1 Cúp sữa bằng bao nhiêu gam?

Trước hết, cup (có thể dịch là chén) là đơn vị đo thể tích, không phải là đo khối lượng hay trọng lượng. Đơn vị này ở các nước khác nhau có thể tích khác nhau:

Ở Mỹ, 1 cup = 16 tablespoon (thìa canh, muỗng canh, muỗng súp) = 48 teaspoon (thìa cà phê, muỗng cà phê).

1 tablespoon (muỗng canh) có thể tích là ≈ 14.8 ml, nên 1 cup nếu tính ra sẽ ≈ 240 ml.

Để tránh sự chênh lệch nhỏ này, ở Mỹ họ quy định 1 "legal" cup là 240 ml. Do vậy, ta cứ hiểu 1 cup = 240 ml.

Ở Úc, và một số nước như New Zealand, Canada thì 1 cup = 250ml (và gọi là metric cup).

(Tuy nhiên, 1 cup Úc = 12.5 tablespoon Úc = 25 dessertspoon.)

Như vậy, tóm lại 1 cup sẽ bằng 240 ml nếu theo các công thức nấu ăn Mỹ, và 250 ml nếu theo các nước dùng metric cup.

Việc quy đổi 1 cup ra gram sẽ phục thuộc vào từng loại nguyên liệu được đong vì mỗi nguyên liệu có khối lượng riêng khác nhau.

1 cup bằng bao nhiêu gram đang được nhiều bạn tìm kiếm để có thể nấu các món Âu. Cùng tìm hiểu cách quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn ở bài viết dưới đây.

1 Cúp sữa bằng bao nhiêu gam?

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn như thế nào?

Hiện nay có các bộ thìa đong theo đơn vị cup, teaspoon, tablespoon được bán rộng rãi với nhiều chất liệu khác nhau. Nhưng nhiều khi không có các công cụ hỗ trợ thì bạn nên quy đổi ra các đơn vị thông dụng.

Từ viết tắt

1 thìa canh =1 tablespoon (viết tắt là tbsp hay tbs.)= 15ml

1 thìa cà phê= 1 teaspoon (tsp.) = 5ml

1 cup = 250ml

1 Cúp sữa bằng bao nhiêu gam?

Quy đổi đơn vị đo lường Cup thành ml

1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml
3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml
2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml
1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml
1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml
1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml
1 tablespoon = 15 ml
1 teaspoon = 5 ml

OUNCES sang GRAMS

1 oz = 28 grams
2 oz = 56 grams
3,5 oz = 100 grams
4 oz = 112 grams
5 oz = 140 grams
6 oz = 168 grams
8 oz = 225 grams
9 oz = 250 grams
10 oz = 280 grams
12 oz = 340 grams
16 oz = 450 grams
18 oz = 500 grams
20 oz = 560 grams
24 oz = 675 grams
27 oz = 750 grams
36 oz = 1 kilogram
54 oz = 1,5 kilograms
72 oz = 2 kilograms

POUNDS đổi ra GRAMS

1/4 pound = 112 grams
1/2 pound = 225 grams
3/4 pound = 340 grams
1 pound = 450 grams
1,25 pound = 560 grams
1,5 pound = 675 grams
2 pound = 900 grams
2,25 pound = 1 kilogram
3 pound = 1,35 kilograms
4,5 pound = 2 kilograms

Cách đổi độ F ra độ C

500 F = 260 C
475 F = 245 C
450 F = 235 C
425 F = 220 C
400 F = 205 C
375 F = 190 C
350 F = 180 C
325 F = 160 C
300 F = 150 C
275 F = 135 C
250 F = 120 C
225 F = 107 C

Ngoài ra, nếu không có bảng tham chiếu, có thể nhớ công thức quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn này như sau:

– độ C = (độ F – 32)/1.8

– độ F = độ C x 1.8 + 32

Một số nguyên liệu thông dụng

Các nguyên liệu giống nhau chưa chắc việc quy đổi giống nhau vì khối lượng riêng từng nguyên liệu khác nhau.

