Tiếng Anh lớp 6 trang 28 Unit 3

Unit 3: My friends – A closer look 1 – trang 28 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới. Tổng hợp bài tập và lý thuyết của phần A closer look 1 – trang 28 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới

Vocabulary

Appearances

arm ears elbow eyes face foot fur glasses hand head knee leg mouth neck nose tail tooth cheek finger shoulders

1. Match the words with the pictures on the cover page of 4Teen magazine. Listen, check and repeat the words.

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn:

Các em nên ghi nhớ một số từ chỉ ngoại hình [appearances] của chúng ta.

Nôi các từ với những hình trên trang bìa của tạp chí 4Teen. Nghe, kiểm tra và lặp lại những từ dó.

Với bài tập này thì các em có thể làm cùng nhau, cần lưu ý rằng bài tập này chỉ ra từ sô” nhiều bất quy tắc sử dụng trong khung trên. Mở CD lên, các em nghe lại nhiều lần nhằm giúp các em phát âm chuẩn hơn.

2. Create word webs.

Hướng dẫn:

Tạo mạng từ.

long/short: leg, arms, tail, hair big/small: head, hands, ears, feet, eyes, nose black/blonde/curly/straight: hair, fur chubby: face, cheeks

round/long: face

3. Listen and repeat.

Click tại đây để nghe:

picnic

black

biscuits

big

blonde

patient

Hướng dẫn:

Nghe và lặp lại.

picnic [n] dã ngoại

biscuits [n] bánh quy

blonde [a] vàng

black [a] đen  

big [a] to, lớn 

patient [a] kiên nhẫn 

4. Listen and circle the words you hear.

Click tại đây để nghe:

/b/

/p/

band

play

brown

ponytail

big

picnic

bit

pretty

Hướng dẫn:

Nghe và khoanh tròn những từ mà em nghe được.

/b/: band [ban nhạc], brown [a] nâu

/p/: play [chơi], ponytail [đuôi ngựa], picnic [dã ngoại], pretty [dễ thương]

play 2. band 3. ponytail 4. brown 5. picnic 6. pretty

Tape script:

We often play badminton in the afternoon. Are you singing in that band? Her ponytail is so cute! He has a brown nose.

 Let’s have another picnic this weekend!


She’s got such a pretty daughter.

5. Listen. Then practise the chant. Notice the rhythm.

Click tại đây để nghe:

We’re having a picnic

We’re having a picnic 

Fun!Fun!Fun!

We’re bringing some biscuits

We’re bringing some biscuits

Yum!Yum!Yum!

Quảng cáo - Advertisements

We’re playing together

We’re playing together

Hurrah!Hurrah!Hurrah! 

Hướng dẫn:

Nghe. Sau đó hát lại. Chú ý âm điệu.

Chúng tôi đang đi dã ngoại Chúng tôi đang đi dã ngoại Vui! Vui! Vui!

Chúng tôi mang vài cái bánh quy. Chúng tôi mang vài cái bánh quy. Yum! Yum! Yum!

Chúng tôi đang chơi cùng nhau.

Chúng tôi đang chơi cùng nhau.

Hurrah! Hurrah! Hurrah!

6. Look at the cover page of 4Teen magazine and make the sentences.

1. the girl/short hair?

No, she_____________ .

2. Harry Potter/big eyes?

___________

3. The dog/a long tail.

_____________

4. And you, you/a round face?

_____________

Yes/I/. No/I.

____________

Hướng dẫn:

Nhìn vào trang bìa của tạp chí 4Teen và đặt câu.

1. Does the girl have short hair?

No, she doesn’t.

2. Does Harry Potter have big eyes?

Yes, he does.

3. The dog has a long tail.

4.  And you, do you have a round face?

Yes, I do./ No, I don’t.

7. Phuc, Duong and Mai are talking about their best friends. Listen and match.

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn:

Phúc, Dương, Mai đang nói về những người bạn thân nhất của họ. Nghe và nốì.

Bài tập này sẽ cho các em nghe và đoán thử Phúc, Dương, Mai đang nói về những người thân nào có trong bức tranh nào.

