Tất cả thế giới có bao nhiêu nước năm 2024
Ngày đăng:
18/02/2024
Trả lời:
0
Lượt xem:
166
1 Việt NamCộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt NamViệt NamĐược ghép từ 2 tên gọi Việt Thường và An Nam2 CampuchiaVương quốc CampuchiaGiản Phố TrạiVùng đất của Đế quốc Khmer3 LàoCộng hòa Dân chủ Nhân dân LàoLão QuaXứ sở vạn tượng4 Thái LanVương quốc Thái LanThái QuốcQuốc gia tự do5 MyanmarCộng hòa Liên bang MyanmarMiến ĐiệnKhỏe mạnh, cường tráng (Vùng rừng núi xa xôi)6 MalaysiaMalaysiaMã Lai Tây ÁĐất nước của núi non7 SingaporeCộng hòa SingaporeTân Gia BaThành sư tử8 IndonesiaCộng hòa IndonesiaNam DươngĐất nước nhiều quần đảo9 BruneiNegara Brunei DarussalamVăn LaiQuả xoài10 PhilippinesCộng hòa PhilippinesPhi Luật TânĐặt theo tên vua Philipinas II của Tây Ban Nha11 Đông TimorCộng hòa Dân chủ Đông TimorĐông Đế MânPhía đông đảo Timor12 Trung QuốcCộng hòa Nhân dân Trung HoaTrung Quốc (Trung Hoa)Đất nước Trung tâm13 Nhật BảnNhật BảnNhật BảnĐất nước Mặt trời mọc14 Mông CổCộng hòa Mông CổMông CổNgọn lửa của chúng tôi15 Hàn QuốcĐại Hàn Dân QuốcĐại Hàn Dân QuốcĐại Hàn Dân Quốc16 CHDCND Triều TiênCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênTriều TiênĐất nước đón ánh Mặt trời đầu tiên17 Đài LoanTrung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)Đài LoanNgười nước ngoài18 Hong KongĐặc khu hành chính Hong KongHương CảngĐất cảng có hương thơm19 MacauĐặc khu hành chính MacauÁo MônMiếu Ma Các thờ Ma Tổ20 Ấn ĐộCộng hòa Ấn ĐộThiên TrúcLấy theo tên sông Indus21 PakistanCộng hòa Hồi giáo PakistanBa Cơ Tư ThảnĐất nước Hồi giáo22 BangladeshCộng hòa Nhân dân BangladeshMạnh Gia Lạc QuốcQuê hương của người Bengal23 NepalCộng hòa Dân chủ NepalNĩ Bạc NhĩĐất nước dưới chân núi Hymalaya (Nhà của long cừu)24 BhutanVương quốc BhutanBất ĐanBiên thùy nơi đất Tạng (Điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng)25 Sri LankaCộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri LankaTư Lý Lan CaHòn đảo tươi đẹp26 MaldivesCộng hòa MaldivesMã Nhĩ Đại PhuĐảo cung điện (Con ngoan của Mặt trời, Quốc gia ngàn đảo)27 British Indian Ocean TerritoryLãnh thổ của Anh ở Ấn Độ Dương Lãnh thổ của người Anh ở Ấn Độ Dương28 AfghanistanNhà nước Hồi giáo AfghanistanA Phú HãnCư dân vùng núi29 KazakhstanCộng hòa KazakhstanCáp Tát Khắc Tư ThảnNông nô được giải phóng30 UzbekistanCộng hòa UzbekistanÔ Tư Biệt Khắc Tư ThảnQuốc gia độc lập31 TurkmenistanTurkmenistanThổ Khố Mạn Tư ThảnVùng đất của người Tú Chuch32 TajikistanCộng hòa TajikistanTháp Cát Khắc Tư ThảnĐất nước của những người đội nón tròn có thêu hoa33 KyrgyzstanCộng hòa KyrgyzstanCát Nhĩ Cát Tư Tư ThảnDân du mục trên thảo nguyên34 IranCộng hòa Hồi giáo IranY LangÁnh sáng35 IraqCộng hòa IraqY Lạp KhắcHuyết quản36 