Trái nghĩa với nhớ là gì

Thông tin thuật ngữ nhớ tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe].

Định nghĩa - Khái niệm

nhớ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nhớ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nhớ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhớ nghĩa là gì.

- đg.1. Ghi được, giữ được trong trí tuệ hoặc tình cảm : Mẹ dặn con, con phải nhớ mà làm ; Thương nhau xin nhớ lời nhau [K]

. Tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặt mà mình ao ước được gặp lại : Nhớ cảnh cũ ; Đi thì nhớ vợ cùng con, Về nhà nhớ củ khoai môn trên rừng [cd]

. Giữ một con số để cộng nhẩm nó ở cột sau với số trên trong một tính cộng, số dưới trong một tính trừ hoặc tích trong một tính nhân : 8 và 4 là 12, viết 2 nhớ 1 .

Thuật ngữ liên quan tới nhớ

  • Cầu Đất Tiếng Việt là gì?
  • sư phạm Tiếng Việt là gì?
  • thiếp Tiếng Việt là gì?
  • bôi bàn Tiếng Việt là gì?
  • ăn mày Tiếng Việt là gì?
  • nhiễu Tiếng Việt là gì?
  • la liếm Tiếng Việt là gì?
  • nịnh nọt Tiếng Việt là gì?
  • vậy mà Tiếng Việt là gì?
  • phóng tác Tiếng Việt là gì?
  • Lâm Thanh Tiếng Việt là gì?
  • tay đôi Tiếng Việt là gì?
  • hốt Tiếng Việt là gì?
  • ăn hiếp Tiếng Việt là gì?
  • lắc đầu Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhớ trong Tiếng Việt

nhớ có nghĩa là: - đg.1. Ghi được, giữ được trong trí tuệ hoặc tình cảm : Mẹ dặn con, con phải nhớ mà làm ; Thương nhau xin nhớ lời nhau [K]. . . Tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặt mà mình ao ước được gặp lại : Nhớ cảnh cũ ; Đi thì nhớ vợ cùng con, Về nhà nhớ củ khoai môn trên rừng [cd]. . . Giữ một con số để cộng nhẩm nó ở cột sau với số trên trong một tính cộng, số dưới trong một tính trừ hoặc tích trong một tính nhân : 8 và 4 là 12, viết 2 nhớ 1 .

Đây là cách dùng nhớ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhớ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề