 24.540 Đông Á 24.200 24.200 24.500 24.500 Eximbank 24.110 24.220 24.540 GPBank 24.150 24.200 24.500 HDBank 24.190 24.210 24.530 Hong Leong 24.160 24.180 24.520 HSBC 24.265 24.265 24.485 24.485 Indovina 24.160 24.200 24.500 Kiên Long 24.150 24.180 24.580 Liên Việt 24.180 24.200 24.740 MSB 24.206 24.201 24.508 24.513 MB 24.135 24.205 24.535 24.535 Nam Á 24.140 24.190 24.530 NCB 24.175 24.195 24.515 24.535 OCB 24.210 24.260 24.672 24.512 OceanBank 24.180 24.200 24.740 PGBank 24.180 24.230 24.530 PublicBank 24.165 24.200 24.540 24.540 PVcomBank 24.120 24.110 24.540 24.540 Sacombank 24.155 24.205 24.515 24.515 Saigonbank 24.150 24.190 24.500 SCB 24.350 24.430 24.730 24.730 SeABank 24.190 24.190 24.530 24.530 SHB 24.210 24.515 Techcombank 24.179 24.195 24.525 TPB 24.135 24.195 24.575 UOB 24.140 24.190 24.550 VIB 24.130 24.190 24.590 24.530 VietABank 24.160 24.210 24.510 VietBank 24.170 24.190 24.510 VietCapitalBank 24.220 24.240 24.590 Vietcombank 24.170 24.200 24.540 VietinBank 24.110 24.190 24.530 VPBank 24.125 24.190 24.505

Tỷ giá tiền Đô La Mỹ tại ngân hàng Việt Nam ngày 10/11/2023

Phần 3

Giới thiệu về đồng Đô La Mỹ USD

Đô La Mỹ là đồng tiền gì

Đồng đô la mỹ (ký hiệu : $, mã : USD) có tên gọi khách hàng đồng Mỹ Kim có tên tiếng anh là United States Dollar được viết tắt mà USD, đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Hiện nay, việc phát hành tiền Đô La Mỹ được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục dự trữ liên bang

Đồng đô la Mỹ thông thường được chia ra thành 100 cent, (ký hiệu ¢). Đồng Cent là loại tiền kim loại hiện nay các đồng Cent được lưu hành đó là 1¢ (penny), 5¢ (nickel), 10¢ (dime), 25¢ (quarter), 50¢ (nửa đô la, không thịnh hành) và $1 (không thịnh hành)

Đồng đô la Mỹ là đồng tiền được sử dụng phổ biến nhất trên khắp thế giới. Ngoài Mỹ cũng có một số quốc gia sử dụng đồng Đô La Mỹ làm đồng tiền lưu hành chính thức có thể kể đến như : Đảo Somoa, Ecuador, Guam, Micronesia, Palau ...

2 triệu đô bằng bao nhiêu tiền việt

Các loại đồng tiền Đô La Mỹ

Hiện nay, đồng Đô la Mỹ được lưu hành dưới 2 loại tiền đó là tiền xu và tiền giấy, các mệnh giá của tiền xu và tiền giấy đó là

  • Tiền xu : 1¢ , 5¢ , 10¢ , 25¢ , 50¢ và $1
  • Tiền giấy : $1 , $2 , $5 , $10 , $20 , $50 và $100

Phần 4

Nên đổi đồng Đô La Mỹ uy tín, giá cao

Tuỳ vào từng chính sách của từng ngân hàng mà tỷ giá mua, bán đồng đô la Mỹ tại các ngân hàng có sự chênh lệch nhẹ. Vậy nên khi muốn giao dịch đồng đô la Mỹ thì bạn nên tham khảo và so sánh tỷ giá tại các ngân hàng trước khi thực hiện giao dịch

Bên cạnh đó bạn cũng nên lựa chọn các ngân hàng lớn có uy tín để đảo bảo yếu tố về mặt pháp lý, cũng như được cấp phép mua hoặc đổi ngoại tệ. Ngoài ra hầu hết các ngân hàng đều khuyến khích khách hàng mua bán ngoại tệ bằng hình thức chuyển khoản, thay vì mua bán tiền mặt

Vậy nên hầu hết hình thức mua bán chuyển khoản đều có mức giá ưu đãi hơn so với mua bán tiền mặt. Đây cũng là cơ sở để bạn có thể mua vào với giá hợp lý và bán ra với mức giá cao

2 triệu đô bằng bao nhiêu tiền việt

Tỳ giá tiền Đô La Mỹ sẽ thay đổi theo từng thời điểm, cũng như tình hình kinh tế của Mỹ. Nếu bạn muốn bán đồng Đô La Mỹ bạn cần phải cập nhập tình hình kinh tế thế giới cũng như theo sát tỷ giá Đồng USD tại các ngân hàng để có thể bán với mức giá cao nhất

Phần 5

Kết luận

Vừa rồi là những thông tin về 1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt. Ngoài ra bạn cũng có thể xem các bài viết khách hàng tỷ giá ngoại tệ

250 triệu đô la Mỹ đổi ra tiền Việt Nam là bao nhiêu?

Bạn có đang trả quá nhiều tiền cho ngân hàng?.

100 đô la đổi ra tiền Việt Nam là bao nhiêu?

Như vậy, 100 Đô la Mỹ đổi ra tiền Việt được 2.379.700 đồng.

10 triệu đô đổi ra tiền Việt Nam là bao nhiêu?

10 triệu USD = 244.550.000.000,00 VND (10 triệu Đô bằng 244 tỷ 550 triệu đồng).

1 tỷ đô tương đương bao nhiêu tiền Việt Nam?

Vậy 1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 tỷ USD = 24.060.000.000.000 VND.