Phúc: c                     Dương: a             Mai: b

Tape script:

Hi, my name’s Phuc. My best friend has a round face and short hair. He isn’t very tall but he is kind and funny. I like him because he often makes me laugh.

Hello, I’m Duong. My best friend is Lucas. He has a brown nose. He is friendly! I like him because he’s always beside me.

Hi, my name’s Mai. My best friend has short curly hair. She is kind. She writes poems for me, and she always listens to my stories. 

8. What are the missing words? Write is or has. Listen again and check your answers.

Click tại đây để nghe:

A. My best friend [1]__________ a round face and

short hair. He isn’t very tall but he [2]___________

kind and funny. I like him because he often makes me laugh.

B. My best friend is Lucas. He [3]________ a brown

nose. He [4]________ friendly! I like him because

he’s always beside me.

C. My best friend [5]_________ short curly hair. She

[6]_________ kind. She writes poems for me, and

she always listens to my stories. 

Hướng dẫn:

Những từ bị thiếu là những từ nào? Viết “is” hoặc “has”. Nghe lại và kiểm tra câu trả lời của em.

[1].  has    [2]. is            [3]. has

[4] . is          [5]. has   [6]. is

A.  Bạn thân của tôi có một khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn. Anh ấy không cao lắm nhưng anh ấy tốt bụng và vui tính. Mình thích anh ấy bởi vì anh ấy thường làm mình cười.

B.   Bạn thân của mình là Lucas. Nó có cái mũi màu nâu. Nó thì thân thiện! Mình thích nó bởi vì nó luôn bên cạnh mình.

C. Bạn thân của mình có mái tóc quăn dài. Cô ấy tốt bụng. Cô ấy viết những bài thơ cho mình, và cô ấy luôn nghe những câu chuyện của mình.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 3 A Closer Look 1 - Kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa [Giáo viên VietJack]

VOCABULARY

Quảng cáo

1. Match the adjectives to the pictures. [Nối các tính từ với bức tranh]

1. Hard-working [chăm chỉ]

2. confident [tự tin]

3. funny [buồn cười]

4. caring [quan tâm, chăm sóc]

5. active [nhanh nhẹn]

Đáp án:

Quảng cáo

2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. Pay attention to the highlighted words/ phrases. [Dùng những tính từ sau để hoàn thành câu. Chú yế đến phần được làm nổi bật]

Đáp án

1. creative 

2. kind

3. friendly 

4. careful 

5. clever

1. Mina is very creative. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.

2. Nam is kind. He like helping his friends.

3. Minh Duc is friendly. He likes meeting new people.

4. Kim is very careful. She pays attention to what she’s doing.

5. Mai is clever. She learns things quickly and easily.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Mina rất sáng tạo. Cô ấy thích sẽ tranh. Cô ấy luôn có nhiều ý tưởng mới.

2. Nam thì tốt bụng. Bạn ấy thích giúp đỡ bạn bè.

3. Minh Đức thì thân thiện. Bạn ấy thích gặp gỡ nhiều người mới.

4. Kim rất cẩn thận. Cô ấy chú tâm đến những gì cô ấy làm.

5. Mai thì thông minh. Cô ấy học mọi thứ rất nhanh và dễ dàng.

3. GAME Friendship flower [TRÒ CHƠI Bông hoa tình bạn]

Work in groups. Write two personality adjectives for each group member. [Làm việc theo nhóm. Viết hai tính từ chỉ tính cách miêu tả mỗi thành viên trong nhóm]

Lan: careful, creative

Nam: clever, active

Phong: caring, confident

PRONUNCIATION

/b/ and /p/

Quảng cáo

4. Listen and circle the words you hear. Then repeat. [Nghe và khoanh vào từ em nghe thấy, sau đó nhắc lại.]

Bài nghe:

/b/

/p/

1.

Big

Pig

2.

Bear

Pear

3.

Buy

Pie

4.

Robe

Rope

Đáp án: 

1. Pig     2. Pear     3. Buy       4. Rope

5. Listen. Then practice the chant. Notice the rhyme. [Nghe sau đó luyện hát theo giai điệu]

Bài nghe:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề