Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch KOH và dung dịch Ca(OH)2 là

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Để phân biệt hai dung dịch Ca[OH]2 và dung dịch KOH, ta dùng khí nào sau
đây:

A. NO

B. CO

C. CO2

D. O2

Các câu hỏi tương tự

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba[NO3]2 C. Ba[OH]2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịchHCl cần dùng để phản ứng làA. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3gCâu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V[ml] dd H2SO41M. Giá trị V làA. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 mlCâu 27. Cho m[g] Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m làA. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65gCâu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khốilượng kết tủa thu được làA. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495gCâu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ% của dung dịch muối thu được làA. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồngđộ mol của dung dịch muối thu được là

A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba[NO3]2 C. Ba[OH]2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịchHCl cần dùng để phản ứng làA. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3gCâu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V[ml] dd H2SO41M. Giá trị V làA. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 mlCâu 27. Cho m[g] Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m làA. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65gCâu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khốilượng kết tủa thu được làA. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495gCâu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ% của dung dịch muối thu được làA. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồngđộ mol của dung dịch muối thu được là

A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

Có 2 dung dịch không màu là Ca[OH ] 2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng

A. HCl

B. C O 2

C. phenolphtalein

D. nhiệt phân

Có thể dùng dung dịch   C a [ O H ] 2 , khí  O 2 để nhận biết các chất nào trong các chất sau: C H 4 ,   C O 2 ,   N 2 ,   H 2 ?

A.  C H 4 ,   N 2

B.  C H 4 ,   C O 2 ,   N 2 .   C O 2 ,   N 2 ,   H 2

C.  C O 2 ,   N 2 ,   H 2

D.  C H 4 ,   C O 2 ,   H 2

Để phân biệt  hai dung dịch NaOH và Ba[OH ] 2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:

A. Quỳ tím

B. HCl

C. NaCl

D. H 2 S O 4

Những câu hỏi liên quan

Thuốc thử để nhận biết dung dịch C a [ O H ] 2  là

A.  K 2 C O 3

B.  K C l

C.  K O H

D.  K N O 3

Thuốc thử để nhận biết dung dịch C a [ O H ] 2  là

A.  N a 2 C O 3

B.  K C l

C.  N a O H

D.  N a N O 3

Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca[O H ] 2 là

A. N a 2 C O 3

B. KCl

C. NaOH

D. NaN O 3

Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 dung dịch: H2SO4 đặc, Ba[OH]2, HCl là

A. Cu

B. SO2

C. giấy quỳ tím

D. cả A và C đều đúng

Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:  H C l , K O H , C a [ N O 3 ] 2 , B a C l 2 . Thuốc thử cần dùng để phân biệt 5 dung dịch trên là

A. quì tím và  A g N O 3

B.  A g N O 3 .

C. quì tím và  H 2 S O 4 .

D. quì tím

Cho các dung dịch sau: KOH, KBr, HBr, H2SO4, Ca[OH]2.Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch trên là:


A.

B.

C.

D.

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Theo mik bt là đầu tiên dùng quỳ tím sẽ xảy ra hiện tượng Ca[OH]2:xanh ,KOH:xanh, HCl:đỏ, Na2SO4:ko hiện tượng.

Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca[OH]2 là:

Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?

Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch [tác dụng được với nhau] là:

Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:

Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

Dung dịch Ca[OH]2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

Cho dãy các chất sau: Al, P2O5, Na2O, Fe3O4, ZnO, MgO, CuO, Al2O3, BaO, FeO. Trong các chất trên, số chất tan được trong nước là a; số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là b ; số chất vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH là c. Giá trị 15a + 7b +8c bằng

Cho các chất dưới đây, dãy chất nào toàn là dung dịch kiềm?

Nhỏ dd natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dd đồng[II] clorua. Xuất hiện:

Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH  có nồng độ là:

Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:

Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca[OH]2

Phương trình nào sau đây là sai?

Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch [tác dụng được với nhau] là:

Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

Video liên quan

Chủ Đề