Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học năm 2022 cho phương thức Xét tuyển theo kết quả học tập [Học bạ THPT], kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực và điểm Xét tuyển theo kết quả thi THPT như sau:
I. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [Xét học bạ]
Điểm trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên |
1. Ngành Dược/ Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt:
- Điểm trúng tuyển Học bạ = 24 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
2. Ngành Điều dưỡng:
- Điểm trúng tuyển Học bạ = 19,5 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
3. Các ngành còn lại: Điểm trúng tuyển Học bạ = 18 điểm.
4. Ngành Kiến trúc: [Điểm Vẽ không nhân hệ số]
- Điểm trúng tuyển Học bạ = 17 điểm.
Ghi chú:
- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
- Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại //duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Tracuuketquatrungtuyendh/ và cập nhật thêm thông tin còn thiếu.
Những trường hợp thí sinh không có tên trong danh sách tra cứu, vui lòng liên hệ đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391 để kiểm tra và bổ sung.
II. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022
1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 740 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.
3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 740 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
III. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên;
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.
3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
IV. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên |
1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt: Điểm xét tuyển = 22 điểm;
2. Ngành Dược: Điểm xét tuyển = 21 điểm;
3. Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển = 19 điểm;
4. Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = 14 điểm.
5. Ngành Kiến trúc [Điểm Vẽ không nhân hệ số]: Điểm xét tuyển = 14 điểm.
Thông tin liên hệ: Trường Đại học Duy Tân
Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh - TP Đà Nẵng
Email:
Điện thoại: 02363.650403 - 02363.653561
Hotline: 0905.294.390 - 0905.294.391 - 1900.2252
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Đại học Duy Tân - Ảnh: N.TRUNG
Ngày 3-8, Trường đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 cho phương thức xét tuyển theo kết quả học tập [học bạ THPT], kết quả kỳ thi đánh giá năng lực và điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT.
Theo đó, nhóm ngành cao điểm nhất là ngành y khoa, bác sĩ răng hàm mặt với điểm xét tuyển học bạ là 24 điểm hoặc điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT là 22 điểm.
Khối ngành cao điểm tiếp theo là ngành dược, điểm xét tuyển học bạ là 24 điểm hoặc điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT là 21 điểm. Ngành điều dưỡng có điểm xét tuyển học bạ là 19,5 điểm hoặc điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT là 19 điểm.
Điểm xét tuyển ngành kiến trúc [điểm vẽ không nhân hệ số] theo học bạ là 17, điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT là 14 điểm.
Đối với các ngành còn lại, điểm xét tuyển theo học bạ là 18 điểm, điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT là 14 điểm.
Trong trường hợp thí sinh xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức thì điểm chuẩn đối với các ngành chung phải đạt tổng điểm từ 600 điểm trở lên.
Đối với ngành điều dưỡng thì tổng điểm đạt từ 740 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.
Đối với ngành y khoa, răng hàm mặt và dược thì tổng điểm đạt từ 740 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
Trong trường hợp thí sinh xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức thì điểm đối với các ngành chung tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên.
Đối với ngành điều dưỡng, tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.
