Trong số các lựa chọn cho bên dưới, lựa chọn nào không phải là đặc trưng của mạng máy tính

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TIN HOC 10 NĂM HỌC 2017-2018-ĐỀ 1 

Thời gian làm bài: 45  phút

Môn: Tin học

Họ tên học sinh:..................................................................................... Lớp: 10 .....

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Lưu ý: - Đề thi có 40 câu trắc nghiệm, mỗi câu trắc nghiệm chọn có một phương án trả lời đúng nhất.

Câu 1: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?

A.Điện thoại                           B. Radio                      C.Máy tính điện tử                  D. Máy bay

Câu 2: Vì sao nói tin học là một ngành khoa học?

A.Tin học là một môn học sử dụng máy tính.

B.Có nội dung, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.

C. Đáp ứng nhu cầu khai thác tài nguyên thông tin của con người.

D. Vừa sử dụng máy tinh vừa phát triển máy tinh chứ không đơn thuần xem máy tính là công cụ.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.

B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn.

C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp của con người.

D. Trong tương lai máy tính sẽ thông minh hơn con người.

Câu 4: Thông tin là

A. Hình ảnh và âm thanh                                     C. Văn bản và số liệu

B. Hiểu biết về một thực thể                               D. Mùi vị, màu sắc.

Câu 5: Trong tin học dữ liệu là

A. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính.

B. Biểu diễn thông tin dạng văn bản.

C. Các số liệu.                                                      D. Các hình ảnh.

Câu 6: Dãy bit nào sau đây là biễu diễn nhị phân của số “17”?

A. 10000012                     B. 10101012                     C.10010102                       D. 0100012

Câu 7: Cho số thực sau: 45,879. Diễu diễn nào sau đây là đúng khi chuyển sang dấu phảy động?

  1. 0.45879x104                 B. 0.45879x103           C.0.45879x102            D. 0.45879x101

Câu 8: Khẳng định nào trong các khẳng định sau về đơn vị đo thông tin là đúng?

A. 1 Byte=1024GB             B. 1Bit=8Byte              C. 1Byte=8Bit          D. 1MB=1024Byte

Câu 9: Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân nào biểu diễ số này:

A. 110010102                   B.11100112                 C. 11001112                D. 11001102

Câu 10:  Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 250 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau)

     A. 50 000                        B. 52 100                        C. 51 000                     D. 51 200

Câu 11: Hày ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với đặc tính tương ứng ở cột bên phải trong bảng sau:

TÊN THIẾT BỊ NHỚ

ĐẶC TÍNH

1/ RAM

a/ Chứa các chương trình hệ thống cần thiết không thể xóa, chỉ dùng để đọc.

2/ ROM

b/ Thiết bị gồm một số đĩa đồng trục cùng với đầu tư và các bộ phận cơ, điện của ổ đĩa tạo thành một hộp kín. Dung lượng lớn khoảng hàng chục tới hàng trăm GB. Tốc độ đọc/ghi nhanh.

3/ Đĩa cứng

c/ Dữ liệu lưu trên thiết bị sẽ mất khi tắt máy, tốc độ đọc/ghi nhanh

4/ Đĩa CD

d/ Thiết bị có dạng tròn bằng chất dẻo, dùng phương pháp ghi quang học để lưu trữ dữ liệu.

5/ Thiết bị nhớ Flash

e/ Kích thước nhỏ gọn, tiện sử dụng với cổng USB. Tốc độ đọc/ghi dữ liệu cao hơn nhiều thiết bị nhớ khác.

A. 1-c, 2-a, 3-b, 4-d, 5-e                          C. 1-a, 2-c,3-b,4-e,5-d

B. 1-d,2-b,3-a,4-e,5-c                              D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-e, 5-d

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Địa chỉ một ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy tính làm việc.

B. Địa chỉ ô nhớ không thay đổi, còn nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy tính làm việc.

C. Địa chỉ ô nhớ và nội dung ô nhớ có liên quan với nhau.

D. Xử lý dữ liệu trong máy tính không cần truy cập vào địa chỉ chứa dữ liệu đó.

Câu 13:  Máy tính không có đặc tính nào trong các đặc tính sau?

A. Làm việc không mệt mỏi.                           C. Tốc độ xử lý thông tin của máy tính rất nhanh.

B. Thay thế con người trong mọi lĩnh vực          D. Ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng.

Câu 14: Khi mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối, hình ô van để thể hiện thao tác nào?

A. Nhập/xuất dữ liêu.                  B. Phép tính.               C. Phép so sánh.            D.Các phép tính.

Câu 15: Cho thuật toán sau:

B1. Nhập N và dãy a1, a2, …, aN;

B2. Min<-- a1, i<--2;

B3. Nếu i>N thì đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;

B4. Nếu ai<--ai;

B5.   i<--i+1 rồi quay lại B3;

Thuật toán trên để giải bài toán nào trong các bài toán sau?

A. Tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy số

B. Tính tổng ai sô

C. Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số.

D. Sắp xếp dãy số thành dãy tăng.

Câu 16: Xác định input của bài toán giải phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0 (a khác 0).

A. Input là giá trị x.

B. Input là các số thực a,b.

C. Input là các số thực a,b,c.

D. Input là các số thực a,b,c và x

Câu 17: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là:  

A. Biến đổi thông tin     B. Truyền thông tin     C. Lưu trữ thông tin       D. Mã hóa thông tin

Câu 18: Trong phạm vi tin học, ta có thể quan niệm bài toán là:

A. Các câu lệnh chỉ dẫn máy tính thực hiện.                   C. Mô tả các bước thực hiện

B. Một việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện.            D. Mã hóa thông tin.

Câu 19: Cho thuật toán:

Bước 1: Tß 9;

Bước 2: Nếu T<10 thì Tß T+2 ngược lại TßT-2;

Bước 3: In số T; Dừng.

Khi kết thúc thuật toán giá trị của T là:

A. 5                                  B. 6                             C.7                              D.11

Câu 20: Hãy ghép mỗi đặc điểm bên phải với ngôn ngữ lập trình tương ứng bên trái cho đúng.

a. Ngôn ngữ máy

b. Hợp ngữ

c. Ngôn ngữ bậc cao

1.Các lệnh là các dãy bít , máy có thể trực tiếp nhận biết và thực hiện được.

2.Gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập với tưng loại máy cụ thể.

3.Trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Anh để thay nhóm bít làm chương trình dễ đọc, dễ viết hơn, phải có chương trình hợp dịch để dịch sang ngôn ngữ máy

A. a-1, b-3, c-2.                  B. a-2, b-1, c-3.                       C. a-1, b-2, c-3.           D. a-3, b-1, c-2.

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về ngôn ngữ bậc cao.

A. Gần với ngôn ngữ tự nhiên. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải có chương trình dịch máy mới hiểu và thực hiện được.

B. Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể.

C. Thích hợp để viết những chương trình phức tạp.

D.CCác lệnh là các dãy bít, máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được, tận dụng và khai thác triệt để các đặc điểm phần cứng của máy.

Câu 22: Chương trình dịch dùng để

A. Dịch chương trình bằng hợp ngữ sang ngôn ngữ bậc cao.

B. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.

C. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ.

D. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.

Câu 23: Việc giải bài toán trên máy tính tiến hành theo mấy bước.

A. 3 bước                  B. 4 bước                                C. 5 bước                                D. 6 bước.

Câu 24: Các bước tiến hành đề giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là:

A. Xác đinh bài toánàlựa chọn hoặc thiết kế thuật toánàhiệu chỉnhà viết chương trìnhà viết tài liệu.

B. Viết chương trìnhà xác định bài toánà hiệu chỉnh à lựa chọn hoặc thiết kế thuật toánà viết tài liệu.

C. Xác định bài toánàlựa chọn hoặc thiết kế thuật toánàviết chương trìnhàhiệu chỉnhàviết tài liệu.

D. Viết tài liệuàxác định bài toánà lựa chọn hoặc thiết kế thuật toánàviết chương trìnhàhiệu chỉnh.

Câu 25: Mục đích của việc hiệu chỉnh là:

A. Phát hiện lỗi và sữa lỗi chương trình              C. Lựa chọn lại thuật toán

B. Xác định lại bài toán                                       D. Mô tả chi tiết thuật toán.

Câu 26: Phần mềm công cụ 

A. Phần mềm hệ thống                                                           

B. Phần mềm nghe nhạc

C. Phần mềm giúp máy tính hoạt động tốt hơn                      

D. Phần mềm hổ trợ làm ra phần mềm khác

Câu 27: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không phải là hệ điều hành

A. LINUX                  B. MS DOS                C. WINDOW             D. MS WORD

 Câu 28: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?

 A. Quản lí bộ nhớ trong                                                         

 B. Soạn thảo văn bản

C. Đảm bảo tương tác giữa người dùng với hệ thống                       

D. Quản lí thông tin trên bộ nhớ ngoài

Câu 29: Việc nào dưới đây không bị phê phán?

A. Sao chép phần mềm không có bản quyền.            

B. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình.

C. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.   

D. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng

Câu 30: Chọn phát biểu đúng nhất

A. Tin học được ứng dụng trong hầu hết các lính vực hoạt động xã hội

B. Tin học chỉ dùng cho các nhà nghiên cứu và phát triển máy tính

C. Học tin học là để giao tiếp qua mạng và chơi game online

D. Tin học dùng để giải trí và học tập

Câu 31: Có bao nhiêu ứng dụng tin học mà em đã được học trong chương trình tin học 10

A. 7                             B. 6                             C. 8                             D. 5

Câu 32: Ứng dụng phần mềm tin học trong việc thiết kế thuộc lĩnh vực nào sau đây?

       A. Truyền thông.                                                         B. Giải các bài toán khoa học kĩ thuật.

       C. Trí tuệ nhân tạo.                                                     D. Tự động hóa và điều khiển.

Câu 33: Trong xã hội tin học hóa, hành vi nào được phép?

A. Phá hoại thông tin của các cơ quan.

B. Bảo vệ thông tin vì đó là tài sản chung của mọi người.

C. Hành động vô ý thức do thiếu hiểu biết làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của hệ thống.

D. Vi phạm quyền sở hữa thông tin, tung virus vào mạng.

Câu 34: Có mấy chức năng đã học về hệ điều hành

A. 3                             B. 5                             C. 4.                            D. 2

Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến hệ điều hành?

            A. Hệ điều hành là phần mềm tiện ích

            B. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống

            C. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa người dùng với hệ thống

            D. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống

Câu 36: Trong tên tệp hệ điều hành Windows thành phần nào không bắt buộc phải có?

            A. Phần tên                                                                 B. Tên thư mục

            C. Cả phần tên và phần mở rộng                                D. Phần mở rộng

Câu 37: Phần mở rộng trong tên tệp thường thể hiện:

A. Kích thước của tệp                        B. Kiểu tệp                 

 C. Ngày/ giờ thay đổi tệp       D. Tên thư mục chứa tệp.

Câu 38: Trong hệ điều hành Windows phần mở rộng không được dài quá bao nhiêu ký tự?

A. Không quy định số lượng kí tự                 B. 3                   C. 255             D. 8

Câu 39: Tìm các câu đúng trong các câu dưới đây?

A. Thư mục chỉ chứa duy nhất một tệp và một thư mục con

B. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ

C. Hai tệp cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau

D. Hai thư mục cùng tên phải ở trong 1 thư mục mẹ

Câu 40: Tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?

A. a1234.b1234                      B. Hoc tin 10              C. Khoi 10.abcd               D. TIN*HOC10

ĐÁP ÁN:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

B

D

B

A

D

C

B

C

D

A

B

B

A

A

C

D

B

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

B

C

C

A

D

D

B

B

A

C

B

B

B

A

D

B

A

C

D

.........................................................................................................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TIN HOC 10 NĂM HỌC 2017-2018-ĐỀ 2

Thời gian làm bài: 45  phút

Môn: Tin học

Họ tên học sinh:..................................................................................... Lớp: 10 .....

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Lưu ý: - Đề thi có 40 câu trắc nghiệm, mỗi câu trắc nghiệm chọn có một phương án trả lời đúng nhất.

Câu 1: Dãy bit nào sau đây là biễu diễn nhị phân của số “17”?

A. 10000012                     B. 10101012                     C.10010102                       D. 0100012

Câu 2: Cho số thực sau: 45,879. Diễu diễn nào sau đây là đúng khi chuyển sang dấu phảy động?

A. 0.45879x104                B. 0.45879x103           C.0.45879x102            D. 0.45879x101

Câu 3: Khẳng định nào trong các khẳng định sau về đơn vị đo thông tin là đúng?

A. 1 Byte=1024GB          B. 1Bit=8Byte             C. 1Byte=8Bit             D. 1MB=1024Byte

Câu 4: Chương trình dịch dùng để

A. Dịch chương trình bằng hợp ngữ sang ngôn ngữ bậc cao.

B. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.

C. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ.

D. Dịch chương trình bằng ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.

Câu 5: Việc giải bài toán trên máy tính tiến hành theo mấy bước.

A. 3 bước                               B. 4 bước                       C. 5 bước                                D. 6 bước.

Câu 6: Các bước tiến hành đề giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là:

A. Xác đinh bài toánàlựa chọn hoặc thiết kế thuật toánàhiệu chỉnhà viết chương trìnhà viết tài liệu.

B. Viết chương trìnhà xác định bài toánà hiệu chỉnh à lựa chọn hoặc thiết kế thuật toánà viết tài liệu.

C. Xác định bài toánàlựa chọn hoặc thiết kế thuật toánàviết chương trìnhàhiệu chỉnhàviết tài liệu.

D. Viết tài liệuàxác định bài toánà lựa chọn hoặc thiết kế thuật toánàviết chương trìnhàhiệu chỉnh.

Câu 7: Mục đích của việc hiệu chỉnh là:

A. Phát hiện lỗi và sữa lỗi chương trình              C. Lựa chọn lại thuật toán

B. Xác định lại bài toán                                       D. Mô tả chi tiết thuật toán.

Câu 8: Cho thuật toán sau:

B1. Nhập N và dãy a1, a2, …, aN;

B2. Max <-- a1, i<--2;

B3. Nếu i>N thì đưa ra giá trị Max rồi kết thúc;

B4. Nếu ai<-- ai;

B5.   i <-- i+1 rồi quay lại B3;

Thuật toán trên để giải bài toán nào trong các bài toán sau?

A. Tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy số

B. Tính tổng ai sô

C. Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số.

D. Sắp xếp dãy số thành dãy tăng.

Câu 9: Xác định input của bài toán giải phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0 (a khác 0).

A. Input là giá trị x.

B. Input là các số thực a,b.

C. Input là các số thực a,b,c.

D. Input là các số thực a,b,c và x

Câu 10: Thông tin là

A. Hình ảnh và âm thanh                                     C. Văn bản và số liệu

B. Hiểu biết về một thực thể                               D. Mùi vị, màu sắc.

Câu 11: Trong tin học dữ liệu là

A. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính.

C. Biểu diễn thông tin dạng văn bản.

C. Các số liệu.                                                     

D. Các hình ảnh.

Câu 12: Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân nào biểu diễ số này:

A. 110010102                   B.11100112                 C. 11001112                D. 11001102

Câu 13:  Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 250 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau)

     A. 50 000                        B. 52 100                        C. 51 000                     D. 51 200

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Địa chỉ một ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy tính làm việc.

B. Địa chỉ ô nhớ không thay đổi, còn nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy tính làm việc.

C. Địa chỉ ô nhớ và nội dung ô nhớ có liên quan với nhau.

D. Xử lý dữ liệu trong máy tính không cần truy cập vào địa chỉ chứa dữ liệu đó.

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về ngôn ngữ bậc cao.

