Học viện Chính sách và Phát triển đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021. Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Chính sách và phát triển năm 2022 Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021 đã được cập nhật!!! Điểm chuẩn học bạ Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021 như sau: Đợt 1: Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau: Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020 như sau: Học viện Chính sách và Phát triển APD đã chính thức công bố tuyển sinh dự kiến năm 2022. Các ngành tuyển sinh năm 2022 của Học viện Chính sách và Phát triển như sau: Các khối thi Học viện Chính sách và Phát triển sử dụng để xét tuyển đại học năm 2022 bao gồm: Học viện Chính sách và Phát triển xét tuyển đại học chính quy năm 2022 dự kiến theo các phương thức sau: Chi tiết thông tin về các phương thức như sau: Đối tượng xét học bạ Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và sử dụng kết quả thi của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển để đăng ký. Các hình thức xét kết quả thi ĐGNL: Đối tượng xét tuyển thẳng riêng: Các đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại đây. Học phí Học viện Chính sách và Phát triển [dự kiến] như sau: Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triểnĐiểm chuẩn APD năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Tên ngành
Điểm chuẩn HB
Thang 10
Thang 30
Kinh tế
8.3
24.9
Kinh tế phát triển
8.0
24.0
Kinh tế quốc tế
8.5
25.5
Kinh tế số
7.8
23.4
Quản lý Nhà nước
7.3
21.9
Quản trị kinh doanh
8.5
25.5
Tài chính – Ngân hàng
8.3
24.9
Kế toán
8.4
25.2
Luật Kinh tế
8.2
24.6
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Kinh tế
24.95
Kinh tế số
24.65
Kinh tế quốc tế
25.6
Kinh tế phát triển
24.85
Luật kinh tế
26.0
Quản lý nhà nước
24.0
Quản trị kinh doanh
25.25
Tài chính – Ngân hàng
25.35
Kế toán
25.05
Tên ngành
Điểm chuẩn
2019
2020
Kinh tế
17.5
20
17.2
19
20
22.75
17.15
18.25
19.25
22.5
Tài chính – Ngân hàng
19
22.25
Luật kinh tế
17.15
21
Kế toán
/
20.25
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
1. Các ngành tuyển sinh
2. Tổ hợp xét tuyển
3. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1. Xét học bạ THPT
Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường
Phương thức 5. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
HỌC PHÍ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Tên ngành
Điểm chuẩn
2019
2020
2021
Kinh tế
17.5
20
24.95
Kinh tế số
24.65
Kinh tế phát triển
17.2
19
24.85
Kinh tế quốc tế
20
22.75
25.6
Quản lý nhà nước
17.15
18.25
24.0
Quản trị kinh doanh
19.25
22.5
24.0
Tài chính – Ngân hàng
19
22.25
25.35
Luật kinh tế
17.15
21
26.0
Kế toán
20.25
25.05
- Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển
- Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development [APD]
- Mã trường: HCP
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
- SĐT: 043.7473.186
- Website: //apd.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tvtsapd/
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kỳ thi THPT: theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: từ 01/4 - 30/6/2022.
- Các đợt sau: Trường sẽ thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và đề án riêng của trường.
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
- Học viện thu Học phí theo hình thức tín chỉ, thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường đại học công lập. Năm học 2021 – 2022, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học, 38.000.000 đồng/khoá học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kinh tế - Chuyên ngành Đầu tư- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công- Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh |
7310101 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế quốc tế - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế phát triển - Chuyên ngành Kinh tế phát triển |
7310105 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch - Chuyên ngành Quản trị Marketing |
7340101 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Tài chính – Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính- Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Thẩm định giá |
7340201 | 150 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản lý Nhà nước - Chuyên ngành Quản lý công |
7310205 | 70 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Luật Kinh tế - Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh |
7380107 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kế toán - Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán |
7340301 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế số * - Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số |
7310112 | 120 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Ngôn ngữ Anh [Dự kiến mở năm 2022] |
7220201 | 100 | D01, A01, D07, D09 |
Ghi chú: [*] dự kiến tuyển sinh năm 2021.
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển:
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Xét theo KQ thi THPT | Đợt 1 [xét điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ] | Đợt 2 [xét tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển] | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT [thang điểm 10] | Xét theo học bạ THPT [thang điểm 30] | ||
Kinh tế |
17,50 |
20 |
7,0 |
22,5 |
24,95 |
8,3 |
24,9 |
Kinh tế quốc tế |
20 |
22,75 |
8,2 |
25,5 |
25,6 |
8,5 |
25,5 |
Quản trị kinh doanh |
19,25 |
22,50 |
8,0 |
25,50 |
25,25 |
8,5 |
25,5 |
Quản lý nhà nước |
17,15 |
18,25 |
6,68 |
20,85 |
24 |
7,3 |
21,9 |
Tài chính - ngân hàng |
19 |
22,25 |
7,5 |
23,5 |
25,35 |
8,3 |
24,9 |
Kinh tế phát triển |
17,20 |
19 |
7,0 |
21,65 |
24,85 |
8,0 |
24,0 |
Luật kinh tế |
17,15 |
21 |
7,0 |
21,25 |
26 |
8,2 |
24,6 |
Kế toán |
20,25 |
25,05 |
8,4 |
25,2 |
|||
Kinh tế số |
24,65 |
7,8 |
23,4 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Học viện Chính sách và Phát triển Sinh viên trường Học viện Chính sách và Phát triển trong giờ họcKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]