Tranh luận tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònʨajŋ˧˧ lwə̰ʔn˨˩tʂan˧˥ lwə̰ŋ˨˨tʂan˧˧ lwəŋ˨˩˨Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhtʂajŋ˧˥ lwən˨˨tʂajŋ˧˥ lwə̰n˨˨tʂajŋ˧˥˧ lwə̰n˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 爭論.

Động từ[sửa]

tranh luận

  1. Bàn cãi có phân tích lí lẽ để tìm ra lẽ phải. Các ý kiến được đưa ra tranh luận. Tranh luận sôi nổi.

Dịch[sửa]

  • Tiếng Anh: debate; argue
  • Tiếng Pháp: discuter

Tham khảo[sửa]

  • "tranh luận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Tranh luận tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Tranh luận tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Tranh luận tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Học tiếng Anh cùng Memrise

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • This is an important fight, and there is a Đây là một cuộc tranh luận sôi nổi và đã có một
  • After the discourse, a lively discussion ensued. Sau bài thuyết trình, một cuộc tranh luận sôi nổi đã diễn ra.
  • After the presentations, an active discussion took place. Sau bài thuyết trình, một cuộc tranh luận sôi nổi đã diễn ra.
  • Nothing I can talk about in an open channel! Tôi không thể nói được gì trong một cuộc tranh luận sôi nổi!
  • an off-topic discussion about politics. một cuộc tranh luận sôi nổi về chính trị.

Những từ khác

  1. "một cuộc thăm viếng theo nghi thức" Anh
  2. "một cuộc tranh luân gây nhiều hậu quả xấu" Anh
  3. "một cuộc tranh luận" Anh
  4. "một cuộc tranh luận có tính chất học thuật" Anh
  5. "một cuộc tranh luận kéo dài" Anh
  6. "một cuộc trình diễn không hay lắm" Anh
  7. "một cuộc tấn công anh dũng" Anh
  8. "một cuộc tấn công dốc toàn lực" Anh
  9. "một cuộc tấn công mãnh liệt" Anh
  10. "một cuộc tranh luận có tính chất học thuật" Anh
  11. "một cuộc tranh luận kéo dài" Anh
  12. "một cuộc trình diễn không hay lắm" Anh
  13. "một cuộc tấn công anh dũng" Anh

Khi tranh luận bằng tiếng anh mà không rõ cấu trúc, coi như bạn thua. Có bao giờ bạn gặp phải tình huống khi tranh luận về một vấn đề gì đó. Bạn không đưa ra được các dẫn dẳt, các liên kết trong lời nói. Hoặc không phải ai cũng đồng ý với quan điểm của bạn và cuối cùng là không đi đến được kết luận. Không phải lo lắng về điều đó…

Tranh luận tiếng anh là gì năm 2024

Hôm nay, KOS sẽ “ bật mí “ cho các bạn các CẤU TRÚC TRANH LUẬN TIẾNG ANH để đạt hiệu quả nhất

I’M LISTENING TO THE OTHER SIDE

  • I see your point, but I think…
  • Yes, I understand, but my opinion is that…
  • That’s all very intensting, but the problem is that…
  • I’m afraid I can’t quite agree with your point.
  • I think I’ve got your point, now let me respond to it.
  • We can see what you’re saying. Here’s my reply…

Mời bạn tham khảo thêm: Luyện nghe tiếng anh ielts

DISAGREEING

  • Excuse me, but that’s not quite correct
  • Sorry, I just have to disagree with you point.
  • Let me just respond to that ,please.
  • I’d like to take issue with what you just said.
  • We said that…but the other side has not replied to our point.

STATING AN OPINION

  • In our opinion…
  • We ( don’t) think that…
  • The way we see it…
  • If you want our honest opinion…
  • As far as I’m concerned…
  • Our opinion is the follwing

SEQUENCING

  • Firstly…, secondly…,our third point is that…
  • The first good reason to …is that… ;next ; what’s more ; moreover…
  • To begin, we think that… :in addition, you have to know that …; last but not least .
  • The first point I would like to raise is this…
  • Here’s the main point I want to raise…
  • I’d like to deal with two points here. The first is…

Mời bạn tham khảo thêm: Nên học ielts ở đâu

Các bạn học viên hãy ghi nhớ những cấu trúc câu khi tranh luận bằng tiếng anh. Mà KOS vừa cung cấp trên để cuộc tranh luận của mình trôi chảy hơn nhé.

Tranh cãi có nghĩa là gì?

Gây tranh cãi là những vấn đề khiến phát sinh ra nhiều luồng ý kiến trái chiều, mâu thuẫn với nhau. 1. Một kế hoạch gây tranh cãi về xây dựng con đường mới đã gặp phải những sự phản đối.

Bức tranh đọc tiếng Anh như thế nào?

picture. Hãy đến gần hơn và xem kỹ bức tranh này. Come closer and have a good look at this picture.

Thảo luận tiếng Anh là gì?

Discussion. Hai trưởng lão thảo luận với nhau. Discussion between two elders.

Cãi nhau với ai đó trong tiếng Anh?

Để chỉ sự bất hòa hay xung đột, người Anh có nhiều cách nói, trong đó "fight like cat and dog" có nghĩa tương tự thành ngữ "như chó với mèo" của người Việt. Một cuộc cãi nhau nói chung là "argument".