1 cup bằng bao nhiêu gram (g), bao nhiêu lít, ml. Cách quy đổi các đơn vị đo lường trong chế biến ẩm thực như bột mì, bột gạo, cafe,…

1 Cúp sữa bằng bao nhiêu gam?

Cup là gì?

Ngoài những công cụ đo lường như thìa cà phê – Tsp (teaspoon), thìa canh – Tbsp (tablespoon), thì đơn vị cup – cốc cũng thường xuất hiện trong các công thức nấu ăn, pha chế,… Cup chính là một đơn vị dùng để đo thể tích của người nước ngoài, đặc biệt là ở các nước Châu Âu. Ở Việt Nam cup được định danh là chén hoặc cốc.

1 Cúp sữa bằng bao nhiêu gam?

1 cup bằng bao nhiêu g?

1 cup bằng bao nhiêu gam, 1 cup bằng bao nhiêu lít, 1 cup bằng bao nhiêu ml còn phụ thuộc vào từng loại nguyên liệu, bởi vì mỗi loại nguyên liệu khác nhau đều sẽ có khối lượng khác nhau kể cả khi cùng một thể tích. Chẳng hạn, cùng là  một thể tích nhưng những loại bột khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau.

1 Cúp sữa bằng bao nhiêu gam?

Ngoài ra, vẫn còn một sự chênh lệch nữa đó là ở mỗi quốc gia khác nhau, đơn vị cup cũng được sử dụng cách quy đổi khác nhau. Chẳng hạn như:

  • Ở mỹ: 1 cup = 16 tablespoon (dạng muỗng canh) = 48 teaspoon (muỗng cà phê). Trong khi 1 muỗng canh có thể tương đương khoảng 14,8ml nên 1 cup ~ 240ml.
  • Ở Canada, New Zealand, Úc: 1 cup = 250ml

Dưới đây là cách quy đổi từ cup ra ml thông dụng trong nấu ăn, pha chế

  • 1 cup = 16 muỗng canh = 48 muỗng cà phê = 240ml
  • 3/4 cup = 12 muỗng canh = 36 muỗng cà phê = 180ml
  • 2/3 cup = 11 muỗng canh = 32 muỗng cà phê = 160ml
  • 1/2 cup = 8 muỗng canh = 24 muỗng cà phê = 120ml
  • 1/3 cup = 5 muỗng canh = 16 muỗng cà phê = 80ml
  • 1/4 cup = 4 muỗng canh = 12 muỗng cà phê = 60ml

Dưới đây là bảng quy đổi một số nguyên liệu thường dùng cup của người Mỹ bạn có thể tham khảo

  • 1 cup đường kính trắng (regular granulated sugar) = 200gr
  • 1 cup icing sugar = đường xay = 160gr
  • 1 cup gạo nếp hạt tròn = đậu xanh cà = 200gr
  • 1 cup all-purpose flour (bột mì đa dụng) = 130gr
  • 1 cup cake flour (bột bánh bông lan) = 120gr
  • 1 cup bread flour (bột bánh mì) = 150gr
  • 1 cup bột ngô (bắp)  = 125gr
  • 1 cup sữa = 245gr
  • 1 cup kem tươi đặc = 235gr
  • 1 cup bơ = 230gr

Xem thêm:

  • 1 muỗng cafe bao nhiêu gam? cách đong gam bằng thìa, muỗng
  • 1 tsp bằng bao nhiêu gam, cách đổi tsp tbsp tablespoon ra gam

Cách quy đổi các đơn vị đo lường một số nguyên liệu thông dụng

1 Cúp sữa bằng bao nhiêu gam?

Bột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê3gr1 muỗng canh8gr1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup93gr1 cup125gr

Các loại men nở

MEN NỞ KHÔ

(ACTIVE DRY YEAST)

MEN TƯƠI

(FRESH YEAST)

MEN NỞ NHANH

(INSTANT YEAST)

1 muỗng cà phê = 2.8gr2 muỗng cà phê = 5.6gr2/3 muỗng cà phê = 2.1gr1 muỗng canh = 8.5gr2 muỗng canh = 17gr2/3 muỗng canh = 6.3gr1 cup = 136gr2 cup = 272gr2/3 cup = 100gr1 gói (package) = 7gr1 gói (package) = 14gr1 gói (package) = 5gr

1 Cúp sữa bằng bao nhiêu gam?

Đường tinh luyện, đường nâu

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14g1/4 cup50gr1/3 cup66.7gr1/2 cup100gr5/8 cup125gr2/3 cup133gr3/4 cup150gr1 cup200gr

1 Cúp sữa bằng bao nhiêu gam?

Đường bột

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê8gr1 muỗng canh25g1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62.5gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup94gr1 cup125gr

 

Sữa chua

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5.1gr1 muỗng canh15.31gr1/8 cup30.63gr1/4 cup61.25gr1/3 cup81.67gr3/8 cup91.9gr1/2 cup122.5gr5/8 cup153.12gr2/3 cup163.33gr3/4 cup183.75gr7/8 cup214.37gr1 cup245gr1 fl oz30.63gr

1 Cúp sữa bằng bao nhiêu gam?

Sữa tươi

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê = 5ml5gr1 muỗng canh = 15ml15.1gr1/4 cup = 60ml60.5gr1/3 cup = 80ml80.6gr1/2 cup = 120ml121gr2/3 cup = 160ml161gr3/4 cup = 180ml181.5gr1 cup = 240ml242gr1 fl oz30.2gr

1 Cúp sữa bằng bao nhiêu gam?

Kem tươi (whipping cream)

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14.5gr1/4 cup58gr1/3 cup77.3gr1/2 cup122.5gr2/3 cup154.6gr3/4 cup174gr1 cup232gr1 fl oz29gr

 

Mật ong

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê (teaspoon)7.1gr1 muỗng canh (tablespoon)21gr1/8 cup42.5gr1/4 cup85gr1/3 cup113.3gr3/8 cup127.5gr1/2 cup170gr5/8 cup121.5gr2/3 cup226.7gr3/4 cup255gr7/8 cup297.5gr1 cup340gr1 oz28gr1 fl oz42.5gr1 lb453.6gr

1 Cúp sữa bằng bao nhiêu gam?

Một số lưu ý khi đong nguyên liệu bằng cup

  • Các nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau kể cả với cùng một thể tích. Nếu là chuyên gia là đầu bếp lâu năm cũng kho để nhớ hết 
  • được, vậy nên bạn hãy ghi ra thống kê chi tiết các loại nguyên liệu và các quy đổi đo lường để thuận tiện hơn khi tiến hành nấu nướng, làm bánh,…
  • Có vài số hệ thống quy đổi đơn vị đã được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, vì vậy khi chuyển đổi có thể sẽ gặp sự chênh lệch, tuy nhiên nó không đáng kể.
  • Khi đong cup, tsp hay tbsp thì bạn phải đặt dụng cụ đo (đong) trên bề mặt phẳng, lấy đầy thìa sau đó gạt ngang cho phẳng.
  • Bạn hãy suy nghĩ xem nên đong cái nào trước, nguyên liệu nào trước cho hợp lý nhất, đồng thời có thể tiết kiệm được thời gian nhưng vẫn đảm bảo độ chính xác.

Kết bài

Trên đây là chia sẻ của chúng tôi về 1 cup bằng bao nhiêu gr, bao nhiêu lít, ml, 1 cup bột mì bằng bao nhiêu gam, 1 cup sữa bằng bao nhiêu gam,… Cách quy đổi các đơn vị đo lường trong chế biến ẩm thực như bột mì, bột gạo, cafe,…

Hy vọng với những cách quy đổi các đơn vị đo lường trong chế biến ẩm thực mà chúng tôi vừa chia sẻ đã bổ sung sung những kiến thức hữu ích dành cho bạn đọc! 

SHARE

Facebook

Twitter

  • tweet

admin

Xin chào! Mình thích chia sẻ các kiến thức về ẩm thực, du lịch và sức khỏe. Rất mong nhận được nhiều hơn nữa những ý kiến đóng góp của mọi người để website ngày càng hoàn thiện và đem đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc. Xin cảm ơn!