Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành vừa thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021, các ngành trình độ Đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Theo đó, nhóm ngành sức khỏe dao động từ 19 đến 24.5 điểm. Các nhóm ngành còn lại dao động từ 15 đến 19 điểm.
☀️ Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 được tính bằng tổng điểm của 3 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên [nếu có] đối tượng, khu vực, không nhân hệ số điểm môn xét tuyển.
💥 Mức điểm chuẩn cụ thể với từng ngành như sau:
🔹 Kỹ thuật xét nghiệm y học: 19
🔹 Quản trị kinh doanh, Công nghệ kỹ thuật ô tô: 19
🔹Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Trung Quốc: 16
🔹Tất cả các ngành còn lại: 15
Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
📌 Từ ngày 16/9/2021, thí sinh tra cứu Giấy báo trúng tuyển tại Website: //sm.ntt.edu.vn [Mục Xét theo KQ thi Tốt nghiệp].
🔸️ Từ ngày 16/9 đến 26/9/2021, thí sinh tiến hành xác nhận và làm thủ tục nhập học. Sau thời gian trên thí sinh không hoàn thành thủ tục xem như từ chối nhập học tại Trường.
👉 Thí sinh xem hướng dẫn tra cứu và xác nhận nhập học trực tuyến tại đây ❤
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Điểm chuẩn NTT năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Y khoa | 8.3 |
Dược học | 8.0 |
Y học dự phòng | 6.5 |
Điều dưỡng | 6.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6.5 |
Các ngành còn lại | 6.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Y khoa | 700 |
Dược học | 600 |
Y học dự phòng | 550 |
Điều dưỡng | 550 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 |
Các ngành còn lại | 550 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 24.5 |
Dược học | 21.0 |
Y học dự phòng | 19.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Công nghệ sinh học | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 16.0 |
Kế toán | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Quản trị khách sạn | 16.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.0 |
Thiết kế đồ họa | 15.0 |
Quản trị nhân lực | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Kiến trúc | 15.0 |
Thanh nhạc | 15.0 |
Piano | 15.0 |
Thiết kế nội thất | 15.0 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 15.0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.0 |
Marketing | 15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 |
Đông phương học | 15.0 |
Quan hệ công chúng | 15.0 |
Tâm lý học | 15.0 |
Kỹ thuật y sinh | 15.0 |
Vật lý y khoa | 15.0 |
Thương mại điện tử | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 15.0 |
Quay phim | 15.0 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 15.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 15.0 |
Diễn viên kịch, Điện ảnh – Truyền hình | 15.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.0 |
Kinh doanh quốc tế | 15.0 |
Quan hệ quốc tế | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Y khoa | 23 | 24 |
Dược học | 20 | 21 |
Y học dự phòng | 18 | 19 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 17 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 |
Tài chính ngân hàng | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 |
Quản trị khách sạn | 17 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 |
Quản trị nhân lực | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 |
Thanh nhạc | 15 | 15 |
Piano | 15 | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 | 15 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 15 | 15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 15 |
Kỹ thuật y sinh | 15 | 15 |
Vật lý y khoa | 15 | 15 |
Đông phương học | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | 15.5 | 15 |
Marketing | 15 | 15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 16 | 15 |
Du lịch | 16 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 |
Diễn viên kịch, điện ảnh, truyền hình | 19.5 | 15 |
Quay phim | 19 | 15 |