A. Gần với ngôn ngữ tự nhiên. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải có chương trìn dịch máy mới hiểu và thực hiện được.

B. Có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể.

C. Thích hợp để viết những chương trình phức tạp.

D. Các lệnh là các dãy bít, máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được, tận dụng và khai thác triệt để các đặc điểm phần cứng của máy.

Câu 16: Hày ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với đặc tính tương ứng ở cột bên phải trong bảng sau:

TÊN THIẾT BỊ NHỚ

ĐẶC TÍNH

1/ RAM

a/ Chứa các chương trình hệ thống cần thiết không thể xóa, chỉ dùng để đọc

2/ ROM

b/ Thiết bị gồm một số đĩa đồng trục cùng với đầu tư và các bộ phận cơ, điện của ổ đĩa tạo thành một hộp kín. Dung lượng lớn khoảng hàng chục tới hàng trăm GB. Tốc độ đọc/ghi nhanh.

3/ Đĩa cứng

c/ Dữ liệu lưu trên thiết bị sẽ mất khi tắt máy, tốc độ đọc/ghi nhanh

4/ Đĩa CD

d/ Thiết bị có dạng tròn bằng chất dẻo, dùng phương pháp ghi quang học để lưu trữ dữ liệu.

5/ Thiết bị nhớ Flash

e/ Kích thước nhỏ gọn, tiện sử dụng với cổng USB. Tốc độ đọc/ghi dữ liệu cao hơn nhiều thiết bị nhớ khác.

A. 1-c, 2-a, 3-b, 4-d, 5-e                          C. 1-a, 2-c,3-b,4-e,5-d

B. 1-d,2-b,3-a,4-e,5-c                              D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-e, 5-d

Câu 17:  Máy tính không có đặc tính nào trong các đặc tính sau?

A. Làm việc không mệt mỏi.                        C. Tốc độ xử lý thông tin của máy tính rất nhanh.

B. Thay thế con người trong mọi lĩnh vực          D. Ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng.

Câu 18: Khi mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối, hình ô van để thể hiện thao tác nào?

A. Nhập/xuất dữ liêu.                  B. Phép tính.               C. Phép so sánh.           D.Các phép tính.

Câu 19: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?

A.Điện thoại                           B. Radio                      C.Máy tính điện tử                  D. Máy bay

Câu 20: Vì sao nói tin học là một ngành khoa học?

A. Tin học là một môn học sử dụng máy tính.

B. Có nội dung, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.

C. Đáp ứng nhu cầu khai thác tài nguyên thông tin của con người.

D. Vừa sử dụng máy tinh vừa phát triển máy tinh chứ không đơn thuần xem máy tính là công cụ.

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.

B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dẽ sử dụng hơn.

C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp của con người.

D. Trong tương lai máy tính sẽ thông minh hơn con người.

Câu 22: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là:  

A. Biến đổi thông tin     B. Truyền thông tin     C. Lưu trữ thông tin       D. Mã hóa thông tin

Câu 23: Trong phạm vi tin học, ta có thể quan niệm bài toán là:

A. Các câu lệnh chỉ dẫn máy tính thực hiện.                   C. Mô ta các bước thực hiện

B. Một việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện.            D. Mã hóa thông tin.

Câu 24: Cho thuật toán:

Bước 1: Tß 9;

Bước 2: Nếu T<10 thì T<-- T+2 ngược lại T<--T-2;

Bước 3: In số T; Dừng.

Khi kết thúc thuật toán giá trị của T là:

A. 5                                  B. 6                             C.7                              D.11

Câu 25: Hãy ghép mỗi đặc điểm bên phải với ngôn ngữ lập trình tương ứng bên trái cho đúng.

a. Ngôn ngữ máy

b. Hợp ngữ

c. Ngôn ngữ bậc cao

1.Các lệnh là các dãy bít , máy có thể trực tiếp nhận biết và thực hiện được.

2.Gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập với tưng loại máy cụ thể.

3.Trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Anh để thay nhóm bít làm chương trình dễ đọc, dễ viết hơn, phải có chương trình hợp dịch để dịch sang ngôn ngữ máy

A. a-1, b-3, c-2.                      B. a-2, b-1, c-3.                 C. a-1, b-2, c-3.           D. a-3, b-1, c-2.

Câu 26: Phần mềm công cụ là

A. Phần mềm hệ thống                                                           B. Phần mềm nghe nhạc

C. Phần mềm giúp máy tính hoạt động tốt hơn                      D. Phần mềm hổ trợ làm ra phần mềm khác

Câu 27: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không phải là hệ điều hành

A. LINUX                  B. MS DOS                C. WINDOW             D. MS WORD

 Câu 28: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?

            A. Quản lí bộ nhớ trong                                                          B. Soạn thảo văn bản

            C. Đảm bảo tương tác giữa người dùng với hệ thống                       D. Quản lí thông tin trên bộ nhớ ngoài

Câu 29: Việc nào dưới đây không bị phê phán?

A. Sao chép phần mềm không có bản quyền.            

B. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình.

C. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.   

D. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng

Câu 30: Chọn phát biểu đúng nhất

A. Tin học được ứng dụng trong hầu hết các lính vực hoạt động xã hội

B. Tin học chỉ dùng cho các nhà nghiên cứu và phát triển máy tính

C. Học tin học là để giao tiếp qua mạng và chơi game online

D. Tin học dùng để giải trí và học tập

Câu 31: Có bao nhiêu ứng dụng tin học mà em đã được học trong chương trình tin học 10

A. 7                             B. 6                             C. 8                             D. 5

Câu 32: Ứng dụng phần mềm tin học trong việc thiết kế thuộc lĩnh vực nào sau đây?

       A. Truyền thông.                                                         B. Giải các bài toán khoa học kĩ thuật.

       C. Trí tuệ nhân tạo.                                                     D. Tự động hóa và điều khiển.

Câu 33: Trong xã hội tin học hóa, hành vi nào được phép?

A. Phá hoại thông tin của các cơ quan.

B. Bảo vệ thông tin vì đó là tài sản chung của mọi người.

C. Hành động vô ý thức do thiếu hiểu biết làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của hệ thống.

D. Vi phạm quyền sở hữa thông tin, tung virus vào mạng.

Câu 34: Có mấy chức năng đã học về hệ điều hành

A. 3                             B. 5                             C. 4.                            D. 2

Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến hệ điều hành?

            A. Hệ điều hành là phần mềm tiện ích

            B. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống

            C. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa người dùng với hệ thống

            D. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống

Câu 36: Trong tên tệp hệ điều hành Windows thành phần nào không bắt buộc phải có?

            A. Phần tên                                                                 B. Tên thư mục

            C. Cả phần tên và phần mở rộng                                D. Phần mở rộng

Câu 37: Phần mở rộng trong tên tệp thường thể hiện:

A. Kích thước của tệp                        B. Kiểu tệp                  

C. Ngày/ giờ thay đổi tệp                  D. Tên thư mục chứa tệp.

Câu 38: Trong hệ điều hành Windows phần mở rộng không được dài quá bao nhiêu ký tự?

A. Không quy định số lượng kí tự                 B. 3                   C. 255             D. 8

Câu 39: Tìm các câu đúng trong các câu dưới đây?

A. Thư mục chỉ chứa duy nhất một tệp và một thư mục con

B. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ

C. Hai tệp cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau

D. Hai thư mục cùng tên phải ở trong 1 thư mục mẹ

Câu 40: Tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?

A. a1234.b1234                      B. Hoc tin 10              C. Khoi 10.abcd              D. TIN*HOC10

 

ĐÁP ÁN:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

C

C

B

C

C

A

C

C

B

A

C

D

B

D

A

B

A

C

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

B

D

A

D

D

B

B

A

C

B

B

C

A

D

B

A

C

D