Saudi ArabiaVương quốc Ả Rập SaudiSa Đặc A Lạp BáGia tộc Saud của Ả Rập37 KuwaitNhà nước KuwaitKhoa Uy ĐặcTòa thành nhỏ38 QatarNhà nước QatarCa Tháp Nhĩ 39 BahrainNhà nước BahrainBa LâmHai nguồn nước40 PalestineNhà nước PalestineBa Lặp Tư ThảnĐất nước của người Philisties41 IsraelNhà nước Israel (Nhà nước Do Thái)Dĩ Sắc LiệtChiến sĩ của các vị thần42 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtA Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốcBiển dầu quý giá43 OmanVương quốc OmanA ManVùng đất yên tĩnh (định cư hay thuyền)44 YemenCộng hòa YemenDã ManHạnh phúc (Tây phải hay bên phải)45 JordanVương Quốc Hashemite JordanƯớc ĐánCuộn chảy (Nước chảy mạnh từ trên cao xuống)46 SyriaCộng hòa Ả Rập SyriaA Lạp Bá Tư Lợi ÁVùng đất phía Bắc47 LebanonCộng hòa LebanonLê Ba NộnNúi trắng48 TurkeyCộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Đất nước của những người dũng cảm49 CyprusCộng hòa SípTái Phố Lộ TưĐồng thau50 Northern CyprusCộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc SípTái Phố Lộ Tư BắcĐồng thau51 Akrotiri và DhekeliaVùng căn cứ chủ quyền Akrotiri & Dhekelia 52 AzerbaijanCộng hòa AzerbaijanA Tái Bái CươngĐất nước của lửa53 ArmeniaCộng hòa ArmeniaÁ Mỹ Ni ÁBộ lạc, dân tộc Armenia54 GruziaCộng hòa GruziaCác Lỗ Cát ÁThần giữ cửa Gorki55 AbkhaziaCộng hòa Abkhzia Vùng đất của Absians56 Nam OssetiaCộng hòa Nam Ossetia Vùng đất phía Nam của người Ossetia57 Nagorno-KarabakhCộng hòa Nagorno - Karabakh Vườn đen58 Thụy ĐiểnVương quốc Thụy Điển Vương quốc của người Swea59 Phần LanCộng hòa Phần Lan Đất nước của ao hồ60 Na UyVương quốc Na Uy Con đường thông đến phía Bắc61 EstoniaCộng hòa EstoniaÁi Sa Ni ÁNhững người sinh sống ở men sông62 LatviaCộng hòa LatviaLạp Thoát Duy ÁDân tộc mang giáp trụ63 LitvaCộng hòa LitvaLập Dao UyênĐất nước của con sông có nhiều mưa64 Đan MạchVương quốc Đan Mạch Lãnh thổ của người Denes65 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ LanAnh Cát LợiVùng đất của người Britain66 IrelandIrelandÁi Nhĩ LanĐất nước màu xanh67 IcelandCộng hòa IcelandBăng ĐảoLục địa băng giá68 Quần đảo FaroeQuần đảo Faroe Quần đảo Cừu69 Đảo ManĐảo Man 70 JerseyĐịa hạt Jersey Đảo Bá tước (Đảo vườn)71 GuernseyĐịa hạt Guernsey Đảo Râu72 SvalbardQuần đảo Svalbard & Jan Mayen Bờ biển lạnh73 Quần đảo ÅlandQuần đảo Åland Đất của nước74 ĐứcCộng hòa Liên bang ĐứcĐức Ý ChíĐất nước của nhân dân75 PhápCộng hòa PhápPháp Lan TâyĐất nước của những người tự do, dũng cảm76 Hà LanVương quốc Hà Lan Đất rừng77 BỉVương quốc BỉTỉ Lợi ThờiDũng cảm và thượng võ78 Thụy SĩLiên bang Thụy Sĩ Đất nước của đất rừng được đốt lửa khai hoang79 ÁoCộng hòa ÁoÁo Đại LợiĐất nước phía Đông80 LuxembourgĐại công quốc LuxembourgLư Sâm BảoThành nhỏ quan trọng ở biên giới81 LiechtensteinCông quốc LichtensteinLiệt Chi Đôn Sĩ ĐăngHòn đá phát quang82 MonacoCông quốc MonacoMa Nạp CaẨn sĩ, tăng lữ83 Tây Ban NhaVương quốc Tây Ban NhaI Pha NhoĐất nước của thỏ rừng84 Bồ Đào NhaCộng hòa Bồ Đào Nha Cảng vịnh ôn hòa (không đống băng)85 AndorraCông quốc AndorraAn Đạo NhĩLấy tên từ kinh thánh86 GibraltarGibraltar Tảng đá Tariq87 ItalyCộng hòa ItalyÝ Đại LợiVườn của những chú bò88 San MarinoCộng hòa San MarinoThánh Mã Lực NặcLấy tên của người thợ đá89 VaticanTòa thánh Thiên chúa giáo VaticanPhạn Đế CươngVùng đất tiên tri90 MaltaCộng hòa MaltaMã Nhi ThaVùng đất tránh bảo91 SloveniaCộng hòa Slovenia Những dân tộc cùng chung văn tự92 CroatiaCộng hòa Croatia Người vùng núi93 Bosnia và HerzegovinaCộng hòa Bosnia & HerzegovinaBa Tư Ni Á và Hắc Tắc Ca NhĩSông chảy và lãnh địa của công tước94 MontenegroMontenegro Ngọn núi đen95 SerbiaCộng hòa Serbia Có nguồn gốc từ tên của bộ tộc Serboi96 KosovoCộng hòa Kosovo Cánh đồng chim hoét97 AlbaniaCộng hòa AlbaniaA Nhĩ Ba Ni ÁĐất nước của chim ưng núi98 Hy LạpCộng hòa Hy Lạp Nơi ở của người Hirun99 Cộng hòa MacedoniaCộng hòa Mecedonia Đàn bò100 NgaLiên bang NgaNga La TưĐặt theo tên của người chinh phục Roden101 UkraineUkraine Dân tộc ở biên cương102 Ba LanCộng hòa Ba Lan Đất nước đồng bằng103 BelarusCộng hòa BelarusBạch NgaNgười Rus thuần chủng104 MoldovaCộng hòa Moldova Đặt theo tên dân tộc Moldavians105 TransnistriaCộng hòa Transnistria Bên kia sông Dniester106 Cộng hòa SécCộng hòa Séc Người khởi đầu107 SlovakiaCộng hòa Slovak Dân tộc danh vọng108 HungaryHungaryHang Nha LơiMười bộ lạc109 RomaniaRomaniaLa Mã Ni ÁĐất nước của người Romania110 BulgariaCộng hòa BulgariaBão Gia Lợi ÁĐặt theo tên dân tộc Bulgars111 CanadaCanadaGia Nã ĐạiThôn làng hay ngôi lều112 Hoa KỳHợp chủng quốc Hoa KỳÁ Mỹ Lợi Gia 113 GreenlandGreenland Vùng đất xanh tươi, tươi tốt114 Saint Pierre và MiquelonVùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & Miquelon Thánh Peter va Miquelon115 BermudaQuần đảo Bermuda Đặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez116 MexicoLiên bang MexicoMặc Tây CaNơi chiến thần chỉ định117 BelizeBelizeBá Lợi TưVùng đất sáng như tháp đèn118 GuatemalaCộng hòa GuatemalaNguy Địa Mã LợiVùng đất của dân tộc chim ưng119 El SalvadorCộng hòa El SalvadorTát Nhĩ Ngõa ĐaChúa cứu thế120 HondurasCộng hòa HondurasHồng Đô Lạp TưSâu thẩm không trông thấy đấy121 NicaraguaCộng hòa NicaraguaNi Gia Nạp QuaĐặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India122 Costa RicaCộng hòa Costa RicaCa Tư Đạt Lê GiaBờ biển giàu có123 PanamaCộng hòa PanamaBa Nã MãVùng cá124 BrazilCộng hòa Liên bang BrazilBa TâyĐất nước của gỗ mun125 ArgentinaCộng hòa ArgentinaA Căn ĐìnhĐất nước của bạch ngân126 UruguayCộng hòa UruguayÔ Lạp KhuêSông sinh sống của loài chim đẹp127 ParaguayCộng hòa ParaguayBa Lạp KhuêVùng đất có một con sông lớn128 ChileCộng hòa ChileTri LợiBiên giới thế giới129 BoliviaNhà nước Đa dân tộc BoliviaPha Lợi Duy ÁĐất nước của Bolivar130 PeruCộng hòa PeruBí LỗKho bắp131 EcuadorCộng hòa EcuadorÁch Qua Đa NhĩVùng đất xích đạo132 ColombiaCộng hòa ColombiaCa Luân Tỉ ÁĐất nước của Colombus133 VenezuelaCộng hòa Venezuela BolivarỦy Nội Thụy LạpTiểu Venice134 SurinameCộng hòa SurinameTô Lý NamLấy từ tên sông Suriname135 GuyanaCộng hòa Hợp tác GuyanaKhuê Á NáVùng sông nước136 French GuianaGuiana thuộc PhápNguy GianVùng sông nước thuộc Pháp137 Quần đảo FalklandQuần đảo Falkland Đặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland138 Quần đảo Nam Georgia và Nam SandwichQuần đảo Nam Georgia & Nam Sandwich Đặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh139 CubaCộng hòa CubaCổ BaVị lãnh tụ được nhân dân yêu mến140 JamaicaJamaicaNha Mãi GiaĐảo suối141 HaitiCộng hòa HaitiHải ĐịaVùng đất có nhiều núi142 Cộng hòa DominicanCộng hòa Dominican Ngày chủ nhật143 Quần đảo CaymanQuần đảo Cayman Đặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ144 Puerto RicoKhối thịnh vượng chung Puerto Rico Bến cảng giàu có145 Quần đảo Virgin thuộc MỹQuần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ Quần đảo trinh nữ thuộc Mỹ146 Quần đảo Virgin thuộc AnhQuần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo trinh nữ thuộc Anh147 The BahamasKhối thịnh vượng chung BahamasBa Ha MãBiển nông148 Quần đảo Turks và CaicosQuần đảo Turks & Caicos Đặt tên theo loài xương rồng Turk's-cap149 Saint Kitts và NevisLiên bang Saint Kitts & NevisThánh Cơ Từ hòa Ni Duy TưThánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết150 AnguillaAnguilla Con lươn151 Saint BarthélemyCộng đồng Saint Barthélemy Đặt theo tên Thánh Barthelemy152 MontserratMontserrat Đặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia153 SabaĐặc khu Saba Buổi sáng154 Sint EustatiusĐặc khu Eustatius Đặc theo tên của Thánh Eustatius155 DominicaKhối thịnh vượng chung DominicaĐa Mễ Ni GiaNgày nghỉ ngơi156 GrenadaGrenadaCách Lâm Nạp ĐạtNúi đồi người xa quê157 BarbadosBarbadosBa Ba Đa TưĐảo râu dài158 Saint Vincent và GrenadinesSaint Vincen & The GrenadinesThánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh TưThánh Vincent159 Antigua và BarbudaAntigua & BarbudaAn Đề Qua hòa Ba Bồ ĐạtLâu đời160 Saint LuciaSaint LuciaThánh Tư Tây áLễ thánh Lucia161 Trinidad và TobagoCộng hòa Trinidad & TobagoĐặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba CaChim ông và thuốc lá162 ArubaAruba 163 BonaireĐặc khu Bonaire 164 CuraçaoNước Curaçao Trái tim165 Saint MartinCộng đồng Saint Martin Thánh Martin166 Sint MaartenSint Maarten Thánh Martin167 MartiniqueMartinique Đảo hoa168 GuadeloupeGuadeloupe Đặt theo tên một thị trấn ở Tây Ban Nha169 Ai CậpCộng hòa Ả Rập Ai Cập Đất nước rộng lớn170 LibyaNhà nước LibyaA Lạp Bá Lợi Tỉ ÁNơi ở của giống người da trắng171 TunisiaCộng hòa TunisiaĐột Ni TựThị trấn nhỏ lâu đời172 AlgeriaCộng hòa Dân chủ Nhân dân AlgeriaA Nhĩ Cập Lợi ÁKhông phải là đảo quốc173 MarocVương quốc MarocMa Lạc CaThắng địa nghỉ mát174 Tây SaharaCộng hòa Dân chủ Ả Rập Sarawi Phía tây sa mạc Sahara175 SudanCộng hòa SudanTô ĐanĐất nước của người da đen176 Nam PhiCộng hòa Nam Phi Đặt theo vị trí địa lý177 LesothoVương quốc LesothoLai Tố ThácĐất của người Basotho178 SwazilandVương quốc SwazilandTư Uy Sĩ LanĐất nước của người Swazi179 NamibiaCộng hòa NamibiaNạp Mê Tỉ ÁĐồng bằng lớn180 BotswanaCộng hòa BotswanaBác Từ Ngõa NạpVùng đất của người Botswana181 MauritaniaCộng hòa Hồi giáo Mauritania Đất nước của người Moors182 MaliCộng hòa Mali Đất nước của loài Hà mã183 NigerCộng hòa Niger Dòng sông trong lòng sông184 NigeriaCộng hòa Liên bang Nigeria Nơi con sông Niger chảy qua185 SenegalCộng hòa Sénégal Thuyền độc mộc186 GambiaCộng hòa Gambia Đất nước của các con sông187 GuineaCộng hòa Guinea Vùng đất của những người da đen188 Guinea-BissauCộng hòa Guinea Bissau Phía trước chính là ngôi làng189 Cape VerdeCộng hòa Cape Verde Góc biển xanh190 Sierra LeoneCộng hòa Sierra Leone Núi sư tử191 LiberiaCộng hòa Liberia Vùng đất của những người da đen giành được tự do192 Côte d'IvoireCộng hòa Côte d'Ivoire Bờ biển Ngà193 Burkina FasoBurkina Faso Mãnh đất tôn nghiêm194 GhanaCộng hòa Ghana Lãnh tụ thời chiến195 TogoCộng hòa Togo Đất nước bên bờ hồ196 BeninCộng hòa Benin Bờ biển nô lệ197 Saint Helena, Ascension và Tristan da CunhaSaint Helena, Ascension & Tristan da Cunha Đặt theo tên của thánh Helena198 TchadCộng hòa SátSạ đặcNước mênh mang199 Cộng hòa Trung PhiCộng hòa Trung Phi Lấy tên theo vị trí địa lý200 CameroonCộng hòa CameroonCa Mạch LongQuốc gia của con sông Tôm201 Cộng hòa Dân chủ CongoCộng hòa Dân chủ CongoCương Quả Zaire Trát Y NhĩĐất nước của sông Zaire202 Cộng hòa CongoCộng hòa CongoCương QuảSông lớn203 GabonCộng hòa GabonGia BồngLấy tên từ phục trang204 Guinea Xích ĐạoCộng hòa Guinea Xích ĐạoXích Đạo Kỉ Nội ÁĐất nước của người da đen ở xích đạo205 São Tomé và PrincípeCộng hòa Dân chủ São Tomé & PríncipeThánh Đa Mĩ hòa Phổ Lâm Tây ÁThánh Tome và Đảo Hoàng tử206 AngolaCộng hòa AngolaAn Ca LạpLấy từ tên quốc vương207 Nam SudanCộng hòa Nam Sudan Đất nước phía nam của người da đen208 EthiopiaCộng hòa Dân chủ Liên bang EthiopiaAi Tái Nga Tỉ ÁNgười da đen mặt to209 EritreaNhà nước Eritrea Biển màu đỏ210 DjiboutiCộng hòa DjiboutiCách Bố ĐềĐất nước ven bờ biển