Trắc nghiệm phân tích thiết kế thuật toán năm 2024

phải xem xét một cách toàn diện các vấn đề kinh tế, kỹ thuật và tổ chức của hệ thống quản lý. Trong một hệ thống phức tạp nhiều phân hệ như hệ thống kinh tế, việc chỉ xem xét một số phân hệ mà bỏ qua các phân hệ khác, việc tối ưu hoá một số bộ phận mà không tính đến mối liên hệ ràng buộc với các bộ phận khác sẽ không mang lại hiệu quả tối ưu chung cho toàn bộ hệ thống.

trước hết phải xem xét tổ chức như là một hệ thống thống nhất về mặt kinh tế, tổ chức, kỹ thuật, sau đó mới đi vào các vấn đề cụ thể trong từng lĩnh vực. Trong mỗi lĩnh vực lại phân chia thành các vấn đề cụ thể hơn nữa, ngày càng chi tiết hơn. Đây chính là phương hướng tiếp cận đi từ tổng quát đến cụ thể (top-down)

 Tích hợp các yêu cầu trên 2. Phương pháp phân tích thiết kế có cấu trúc bắt nguồn từ:  Cách tiếp cận hệ thống Cách tiếp cận kỹ thuật Cách tiếp cận xã hội Cách tiếp cận có cấu trúc 3. Mục tiêu nghiên cứu hệ thống nhằm: để hiểu biết rõ hơn về hệ thống để tác động lên hệ thống một cách hiệu quả để hoàn thiện hệ thống hay thiết kế hệ thống mới  Bao gồm các mục tiờu trên 4 Hệ thống là tập hợp các phần tử là tập hợp các phần tử và các mối quan hệ Gồm các phần tử, tạo thành thể thống nhất, sinh ra tính trồi hệ thống  Gồm các phần tử, các mối quan hệ, tạo thành thể thống nhất, sinh ra tính trồi hệ thống

  1. Hệ thống có sự trao đổi giữa input và output với môi trường qua giao diện là  Hệ thống mở Hệ thống động Hệ Xibecnitic Hệ thích nghi
  2. Tính chất của hệ thống quyết định cơ chế vận hành của nó là:  Tính có cấu trúc Tính nhất thể Tính tổ chức có thứ bậc Tính thống nhất
  3. Thực chất của việc xây dựng HTTT trong 1 tổ chức là thiết kế lại tổ chức :  Đúng Sai Không biết Có thể đúng có thể sai
  4. Các giai đoạn trung tâm trong quá trình phát triển 1 HTTT là: Phân tích Thiết kế  Phân tích và thiết kế Mã hoá và kiểm thử
  5. Mô hình có đưa vào yếu tố phân tích rủi ro là mô hình Vòng đời cổ điển Làm bản mẫu  Xoắn ốc 4GT
  6. "không được xuất lô thuốc quá thời hạn" là : quy tắc Tổ chức quy tắc Kỹ thuật  quy tắc Quản lý không thuộc các quy tắc kể trên
  7. "lô thuốc sắp hết hạn phải xuất trước" là: quy tắc Tổ chức quy tắc Kỹ thuật quy tắc Quản lý  không thuộc các quy tắc kể trên
  8. "sử dụng máy in liên tục không quá 1 giờ" là:
  9. Trong sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) thành phần nào có thể vẽ lại ở nhiều nơi:  Kho dữ liệu và tác nhân ngoài Dòng thông tin tiến trình tiến trình và tác nhân ngoài
  10. Cho Luồng dữ liệu:

Trả lời đơn vay 1. K hác h vay

Sai ở đâu:

đơn vay

Nợ hoàn trả

Cho vay

  1. Thu nợ

Sổ nợ

Luồng thông tin đi vào kho dữ liệu không có tên Tên của tiến trình là động từ, tên tác nhân ngoài và kho là danh từ Không có dòng thông tin nội bộ trực tiếp  Tiến trình nào đó thiếu luồng dữ liệu vào hoặc ra 21ác công cụ chủ yếu diễn tả dữ liệu bao gồm: Mã hoá dữ liệu Từ điển dữ liệu Mô hình thực thể liên kết, mô hình quan hệ  Tất cả các công cụ trên 22. Thuộc tính dùng để phân biệt bản thể là Thuộc tính tên gọi  thuộc tính định danh thuộc tính mô tả Thuộc tính lặp 23. Các đặc trưng của quan hệ là Bậc Bản số Loại

 cả 3 yếu tố trên 24. Mô hình khái niệm dữ liệu và sơ đồ E_R khác nhau ở chỗ: Bản chất Ký hiệu  Cách biểu diễn độ phức tạp 25. Trong phương pháp xây dựng mô hình khái niệm dữ liệu của Blanpre, việc nhận diện một quan hệ kiểu 1-N giữa 2 thực thể thể hiện bằng sự hiện hữu của một phụ thuộc hàm:  Giữa 2 phần từ của tập khoá Nếu gốc của phụ thuộc hàm bao gồm ít nhất 2 phần tử thuộc khoá Phần tử vế trái phụ thuộc hàm không phải là khoá Phần tử vế phải phụ thuộc hàm không phải là khoá 26. Cho Bảng Yêu cầu tuyển dụng của công ty:....... Mô tả Ngày Tên Bậc học Loại tốt Tên Trình Yêu cầu Số yêu cầu nghề nghiệp ngoại độ tuyển lượng ngữ ngoại dụng & tuyển n g ữ

các thông tin có liên quan

dụng

Trên bảng thống kê, có ràng buộc: Giá trị của thuộc tính Mô tả Yêu cầu tuyển dụng và Số lượng tuyển dụng của từng công ty phụ thuộc không những vào ngày yêu cầu mà còn phụ thuộc cả vào nghề, bậc học, loại tốt nghiệp, loại ngoại ngữ và cả trình độ ngoại ngữ Chuyển sang lược đồ quan hệ :  yêu cầu (Mã công ty, ngày yêu cầu, mã nghề, mã bậc học, mã loại tốt nghiệp, mã loại ngoại ngữ, mã trình độ ngoại ngữ, tên công ty, Mô tả Yêu cầu tuyển dụng, Số lượng, tên nghề, bậc học, loại tốt nghiệp, tên ngoại ngữ, trình độ ngoại ngữ ) yêu cầu (Mã công ty, tên công ty, ,ngày yêu cầu, mã nghề, mã bậc học, mã loại tốt nghiệp, mã loại ngoại ngữ, mã trình độ ngoại ngữ, Mô tả Yêu cầu tuyển dụng, Số lượng, tên nghề, bậc học, loại tốt nghiệp, tên ngoại ngữ, trình độ ngoại ngữ )

PHIEUNHAP (sophieu, ngaynhap, ten_kh, diachi_kh, makho, điachikho, Số TT, mavattu*, tenvattu*, soluong*,donvitinh*, đongia*, thành tiền*) PHIEUNHAP (sophieu, ngaynhap, makhach, ten_kh, diachi_kh, makho, điachikho, Số TT, mavattu*, tenvattu*, soluong*,donvitinh*, đongia*, thành tiền*) PHIEUNHAP (sophieu, ngaynhap, ten_kh, diachi_kh, makho, điachikho, mavattu*, tenvattu*, soluong*,donvitinh*, đongia* )  PHIEUNHAP (sophieu, ngaynhap, makhach, ten_kh, diachi_kh, makho,

điachikho, mavattu*, tenvattu*, soluong*,donvitinh*, đongia* ) (Các thuộc tính có dấu * là thuộc tính lặp) 29. Cho sơ đồ E_R:

Mã khách

Tên khách

Khách

Nơi giao

Số phiếu giao

Số

địa chỉ khách

giao

Ngày giao

Mã hàng Tên hàng

Hàng

đơn vị tính

lượnggia o đơn giágiao

Mô tả hàng

Chuyển mối quan hệ GIAO sang lược đồ quan hệ:

 GIAO (số phiếu, mã khách, ngày giao, nơi giao, mã hàng*, đơn giá*, số lượng giao*) GIAO (số phiếu, mã khách, ngày giao, nơi giao, mã hàng*, đơn giá*, số

lượng giao*) GIAO (số phiếu, mã khách, ngày giao, nơi giao, mã hàng, đơn giá*, số lượng giao*) GIAO (số phiếu, mã khách, ngày giao, nơi giao, mã hàng, đơn giá*, số lượng giao*)

  1. Ba hoạt động kỹ thuật là Lập kế hoạch,phân tích, thiết kế phân tích, thiết kế, lập trình  thiết kế , lập trình, kiểm thử Lập trình, kiểm thử, cài đặt
  2. Mô hình luồng dữ liệu hệ thống khác mô hình luồng dữ liệu nghiệp vụ ở chỗ:  Chỉ rõ chức năng nào người làm, máy làm Chỉ rõ chức năng nào máy và người chung làm Không chỉ rõ chức năng nào người làm, Chức năng nào máy làm Mô hình biểu diễn
  3. Thiết kế hướng đối tượng khác thiết kế hướng chức năng ở chỗ Có dữ liệu dùng chung  Không có vùng dữ liệu dùng chung Các đối tượng là các thực thể phụ thuộc nhau rất chặt Quan tâm nhiều hơn đến mối liên kết
  4. Chọn đặc tả mụ hỡnh E-R đỳng, theo thứ tự từ trờn xuống dưới 1  2

DON_HANG

3

DONG_DON

4 _ _ _ _ _ _ _ _ _

SO_DON MA_NCC NGAY_ĐH

NGUOI_CC


_

M A _ N C C T E N _ N C C Đ / C _ N C C _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ S O _ D O N

