Tiên sư là ai

Ý nghĩa của từ Tiên sư là gì:

Tiên sư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Tiên sư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tiên sư mình


1

  0


[Từ cũ] người lập ra một trường phái hoặc bày ra và dạy lại một nghề, trong quan hệ với những người theo trường phái hoặc nghề đ&oac [..]


2

  2


đây nói tiên sư nghề làm thuốc

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


0

  2


đây nói tiên sư nghề làm thuốc. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tiên sư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tiên sư": . Tiên sư tiền sử tiến sĩ [..]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tiên sư", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tiên sư, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tiên sư trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tiên sư nó.

2. Tiên sư nhà nó chứ.

3. Tiên sư anh, Peck, anh là thằng thày tu!

4. Có 6 lễ hội là cúng Tiên sư [Ấp Mương Chài].

5. Tiên sư bọn Roethlisberger, bọn tiền vệ rặt một lũ ăn hại,

6. Một người khác đứng cạnh tôi lắc đầu và thì thầm, “Tiên sư lũ Birds.”

7. “Tiên sư nhà Nikki,” Tiffany nói, rồi cho một thìa đầy ngũ cốc vào miệng.

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tiên sư trong từ Hán Việt và cách phát âm tiên sư từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiên sư từ Hán Việt nghĩa là gì.

先师 [âm Bắc Kinh]
先師 [âm Hồng Kông/Quảng Đông].

tiên sưNgười đầu tiên sáng lập ra một nghề, coi như ông tổ của nghề đó.Học trò xưng thầy đã chết.Nhà nho xưng Khổng Tử là

tiên sư


先師. § Cũng nói là

chí thánh tiên sư


至聖先師.

Xem thêm từ Hán Việt

  • cật triêu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • dĩ hậu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ách nghịch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • san thập từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • giải phóng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiên sư nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: tiên sưNgười đầu tiên sáng lập ra một nghề, coi như ông tổ của nghề đó.Học trò xưng thầy đã chết.Nhà nho xưng Khổng Tử là tiên sư 先師. § Cũng nói là chí thánh tiên sư 至聖先師.

    Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

    Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

    Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

    Định nghĩa - Khái niệm

    Tiên sư tiếng Tiếng Việt?

    Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ Tiên sư trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ Tiên sư trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Tiên sư nghĩa là gì.

    - đây nói tiên sư nghề làm thuốc
    • cha chả Tiếng Việt là gì?
    • tan tành Tiếng Việt là gì?
    • súng kíp Tiếng Việt là gì?
    • Liễu lã cành Tiếng Việt là gì?
    • giấy nháp Tiếng Việt là gì?
    • thời buổi Tiếng Việt là gì?
    • tùy tòng Tiếng Việt là gì?
    • quyết tâm Tiếng Việt là gì?
    • Mèo Trắng Tiếng Việt là gì?
    • cao siêu Tiếng Việt là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của Tiên sư trong Tiếng Việt

    Tiên sư có nghĩa là: - đây nói tiên sư nghề làm thuốc

    Đây là cách dùng Tiên sư Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Kết luận

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Tiên sư là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Video liên quan

    Chủ Đề