Đối với ngành y khoa, răng hàm mặt và dược, tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
TRƯỜNG TRUNG
Trường Đại Học Duy Tân đã công bố điểm chuẩn đại học năm 2022, thông tin chi tiết điểm chuẩn các ngành thí sinh hãy xem nội dung dưới đây.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 |
7720201 | Dược sĩ | A00; A16; B00; B03 | 21 |
7720101 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D72 | 22 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 |
7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7510102 | Quản lý xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 14 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 14 |
7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00; A00; D01; C15 | 14 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; A00; D01; C15 | 14 |
7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00; A00; D01; C15 | 14 |
7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 14 |
7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14 |
7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 14 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 |
7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 |
7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01; D08; D09; D10 | 14 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00; D01; D14; D15 | 14 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 14 |
7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; M02; M04 | 14 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 14 |
7380101 | Luật học | A00; C00; C15; D01 | 14 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D90 | 14 |
7720208 | Quản lý bệnh viện | B00; D08; B03; A16 | 14 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A16; B00; B03 | 14 |
Phương Thức Xét Học Bạ THPT Và Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
Mã ngành | Ngành học | Mã Ngành | Khối Xét tuyển | XÉT HỌC BẠ THPT | XÉT ĐIỂM ĐGNL ĐH Duy Tân Tổ Chức |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Công nghệ Phần mềm | 102 | ||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | ||||
7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | ||||
Kỹ thuật Mạng | 101 | ||||
7480101 | Ngành Khoa học máy tính* | 130 | |||
7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu* | 135 | |||
7480102 | Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* | 140 | |||
KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ, KỸ THUẬT, KIẾN TRÚC & MÔI TRƯỜNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Điện tự động | 110 | ||||
Điện tử-Viễn thông | 109 | ||||
Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113[PNU] | ||||
7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: | ||||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117 | ||||
Điện Cơ Ô tô | 145 | ||||
7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: | ||||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | ||||
7520201 | Ngành Kỹ thuật Điện* | 150 | |||
7520114 | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành | ||||
Cơ điện tử chuẩn PNU | 112[PNU] | ||||
7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa | 111 | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
7210404 | Ngành Thiết kế thời trang | 119 | |||
7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | Khối V00, Khối V01, Khối V01, Khối V06 | 18 | 600 | |
Kiến trúc công trình | 107 | ||||
Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch | 120 | ||||
7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành | ||||
Kiến trúc nội thất | 108 | ||||
7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | ||||
7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: | ||||
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 | ||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà | 207 | ||||
7580205 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành: | ||||
Xây dựng Cầu đường | 106 | ||||
7510406 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối B00 | 18 | 600 | |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | ||||
7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối B00 | 18 | 600 | |
Công nghệ Thực phẩm | 306 | ||||
7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối B00 | 18 | 600 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 307 | ||||
Quản lý Tài nguyên Du lịch | 414 | ||||
7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh* | 320 | Khối A00, Khối B00, Khối B03, Khối C02 | 18 | 600 |
KHỐI NGÀNH KINH TẾ, QUẢN LÝ & LUẬT - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | ||||
Ngoại thương [QTKD Quốc tế] | 411 | ||||
Quản trị Hành chính Văn phòng | 418 | ||||
Kinh doanh Số | 421 | ||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 | ||||
7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | 417 | |||
7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 416[HP] | |||
7340115 | Ngành Marketing có chuyên ngành | ||||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | ||||
7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành | ||||
Kinh doanh Thương mại | 412 | ||||
7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Tài chính doanh nghiệp | 403 | ||||
Ngân hàng | 404 | ||||
7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Kế toán doanh nghiệp | 406 | ||||
Kế toán Nhà Nước | 409 | ||||
Thuế và Tư vấn Thuế | 419 | ||||
7340302 | Ngành Kiểm toán có chuyên ngành | ||||
Kiểm toán | 430 | ||||
7380107 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Luật Kinh tế | 609 | ||||
7380101 | Ngành Luật có chuyên ngành | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Luật học | 606 | ||||
KHỐI NGÀNH NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: | Khối A01, Khối D01, Khối D14, Khối D15 | 18 | 600 | |
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | ||||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | ||||
7220204 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: | Khối D01, Khối D09, Khối D14, Khối D15 | 18 | 600 | |
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | 703 | ||||
Tiếng Trung Du lịch | 707 | ||||
7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: | Khối D01, Khối D09, Khối D10, Khối D13 | 18 | 600 | |
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch | 705 | ||||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | ||||
7220209 | Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành: | Khối A01, Khối D01, Khối D14, Khối D15 | 18 | 600 | |
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch | 704 | ||||
Tiếng Nhật Du lịch | 708 | ||||
KHỐI NGÀNH DU LỊCH - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | ||||
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407[PSU] | ||||
7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | ||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408[PSU] | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Anh] | 440 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Hàn] | 441 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Trung] | 442 | ||||
7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Sự kiện và Giải trí | 413 | ||||
7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409[PSU] | ||||
7810101 | Ngành Du lịch* có các chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Smart Tourism [Du lịch thông minh] | 445 | ||||
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHOẺ - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7720301 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối B00, Khối B03, Khối C02 | 19,5 | 600 điểm trở lên, học lực lớp 12 TB trở lên, điểm TN THPT 5,5 | |
Điều dưỡng Đa khoa | 302 | ||||
7720201 | Ngành Dược có chuyên ngành: | 24 | 640 điểm trở lên, học lực lớp 12 Khá trở lên, điểm TN THPT 6,5 | ||
Dược sỹ [Đại học] | 303 | ||||
7720101 | Ngành Y Khoa có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A02, Khối B00, Khối D08 | |||
Bác sĩ Đa khoa | 305 | ||||
7720501 | Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành | Khối A00, Khối A02, Khối B00, Khối D08 | |||
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 304 | ||||
7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: | Khối A02, Khối B00, Khối B03, Khối D08 | 18 | 600 | |
Công nghệ Sinh học | 310 | ||||
7720802 | Ngành Quản lý Bệnh viện* | 315 | Khối B00, Khối B03, Khối C01, Khối D08 | 18 | 600 |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7229030 | Ngành Văn học có chuyên ngành: | Khối C00, Khối C03, Khối C04, Khối D01 | 18 | 600 | |
Văn Báo chí | 601 | ||||
7310630 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: | Khối A01, Khối C00, Khối C01, Khối D01 | 18 | 600 | |
Văn hoá Du lịch | 605 | ||||
7320104 | Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Truyền thông Đa phương tiện | 607 | ||||
7310206 | Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: | Khối A01, Khối C00, Khối C01, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Anh] | 608 | ||||
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Nhật] | 604 | ||||
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Trung] | 603 | ||||
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ | |||||
Mã ngành | Ngành học | Mã Ngành | [Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12] | ||
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU | 102[CMU] | ||||
7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
An ninh Mạng chuẩn CMU | 116[CMU] | ||||
7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 410[CMU] | ||||
7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400[PSU] | ||||
7340201 | Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU | 404[PSU] | ||||
7340301 | Ngành Kế toán có chuyên ngành | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU | 405[PSU] | ||||
7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105[CSU] | ||||
7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | Khối V00, Khối V01, Khối V01, Khối V06 | 18 | 600 | |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 107[CSU] | ||||
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG [DU HỌC TẠI CHỖ 4+0] | |||||
Mã ngành | Ngành học | Mã Ngành | |||
[Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12] | |||||
7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Khoa học Máy tính TROY | 102[TROY] | ||||
7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 407[TROY] | ||||
7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Kinh doanh KEUKA | 400[KE] | ||||
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
Mã ngành | Ngành học | Mã Ngành | |||
[Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12] | |||||
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Big Data & Machine Learning [HP] | 115[HP] | ||||
Trí tuệ Nhân tạo [HP] | 121[HP] | ||||
7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Doanh nghiệp [HP] | 400[HP] | ||||
7340115 | Ngành Marketing có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Marketing & Chiến lược [HP] | 401[HP] | ||||
7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng [HP] | 416[HP] | ||||
7340201 | Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Tài chính [HP] | 403[HP] | ||||
7340301 | Ngành Kế toán có chuyên ngành | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Kế toán Quản trị [HP] | 406[HP] | ||||
7310206 | Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành | Khối A01, Khối C00, Khối C01, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quan hệ quốc tế [HP] | 608[HP] | ||||
7380107 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Luật Kinh doanh [HP] | 609[HP] | ||||
7310630 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành | Khối A01, Khối C00, Khối C01, Khối D01 | 18 | 600 | |
Văn hóa Du lịch Việt Nam [HP] | 605[HP] |
Thời Gian Nhập Học 2021:
-Đợt 1: Từ ngày 03/8/2021 đến 23/8/2021.
-Đợt 2: Từ ngày 24/8/2021 đến 07/9/2021.
-Đợt 3 [Nếu có]: Từ ngày 08/9/2021 đến 10/10/2021.
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2020
Điểm Chuẩn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020:
Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 Môn + Điểm Ưu tiên [Áp dụng cho tất cả các ngành].
