Tháng 4/2022, mức lãi suất Ngân hàng SCB cao nhất đang được ghi nhận hiện là 7,35%/năm áp dụng cho các khoản tiền gửi online có kỳ hạn 18 - 36 tháng.
Khảo sát ngày 4/4 cho thấy biểu lãi suất huy động tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn [SCB] được giữ nguyên so với tại hầu hết các kỳ hạn so với ghi nhận hồi tháng trước.
Nguồn: Ngân hàng SCB
Trong đó, các kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng lãi suất tiết kiệm ấn định cùng mức 4%/năm, còn lãi suất cho kỳ hạn 6 tháng lãi suất là 5,9%/năm.
Trong khi, lãi suất tiền gửi dành cho các kỳ hạn 7, 8, 9, 10 và 11 tháng tiếp tục được Ngân hàng SCB duy trì ổn định ở mức lần lượt là 6,2%/năm, 6,3%/năm, 6,4%/năm, 6,5%/năm và 6,6%/năm.
Còn lại, tại các kỳ hạn kéo dài từ 12 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng SCB vẫn được triển khai cùng mức 7%/năm so với hồi đầu tháng trước.
Bên cạnh đó, khách hàng tham gia gửi tiết kiệm tại Ngân hàng SCB còn được lựa chọn thêm các hình thức lĩnh lãi khác như lĩnh lãi hàng năm [6,56%/năm - 6,77%/năm], lĩnh lãi 6 tháng [6,42%/năm - 6,86%/năm], lĩnh lãi hàng quý [5,84%/năm - 6,79%/năm], lĩnh lãi hàng tháng [3,93%/năm - 6,74%/năm] và lĩnh lãi trước [3,87%/năm - 6,48%/năm].
Đáng chú ý, tại biểu lãi suất này, với hình thức lĩnh lãi hàng tháng nếu khách hàng tham gia gửi tiết kiệm không kỳ hạn thì Ngân hàng SCB áp dụng lãi suất không đổi là 0,2%/năm.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng SCB tháng 4/2022 dành cho khách hàng cá nhân
LOẠI TIỀN GỬI |
LĨNH LÃI CUỐI KỲ [%/NĂM] |
LĨNH LÃI HÀNG NĂM [%/NĂM] |
LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG [%/NĂM] |
LĨNH LÃI HÀNG QUÝ [%/NĂM] |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG [%/NĂM] |
LĨNH LÃI TRƯỚC [%/NĂM] |
Không kỳ hạn |
0,2 |
|||||
Có kỳ hạn |
||||||
1 tháng |
4 |
3,87 |
||||
2 tháng |
4 |
3,93 |
3,88 |
|||
3 tháng |
4 |
3,94 |
3,89 |
|||
4 tháng |
4 |
3,95 |
3,9 |
|||
5 tháng |
4 |
3,96 |
3,91 |
|||
6 tháng |
5,9 |
5,84 |
5,81 |
5,7 |
||
7 tháng |
6,2 |
6,09 |
5,95 |
|||
8 tháng |
6,3 |
6,17 |
6,01 |
|||
9 tháng |
6,4 |
6,29 |
6,25 |
6,07 |
||
10 tháng |
6,5 |
6,33 |
6,13 |
|||
11 tháng |
6,6 |
6,41 |
6,18 |
|||
12 tháng |
7 |
6,86 |
6,79 |
6,74 |
6,48 |
|
15 tháng |
7 |
6,75 |
6,7 |
6,38 |
||
18 tháng |
7 |
6,75 |
6,68 |
6,63 |
6,27 |
|
24 tháng |
7 |
6,77 |
6,63 |
6,57 |
6,52 |
6,07 |
36 tháng |
7 |
6,56 |
6,42 |
6,36 |
6,32 |
5,7 |
Nguồn: Ngân hàng SCB
Tại Ngân hàng SCB, biểu lãi suất cũng không có sự điều chỉnh mới đối với hình thức gửi tiết kiệm online áp dụng từ ngày 10/1.
Theo đó, phạm vi lãi suất tiền gửi online trong tháng này dao động từ 4%/năm đến 7,35%/năm, trải dài từ kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Đặc biệt, tại hình thức gửi tiết kiệm online, lãi suất tiết kiệm cao hơn nên biên độ lãi suất cũng lớn so với gửi tại quầy từ 0,05%/năm đến 0,75%/năm tại đa số kỳ hạn gửi.
Ngoài ra, SCB còn triển khai thêm lãi suất ngân hàng cho các kỳ hạn ngắn 31 ngày, 39 ngày và 45 ngày với mức lãi suất 4%/năm.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm online cập nhật ngày 4/4/2022
KỲ HẠN |
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE |
||
LĨNH LÃI TRƯỚC |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG |
LĨNH LÃI CUỐI KỲ |
|
31, 39, 45 ngày |
3,87 |
- |
4 |
1 tháng |
3,87 |
- |
4 |
2 tháng |
3,88 |
3,93 |
4 |
3 tháng |
3,89 |
3,94 |
4 |
4 tháng |
3,9 |
3,95 |
4 |
5 tháng |
3,91 |
3,96 |
4 |
6 tháng |
6,41 |
6,55 |
6,65 |
7 tháng |
6,42 |
6,58 |
6,7 |
8 tháng |
6,43 |
6,61 |
6,75 |
9 tháng |
6,44 |
6,63 |
6,8 |
10 tháng |
6,45 |
6,67 |
6,85 |
11 tháng |
6,46 |
6,69 |
6,9 |
12 tháng |
6,51 |
6,77 |
7 |
13 tháng |
6,68 |
6,98 |
7,25 |
15 tháng |
6,64 |
6,98 |
7,3 |
18 tháng |
6,57 |
6,97 |
7,35 |
24 tháng |
6,35 |
6,85 |
7,35 |
36 tháng |
5,95 |
6,62 |
7,35 |
Nguồn: Ngân hàng SCB
Cũng trong tháng 4, Ngân hàng SCB sẽ triển khai thêm một số sản phẩm tiết kiệm khác với lãi suất cạnh tranh như: Tiết kiệm Song hành - Bảo hiểm toàn tâm, Tiết kiệm Phát Lộc Tài, tiền gửi có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân,...
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại SCB tháng 04/2022 dao động từ 4% đến 7%/năm. Lãi suất SCB kỳ hạn 1 tháng, 6 tháng và 1 năm lần lượt là 4,00%/năm, 5,90%/năm, 7,00%/năm.
Theo bảng lãi suất, mức lãi suất cao nhất là 7%/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 12 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng.
Xem thêm Công cụ tính tiền lãi tiết kiệm
Lãi suất cố định lên đến 13%/ năm - Từ tập đoàn Ecapital
Kỳ hạn linh hoạt, lãi suất vượt trội. Sở hữu ngay trái phiếu Ecapital - Tập đoàn giáo dục uy tín hàng đầu VN. Hotline: 0938.522.005
Không kỳ hạn | webgia.com | webgia.com | webgia.com | webgiá.com | webgia.com | webgiá.com |
1 tháng | web giá | xem tại webgia.com | webgia.com | webgiá.com | webgia.com | xem tại webgia.com |
2 tháng | webgiá.com | web giá | webgia.com | xem tại webgia.com | web giá | web giá |
3 tháng | webgia.com | webgiá.com | xem tại webgia.com | web giá | xem tại webgia.com | webgia.com |
4 tháng | xem tại webgia.com | web giá | webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com | webgia.com |
5 tháng | webgiá.com | webgia.com | webgia.com | webgiá.com | xem tại webgia.com | xem tại webgia.com |
6 tháng | web giá | web giá | web giá | webgia.com | webgiá.com | webgiá.com |
7 tháng | xem tại webgia.com | webgia.com | webgia.com | webgiá.com | web giá | webgiá.com |
8 tháng | xem tại webgia.com | web giá | web giá | web giá | webgia.com | webgiá.com |
9 tháng | webgiá.com | web giá | webgiá.com | webgia.com | xem tại webgia.com | webgiá.com |
10 tháng | web giá | webgia.com | webgia.com | web giá | web giá | webgiá.com |
11 tháng | web giá | webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com | xem tại webgia.com | web giá |
12 tháng | web giá | web giá | web giá | xem tại webgia.com | webgiá.com | web giá |
15 tháng | webgiá.com | web giá | webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com | xem tại webgia.com |
18 tháng | web giá | webgiá.com | webgia.com | web giá | webgiá.com | webgiá.com |
24 tháng | webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com | webgiá.com | xem tại webgia.com | webgia.com |
36 tháng | webgiá.com | webgia.com | webgia.com | webgia.com | web giá | web giá |
Lãi suất: %/năm
1 tháng | xem tại webgia.com | webgia.com | webgia.com |
2 tháng | xem tại webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com |
3 tháng | webgiá.com | webgia.com | webgia.com |
4 tháng | web giá | webgia.com | webgiá.com |
5 tháng | webgia.com | webgiá.com | xem tại webgia.com |
6 tháng | xem tại webgia.com | webgia.com | xem tại webgia.com |
7 tháng | webgiá.com | web giá | webgiá.com |
8 tháng | webgia.com | webgia.com | webgiá.com |
9 tháng | webgia.com | webgia.com | webgia.com |
10 tháng | webgiá.com | webgia.com | webgia.com |
11 tháng | web giá | web giá | webgiá.com |
12 tháng | webgia.com | web giá | webgia.com |
13 tháng | webgia.com | web giá | webgiá.com |
15 tháng | webgia.com | web giá | webgia.com |
18 tháng | webgiá.com | webgia.com | webgiá.com |
24 tháng | xem tại webgia.com | webgia.com | webgia.com |
36 tháng | xem tại webgia.com | web giá | web giá |
Lưu ý: Bảng giá gửi tiết kiệm ONLINE đã bao gồm lãi suất ưu đãi cộng thêm
Chú thích:
1,5 - 4 tỷ: Tiền gửi lớn hơn hoặc bằng 1,5 Tỷ và nhỏ hơn 4 Tỷ.
4 - 10 tỷ: Tiền gửi nhiêu hơn hoặc bằng 4 Tỷ và nhỏ hơn 10 Tỷ.