DON_HANG


_ SO_DON MA_NCC NGAY_ĐH

NGUOI_CC


_ MA_NCC TEN_NCC Đ/C_NCC

DONG_DON


__ SO_DON MA_HANG SL_DAT

MAT_HANG


__ MA_HANG MO_TA_HANG DV_TINH DON_GIA

DON_HANG


_ SO_DON MA_NCC NGAY_ĐH

NGUOI_CC


_ MA_NCC TEN_NCC Đ/C_NCC

DONG_DON


__ SO_DON MA_HANG SL_DAT

MAT_HANG


__ MA_HANG MO_TA_HANG DV_TINH DON_GIA

DON_HANG


_ SO_DON MA_NCC NGAY_ĐH

NGUOI_CC


_ MA_NCC TEN_NCC Đ/C_NCC

DONG_DON


__ SO_DON MA_HANG SL_DAT

MAT_HANG


__ MA_HANG MO_TA_HANG DV_TINH DON_GIA

  1. Trong mô hình E_R, quan hệ thể hiện bằng đường nối giữa 2 thực thể được xác định khi Chỉ cần trong 2 thực thể có nhóm thuộc tính chung  Nhóm thuộc tính chung tại một thực thể là khoá chính Khoá chính của các thực thể tham gia vào quan hệ hoàn toàn khác nhau Nhóm thuộc tính chung không cần là khoá chính của một thực thể nào cả
  2. Đường ba chẽ trong mô hình E_R đạt 3NF nằm ở  bên thực thể có khoá ngoại bên thực thể có khoá chính Không có ở bên thực thể nào cả Bên tất cả các thực thể tham gia vào quan hệ
  3. Mối quan hệ: không có thuộc tính phải có ít nhất một thuộc tính  có thể có thuộc tính hay không có thuộc tính Bao gồm tất cả các thuộc tính của các thực thể tham gia vào quan hệ
  4. Các thuộc tính có thể thêm vào là  thuộc tính định danh thuộc tính tên gọi thuộc tính mô tả Thuộc tính lặp
  5. Mối quan hệ biến thành thực thể sẽ có 1 thuộc tính làm khoá,  Nhiều thuộc tính làm thành khoá Số thuộc tính làm khoá phụ thuộc vào số khoá của các thực thể tham gia vào quan hệ Không có khoá
  6. Giải pháp tốt nhất để chuyển thiết kế dữ liệu mức logic sang mức vật lý là Sử dụng một ngôn ngữ lập trình nào đó Sử dụng một hệ quản trị CSDL  Sử dụng một hệ quản trị CSDL và một ngôn ngữ lập trình nào đó Sử dụng kỹ thuật đặc biệt
  7. Thiết kế đầu ra có cách tiếp cận:

Chất lượng tổng thể Có cấu trúc  Bao gồm 2 cách tiếp cận trên có cách tiếp cận khỏc với cỏc cỏch tiếp cận trờn

  1. Sản phẩm trung gian của hệ thống là Đầu ra ngoài hệ thống  Đầu ra trong hệ thống Bất kể đầu ra nào của hệ thống Đầu vào ngoài hệ thống

Không cần có các yếu tố kể trên

  1. Module được đặc tả và thiết kế sao cho thông tin được chứa trong module này Có thể thâm nhập từ các module khác  Không thể thâm nhập Thâm nhập khi cần thiết đủ để điều khiển
  2. Hệ thống tương tác trên màn hình cho phép :  NSD lựa chọn đường dẫn phù hợp NSD điều khiển hiện màn hình NSD liên kết với các module xử lý NSD thực hiện thao tác
  3. "Giữ cho đơn giản" là một trong 6 quy tắc vàng của Shneiderman 7  8 9
  4. Trong thiết kế giao diện, phối màu nào của Courier: đen nền xanh đen nền đỏ  đen nền trắng đen nền vàng

51ương pháp tinh chỉnh từng bước phản ánh thiết kế:  Kiểu top-down kiểu down- top phối hợp hai kiểu trên Không cần kiểu nào cả

  1. Các đặc trưng chưa được thể hiện trong sơ đồ luồng dữ liệu : chức năng logic chuyển giao dữ liệu  đặc trưng điều khiển

đặc trưng tiến trình

  1. Một lược đồ chương trình được lập đòi hỏi Chỉ cần thêm các module vào ra, đặc biệt là thêm module điều khiển Chỉ cần thiết lập các lời gọi  Đòi hỏi cả 2 yêu cầu trên Không đòi hỏi gì cả
  2. Việc chuyển mỗi chức năng xử lý thành một module chương trình là  không nhất thiết bắt buộc Luôn đòi hỏi Không thể thiếu
  3. Việc phân tích xác định kiểm soát nhằm thực hiện ý đồ Xác định điểm hở và kiểu đe doạ từ điểm hở trong hệ thống lựa chọn cũng như thiết kế kiểm soát cần thiết Xác định tình trạng đe doạ  Thực hiện tất cả các ý đồ kể trên

56 các cách thiết kế để đảm bảo sự an toàn của thông tin, cách xây dựng các thủ tục phục hồi là: Luôn có ích  không phải bao giờ cũng có ích thực sự Không có ích Có ích không đáng kể