Ngành học | Hình Thức Xét Tuyển | |
KQ TN THPT | Xét Học Bạ | |
Kỹ thuật Mạng máy tính | 15.5 | 18 |
Công nghệ Phần mềm | 15.5 | 18 |
Thiết kế Đồ họa | 15.5 | 18 |
Hệ thống Thông tin Quản lý | 15.5 | 18 |
Điện Tự động | 15.5 | 18 |
Thiết kế Số | 17 | 18 |
Điện tử - Viễn thông | 15.5 | 18 |
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 15.5 | 18 |
Quản trị Kinh doanh Marketing | 15.5 | 18 |
Tài chính Doanh nghiệp | 15.5 | 18 |
Ngân hàng | 15.5 | 18 |
Kế toán Kiểm toán | 15.5 | 18 |
Kế toán Doanh nghiệp | 15.5 | 18 |
Ngoại thương | 15.5 | 18 |
Kinh doanh Thương mại | 15.5 | 18 |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 15.5 | 18 |
Xây dựng Cầu đường | 15.5 | 18 |
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 15.5 | 18 |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 15.5 | 18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15.5 | 18 |
Công nghệ Thực phẩm | 15.5 | 18 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 15.5 | 18 |
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 15.5 | 18 |
Điều dưỡng Đa khoa | 15.5 | 18 |
Dược sỹ Đại học | 18 | Không xét |
Văn - Báo chí | 15.5 | 18 |
Văn hoá Du lịch | 15.5 | 18 |
Truyền thông Đa phương tiện | 15.5 | 18 |
Quan hệ Quốc tế | 15.5 | 18 |
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch | 15.5 | 18 |
Tiếng Anh Du lịch | 15.5 | 18 |
Kiến trúc Công trình [Vẽ *2] | 16.5 | 18 |
Kiến trúc Nội thất[Vẽ *2] | 16.5 | 18 |
Luật Kinh tế | 15.5 | 18 |
Bác sĩ Đa khoa | 21 | Không xét |
Điểm Chuẩn Chương Trình Hợp Tác Quốc Tế:
- Năm nay trường không xét học bạ đối với ngành Bác sĩ đa khoa và Dược.
Ngành học | Hình Thức Xét Tuyển | |
KQ TN THPT | Xét Học Bạ | |
Carnegie Mellon [CMU, 1 trong 4 trường mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của Mỹ] | ||
An ninh Mạng chuẩn CMU | 15.5 | 18 |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU | 15.5 | 18 |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 15.5 | 18 |
Penn State [PSU, 1 trong 5 trường Đại học Công lập lớn nhất Mỹ] | ||
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 15.5 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU | 15.5 | 18 |
Kế toán chuẩn PSU | 15.5 | 18 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 15.5 | 18 |
Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU | 15.5 | 18 |
California State University [CSU, lớn nhất hệ thống Đại học Bang California, Mỹ] | ||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 15.5 | 18 |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU [Vẽ *2] | 15.5 | 18 |
Purdue University [PNU, 1 trong 10 trường Kỹ thuật tốt nhất Mỹ] | ||
Điện - Điện tử chuẩn PNU | 15.5 | 18 |
Cơ Điện tử chuẩn PNU | 15.5 | 18 |
Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài:
Ngành học | Hình Thức Xét Tuyển | |
KQ TN THPT | Xét Học Bạ | |
DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC TROY, HOA KỲ | 15.5 | 18 |
Ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn, Công nghệ Thông tin | ||
DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC KEUKA, HOA KỲ | 15.5 | 18 |
Ngành Quản trị Kinh doanh | ||
DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC UPPER IOWA, HOA KỲ | 15.5 | 18 |
Ngành Công nghệ Thông tin, Quản trị Tài chính, Hệ thống Thông tin, Quản trị Kinh doanh | ||
Du học qua Chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue hoặc Appalachian State | 15.5 | 18 |
Du học qua Chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE | 15.5 | 18 |
Ngành Kế Toán và Quản trị Kinh doanh | ||
Du học qua Chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry | 15.5 | 18 |
Ngành Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2022 các thí sinh nếu như đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học gửi về nhà trường.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại học Duy Tân Mới Nhất.
PL.