nóng nực211 SomaliaCộng hòa Liên bang SomaliaTố Mã LýSữa của sơn dương và bò212 SomalilandCộng hòa Somaliland Đất của sữa sơn dương và bò213 UgandaCộng hòa Uganda Đặt theo tên một vương quốc cổ của người Swahili214 RwandaCộng hòa Rwanda Đất lành châu Phi215 BurundiCộng hòa Burundi Dân tộc Burundi216 KenyaCộng hòa Kenya Đất nước đà điểu217 TanzaniaCộng hòa Thống nhất Tanzania Hợp thành từ hai địa danh Tanganyika và Zanzibar218 MalawiCộng hòa Malawi Đất nước lấp lánh ánh sáng của ngọn lửa219 MozambiqueCộng hòa Mozambique Tương lai tươi sáng220 ZambiaCộng hòa Zambia Lấy tên theo sông Zambezi221 ZimbabweCộng hòa Zimbabwe Thành đá222 MadagascarCộng hòa Madagascar Đất nước của người Magalasy223 ComorosLiên bang Comoros Quần đảo ánh trăng nhỏ224 SeychellesCộng hòa Seychelles Lấy theo tên Tử tước Seychelles225 MauritiusCộng hòa Mauritius Lấy từ tên của vị hoàng tử Hà Lan226 RéunionĐảo Réunion 227 MayotteĐặc khu hành chính Mayotte Hòn đảo của cái chết và hư hại228 AustraliaAustraliaÚc Đại Lợi ÁMiền đất phương Nam229 New ZealandNew ZealandTân Tây LanLục địa mới ở biển230 Đảo NorfolkLãnh thổ Đảo Norfolk Đặt theo tên vùng Norfolk của Anh231 Đảo ChristmasLãnh thổ Đảo Christmas Giáng Sinh232 Quần đảo Cocos (Keeling)Lãnh thổ Quần đảo Cocos Đặt theo tên thuyền trưởng William Keeling233 Papua New GuineaNhà nước Độc lập Papua New Guinea Đất của người tóc xoăn234 PalauCộng hòa Palau Quần đảo san hô ngầm235 Quần đảo SolomonQuần đảo Solomon Cung điện vàng của vua Solomon236 VanuatuCộng hòa Vanuatu Đất vĩnh viễn thuộc về chúng ta237 FijiCộng hòa Fiji Đảo lớn nhất238 New CaledoniaNew Caledonia Scotland mới (Caledonia là tên cổ của Scotland bằng tiếng Latin)239 Liên bang MicronesiaLiên bang Micronesia Quần đảo của những đảo nhỏ240 KiribatiCộng hòa Kiribati Tên của một nhà thám hiểm Anh241 Quần đảo MarshallCộng hòa Quần đảo Marshall Tên của thuyền trưởng Anh242 NauruCộng hòa Nauru Tên của một dân tộc243 Quần đảo Bắc MarianaThịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana Đặt theo tên đức mẹ Maria244 GuamGuam Quần đảo của cánh bườm tam giác245 TuvaluTuvalu Quần đảo của 8 hòn đảo246 TongaVương quốc Tonga Thánh địa247 SamoaNhà nước Độc lập Samoa Quần đảo của nhà hàng hải248 Samoa thuộc MỹSamoa thuộc Hoa Kỳ Quần đảo của nhà hàng hải thuộc Mỹ249 Polynesia thuộc PhápPolynesia thuộc Pháp Đặt tên theo nhóm người Polynesia250 Wallis và FutunaLãnh thổ Quần đảo Wallis & Futuna Đặt theo tên nhà thám hiểm người Anh, Samuel Wallis251 Quần đảo CookQuần đảo Cook Đặt tên theo thuyền trưởng James Cook252 NiueNiue Nhìn thấy trái dừa253 TokelauTokelau Gió254 Quần đảo PitcairnPitcairn, Henderson, Ducie và quần đảo Oeno Đặt theo tên chuẩn úy Robert Pitcairn, người đầu tiên nhìn thấy hòn đảo |