Taste of your own medicine là gì

Tiếng Anh cho người đi làm

Trong tiếng Anh có những thành ngữ được tạo nên từ những từ thuộc chủ đề y tế như thuốc, ốm, đau, ho ... Nếu bạn chưa từng gặp những thành ngữ này, bạn sẽ rất khó để đoán được ý nghĩa thực sự của chúng. Hãy cùng HomeClass tìm hiểu các lớp ý nghĩa và học tiếng Anh qua các thành ngữ này nhé.

Blood is thicker than water

Một giọt máu đào hơn ao nước lã

The doctor gave the job of receptionist to  his niece. You know, blood is thicker than water. [Bác sĩ đã trao vị trí lễ tân cho cháu gái của mình. Cô biết đấy, một giọt máu đào hơn ao nước lã mà.]

A bitter pill to swallow

Ngậm đắng nuốt cay, sự thực không mấy dễ chịu nhưng vẫn phải chấp nhận

It was a bitter pill for her brother to swallow when she married his enemy. [Anh trai cô ấy phải ngậm đắng nuốt cay khi em gái mình cưới tình địch.]

To cough up       

Bắt buộc phải đưa tiền hay thông tin cho một người khác ngoài ý muốn của mình

Whenever we collect money in class for a party or anything else, there are some students who don’t cough up. [Mỗi khi thu tiền liên hoan hay gì khác, luôn có những sinh viên không muốn nộp tiền.]

To feel it in one’s bones

Cảm nhận tận trong xương có nghĩa là cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn, có linh tính điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai

Everything is gonna be alright. I feel it in my bones. [Mọi thứ sẽ ổn thôi. Tôi có linh cảm làm như vậy.]

A fly in the ointment

Con sâu làm rầu nồi canh, ai đó hoặc cái gì đó làm hỏng tình huống tốt

The only fly in the ointment was my mother, who insisted on whispering through the first half of the show. [Điều khó chịu duy nhất là mẹ tôi, bà cứ thì thầm suốt nửa đầu buổi trình diễn.]

To get burned

Mất rất nhiều tiền, gặp trục trặc, bị tổn thương về tình cảm

A lot of people  got burned  buying junk bonds. [Nhiều người mất hết tiền của vào trái phiếu đầu tư.]

 

To give someone a taste of his/her own medicine

Khiến cho ai đó chịu cảm giác khó chịu tương tự như chính họ tạo ra cho người khác, để cho họ thấy xấu thế nào, làm cho ai hiểu cảm giác của người khác

She's always turning up late for me so I thought I'd give her a taste of her own medicine and see how she likes it. [Cô ấy luôn đến trễ khi hẹn với tôi, vì vậy tôi nghĩ cần phải cho cô ấy nếm mùi xem cô ấy cảm thấy thế nào.]

To have a lot of nerve

Trơ tráo, không biết xấu hổ, mặt dày

He walked out on her, and that took a lot of nerve! [Anh ấy đã rũ bỏ cô ấy, trông anh ấy thật trơ tráo.]

To hold one’s breath

Nín thở

Do you hold your breath when you dive into the water? I can't hold my breath for very long. [Anh có phải nín thở khi anh lặn dưới nước không? Tôi không nín thở được lâu.]

Sick and tired

Chán ngấy, phát ốm

You've been giving me the same old excuses for months and I'm sick and tired of hearing them! [Lúc nào anh cũng đưa ra những lý do như vậy, tôi chán ngấy nghe chúng rồi.]

To take pains

Bỏ công sức, dồn tâm trí vào

He took great pains to make sure we enjoyed ourselves. [Anh ấy nỗ lực hết sức để chúng tôi cảm thấy thực sự thích.]

Giờ thì các bạn đã có thể tự tin để sử dụng những thành ngữ được tạo nên từ các từ tiếng Anh thuộc chủ đề y tế rồi đấy. Chúc các bạn có những bài học tiếng Anh thú vị tại HomeClass.

Xem thêm

4 bí quyết sở hữu giọng Anh Mỹ thật chuẩn

Học tiếng Anh qua các thanh ngữ chủ đề bộ phận cơ thể

Học tiếng Anh sao để nói trôi chảy và tự nhiên

HomeClass.vn

Website học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò với giáo viên nước ngoài hàng đầu Việt Nam

Tags: Học tiếng Anh, thành ngữ, chủ đề, y tế

Nghĩa là gì: Digital Imaging and Communications in Medicine [DI Digital Imaging and Communications in Medicine [DICOM]
  • [Tech] Tạo Hình Dạng Số và Truyền Thông trong Y Khoa

 Một người đàn ông đang đưa vị thuốc đặc biệt - con cá nhỏ còn sống – cho một phụ nữ bị hen ở Hyderabad, Ấn Độ. Ảnh: Mahesh Kumar A

Cụm từ 'a taste of your own medicine' có nghĩa là ai đó phải có cảm giác khó chịu tương tự như khi chính họ tạo ra cho người khác, để cho họ thấy nó xấu thế nào.

Ví dụ

Now you see how it feels to have someone call you names! You are getting a taste of your own medicine!

He got a taste of his own medicine when she decided to turn up late.

Xin lưu ý

Xin đừng nhầm với 'laughter is the best medicine' có nghĩa là thỉnh thoảng nên cười sẽ tốt cho sức khỏe.

Thực tế thú vị:

Mỗi năm, khoảng 70.000 người bị hen suyễn [asthma] và các bệnh khó thở khác tham gia buổi họp tại thành phố miền nam Ấn Độ, Hyderabad. Họ nuốt một con cá nhỏ còn sống, mà mọi người tin rằng có thể chữa các vấn đề về hô hấp.

Video liên quan

Chủ Đề