- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University
- Mã trường: DHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP Huế
- Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP Huế
- SĐT: 0234.3691.333
- Email: -
- Website: //www.hce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Huế.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT [điểm học bạ].
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1
Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển [chưa nhân hệ số] cộng điểm ưu tiên [nếu có] phải ≥ 18,0.
b. Phương thức 2
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2022 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.
c. Phương thức 3
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
d. Phương thức 4
Trường Đại học Kinh tế ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
- Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ [học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12] đạt loại giỏi trở lên.
- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển].
- Có chứng chỉ Tiếng Anh [còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển] IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.
5. Học phí
- Chương trình đại trà:
Năm học | Đơn vị tính | 2018 - 2019 | 2019 - 2020 | 2020 - 2021 |
Mức học phí /01 tín chỉ | Đồng | 265.000 | 295.000 | 320.000 |
Riêng sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.
- Chương trình chất lượng cao học phí 400.000đ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp, học phí 15 triệu đồng/học kỳ. Không thay đổi trong toàn khóa học.
- Song ngành Kinh tế - Tài chính:
Khóa | Năm thứ 1 | Năm thứ 2 | Năm thứ 3 | Năm thứ 4 |
Khóa 9 | 10 trđ/học kỳ | 10,5trđ/học kỳ | 11 trđ/học kỳ | 11,5 trđ/học kỳ |
- Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland: học phí 15 triệu đồng/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |||
Xét học bạ | |||||
1. Nhóm ngành Kinh tế | |||||
Kinh tế - Kế hoạch - đầu tư - Kinh tế và Quản lý môi trường - Kinh tế và Quản lý du lịch | 7310101 | A00; A01; D01; C15 | 110 | 50 | 20 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00; A01; D01; C15 | 15 | 10 | 05 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; C15 | 105 | 0 | 15 |
Kinh tế quốc tế | 7210106 | A00; A01; D01; C15 | 60 | 0 | 10 |
2. Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán | |||||
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; C15 | 340 | 0 | 40 |
Kiểm toán | 7340302 | A00; A01; D01; C15 | 90 | 0 | 10 |
3. Nhóm ngành Thống kê - Hệ thống thông tin | |||||
Hệ thống thông tin quản lý Chuyên ngành: - Tin học kinh tế - Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340405 | A00; A01; D01; C15 | 45 | 25 | 10 |
Thống kê kinh tế - Thống kê kinh doanh | 7310107 | A00; A01; D01; C15 | 20 | 15 | 05 |
4. Nhóm ngành thương mại | |||||
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00; A01; D01; C15 | 110 | 0 | 10 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00; A01; D01, C15 | 50 | 0 | 10 |
5. Nhóm ngành Quản trị kinh doanh | |||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; C15 | 315 | 0 | 35 |
Marketing | 7340115 | A00; A01; D01; C15 | 135 | 0 | 15 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00; A01; D01; C15 | 45 | 0 | 05 |
6. Nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng | |||||
Tài chính - Ngân hàng Gồm chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Công nghệ tài chính | 7340201 | A00; D96; D01; D03 | 90 | 0 | 10 |
7. Nhóm ngành Kinh tế chính trị | |||||
Kinh tế chính trị | 7310102 | A00; A01; D01; C15 | 35 | 0 | 05 |
8. Các chương trình liên kết | |||||
Tài chính - Ngân hàng [Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes 1, Cộng hòa Pháp] | 7349001 | A00; D96; D01; D03 | 15 | 10 | 05 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính [đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường đại học Sydney, Australia] | 7903124 | A00; A01; D01; C15 | 25 | 10 | 05 |
Quản trị kinh doanh [liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Dublin - Ireland] | 7349002 | A00; A01; D01; C15 | 25 | 10 | 05 |
9. Các chương trình chất lượng cao | |||||
Kinh tế [Chuyên ngành Kế hoạch - đầu tư] | 7310101CL | A00; A01; D01;C15 | 10 | 10 | 05 |
Kiểm toán | 7340302CL | A00; A01; D01; C15 | 15 | 10 | 05 |
Quản trị kinh doanh | 7340101CL | A00; A01; D01; C15 | 30 | 15 | 05 |
- Trong 220 chỉ tiêu của ngành Kinh tế có 50 chỉ tiêu đào tạo chuyên ngành Kinh tế và Quản lý du lịch trong khuôn khổ dự án Eramus
- Trong 240 chỉ tiêu của ngành Quản trị kinh doanh có 30 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kinh tế | 14 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15 | 16 |
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | ||
Kế toán | 16,50 | 18 | |
Kiểm toán | 16,50 | 18 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 | 16 |
Thống kê kinh tế | 14 | 15 | 16 |
Kinh doanh thương mại | 16 | 18 | |
Thương mại điện tử | 16 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | 18 | 20 | |
Marketing | 18 | 20 | |
Quản trị nhân lực | 18 | 20 | |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 17 | |
Kinh tế chính trị | 15 | 15 | 16 |
Tài chính - ngân hàng [chương trình liên kết] | 14 | 15 | 16 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính [chương trình liên kết] | 14 | 15 | |
Quản trị kinh doanh [chương trình liên kết] | 15 | 16 | 16 |
Kinh tế CLC | 14 | 15 | 18 |
Kiểm toán CLC | 16,50 | 18 | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý CLC | 14 | 15 | |
Quản trị kinh doanh CLC | 16 | 18 | 22 |
Tài chính - ngân hàng CLC | 15 | 17 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Kinh tế quốc tế | 15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: