Fixes nghĩa là gì

Fix là một động từ trong tiếng Anh với nghĩa phổ biến là sửa chữa. Từ “fix” còn được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau trong cuộc sống như fix giá, fix size, fix ship,...Vậy ý nghĩa đầy đủ của fix là gì? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.

Fix trong tiếng Anh được sử dụng như một động từ với nghĩa là sửa chữa: “to repair something” [để sửa chữa một cái gì đó].

Ví dụ: My brother is fixing my bicycle. [Anh trai đang sửa chiếc xe đạp của tôi]

Một số động từ đồng nghĩa với Fix như:

  • Repair: sửa chữa

  • Mend:hàn gắn

  • Do up: sửa lại

  • Patch up: vá víu.

Fix cũng được sử dụng với ý nghĩa là sắp xếp, đồng ý một thời điểm, địa điểm hoặc giá cả….[to arrange or agree to a time, place, price,..]

Ví dụ:

  • Shall we fix a time for our trip? [Liệu chúng ta có thể sắp xếp thời gian cho chuyến đi hay không?]

  • The dress is fixed at $10. [Chiếc váy đã được cố định giá ở $10],

Với ý nghĩa này, từ “fix” có thể được thay thế bởi một số từ như : decide [quyết định], finalize [chốt hạ], …

Một số ý nghĩa khác mà “fix” biểu hiện như:

1. to fasten something in position so that it cannot move [để cố định một vật nào đó vào một vị trí khiến nó không thể di chuyển]

2. To keep something or someone in sight [giữ ánh nhìn cố định vào cái gì hoặc ai đó]

3. To continue to think about or remember something [để tiếp tục nghĩ hoặc nhớ về cái gì đó]

4. to do something dishonest to make certain that a competition, race, or election is won by a particular person [làm điều gì không trung thực để dẫn đến chiến thắng của ai đó trong trận đấu, cuộc đua,...]

5. to make your hair, make-up, clothes,....look tidy. [làm cho tóc tai, make up, quần áo trở nên gọn gàng]

6. to cook or prepare food or drink [nấu hoặc chuẩn bị thức ăn, đồ uống]

7. to punish especially someone who has been unfair [phạt ai đó người mà không công bằng]

8. to treat something, especially photographic material, with chemicals to prevent its colours becoming pale [xử lý thứ gì đó, đặc biệt là những chất liệu ảnh với hóa chất để ngăn màu sắc của nó không bị phai đi].

9. To remove the reproductive organs of an animal so that it is unable to produce young animals. [để cắt bỏ cơ quan sinh sản của động vật khiến chúng không thể sinh con]

10. to inject an illegal drug [tiêm một loại thuốc không hợp pháp]

2. Ứng dụng của Fix là gì?

Trong cuộc sống thường ngày, chúng ta vẫn thường bắt gặp thuật ngữ Fix trong nhiều tình huống. Vậy những cụm từ này có ý nghĩa là gì trong từng lĩnh vực?

Trong lĩnh vực game, Fix game có nghĩa là nâng cấp game lên phiên bản mới, khắc phục những lỗi hiện tại của một phần mềm hay phiên bản game.

Trong ngành công nghệ thông tin, fix lỗi có nghĩa là sửa chữa phần mềm, máy móc. Ví dụ trong một công ty, nếu có máy tính bị lỗi, người quản lý sẽ điều phối các anh kỹ thuật viên để “fix lỗi”, tức là sửa lỗi để máy tính hoạt động bình thường. 

Thuật ngữ “Fix Bug” cũng thường xuất hiện trong ngành tin học, thể hiện những lỗi thường xuất hiện trong lập trình. 

Trong lĩnh vực xây dựng, Fix được hiểu là tu bổ, sửa chữa những công trình đã hư hỏng, xuống cấp. Ví dụ như công trình bị bong tróc lớp sơn, vỡ ra những viên gạch cần “fix” lại bằng cách xây thêm, tu bổ lại.

Trong lĩnh vực mua bán hàng hóa, Fix ship là yêu cầu được giảm giá vận chuyển hay miễn phí vận chuyển nếu được. Fix size là yêu cầu thay đổi kích cỡ của sản phẩm ví dụ như quần áo hay giày dép. Fix giá hay giá fix là giá được giảm sau quá trình thương lượng giữa người bán và người mua. 

Ví dụ như người bán muốn bán một căn hộ với giá 1 tỷ 800 triệu đồng kèm theo ghi chú bên dưới là “có fix”. Điều này có nghĩa là người bán sẵn sàng thương lượng với người mua để giảm giá bán căn hộ. Nếu không muốn giảm giá sản phẩm thì ngay từ khi giao bán, người bán có thể ghi rõ là giá đã cố định để người mua không trả giá thêm. 

Trong trường hợp khác, đối với người bán hàng, “giá fix” còn được hiểu là giá đã cố định, không trả giá thêm. Tức là khi giao bán sản phẩm, người bán ghi rõ là giá “đã fix” tức là giá đã cố định. 

Hoặc khi bạn muốn bán một chiếc ô tô cũ với giá 300 triệu. Người mua đưa ra yêu cầu là “fix đi”, có nghĩa là người mua muốn người bán giảm giá bán của chiếc ô tô đó. 

Fixed costs trong kinh doanh được xem là chi phí cố định, tức là những chi phí không biến đổi mà bạn bắt buộc phải trả như chi phí thuê văn phòng, tiền điện, tiền nước hàng tháng. 

Fixed Price là giá cố định tức là mức giá được đặt ra ngay từ ban đầu để tránh tình trạng đấu giá. Đây là cách tốt để người bán có thể tự tin làm chủ giá cả trên thị trường. 

Trong lĩnh vực nghệ thuật, Fix ảnh được hiểu là việc sửa chữa ảnh bằng các phần mềm chỉnh ảnh như Corel hoặc Photoshop. Thuật ngữ “Len fix” thì lại mang nghĩa là ống kính cố định, không thay đổi được tiêu cự. 

Việc vận dụng tiếng Anh vào trong cuộc sống đã trở nên thông dụng hơn bao giờ hết, đặc biệt là đối với giới trẻ hiện nay. Hiểu biết ý nghĩa của những từ này sẽ khiến bạn trở nên cá tính, phong cách hơn, khôn bị lỗi thời, lạc hậu. 

Như vậy, trên đây là giải thích của Vieclam123 về “Fix là gì”. hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Chúc các bạn học tốt. Đừng quên theo dõi bài viết từ Vieclam123.vn để mở rộng thêm hiểu biết của mình nhé.

>> Xem ngay:

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ fixes trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fixes tiếng Anh nghĩa là gì.

fix /fiks/* ngoại động từ- đóng, gắn, lắp, để, đặt=to fix bayonet+ lắp lưỡi lê vào súng=to fix something in one's mind+ ghi sâu một điều gì vào trong óc- tập trung, dồn [sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...]=to fix one's eyes on something+ dồn con mắt vào cái gì=to fix someone's attention+ làm cho ai chú ý- làm đông lại làm đặc lại- hâm [ảnh, màu...]; cố định lại- nhìn chằm chằm=to fix someone with an angry stare+ chằm chằm nhìn ai một cách giận dữ- định, ấn định [vị trí...], quy định phạm vi [trách nhiệm...], quy định, thu xếp=to fix a date for a meeting+ định ngày họp- ổn định [sự thay đổi, sự phát triển một ngôn ngữ]- sửa chữa; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] sang sửa=to fix a machine+ chữa một cái máy=to fix up one's face+ hoá trang- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] bố trí, tổ chức, chuẩn bị, sắp xếp=to fix someone up for the night+ bố trí chỗ ngủ đêm cho ai=to fix someone up with a job+ bố trí sắp xếp công việc cho ai=to fix a breakfast+ dọn bữa ăn sáng=to fix a flight+ bố trí trước một cuộc đấu quyền Anh [cho ai được]- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] hối lộ, đấm mồm [ai]- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] trừng phạt; trả thù, trả đũa [ai]* nội động từ- trở nên vững chắc- đồng đặc lại- [+ on, upon] chọn, định=to fix on [upon] a date+ định ngày- đứng vào vị trí* danh từ- tình thế khó khăn=to be in a fix+ ở vào tình thế khó khăn=to get oneself into a bad fix+ lâm vào tình trạng khó khăn túng bấn- sự tìm vị trí; vị trí phát hiện- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] người có thể hối lộ được!out of fix- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] mất trật tự, bừa bộn, rối loạn

fix- cố định

  • semicentennial tiếng Anh là gì?
  • field-telephone tiếng Anh là gì?
  • besmeared tiếng Anh là gì?
  • afrikaans tiếng Anh là gì?
  • unfuedlled tiếng Anh là gì?
  • serviceman tiếng Anh là gì?
  • bibliomaniac tiếng Anh là gì?
  • resections tiếng Anh là gì?
  • foremother tiếng Anh là gì?
  • tarantare tiếng Anh là gì?
  • pruniform tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của fixes trong tiếng Anh

fixes có nghĩa là: fix /fiks/* ngoại động từ- đóng, gắn, lắp, để, đặt=to fix bayonet+ lắp lưỡi lê vào súng=to fix something in one's mind+ ghi sâu một điều gì vào trong óc- tập trung, dồn [sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...]=to fix one's eyes on something+ dồn con mắt vào cái gì=to fix someone's attention+ làm cho ai chú ý- làm đông lại làm đặc lại- hâm [ảnh, màu...]; cố định lại- nhìn chằm chằm=to fix someone with an angry stare+ chằm chằm nhìn ai một cách giận dữ- định, ấn định [vị trí...], quy định phạm vi [trách nhiệm...], quy định, thu xếp=to fix a date for a meeting+ định ngày họp- ổn định [sự thay đổi, sự phát triển một ngôn ngữ]- sửa chữa; [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] sang sửa=to fix a machine+ chữa một cái máy=to fix up one's face+ hoá trang- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] bố trí, tổ chức, chuẩn bị, sắp xếp=to fix someone up for the night+ bố trí chỗ ngủ đêm cho ai=to fix someone up with a job+ bố trí sắp xếp công việc cho ai=to fix a breakfast+ dọn bữa ăn sáng=to fix a flight+ bố trí trước một cuộc đấu quyền Anh [cho ai được]- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] hối lộ, đấm mồm [ai]- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] trừng phạt; trả thù, trả đũa [ai]* nội động từ- trở nên vững chắc- đồng đặc lại- [+ on, upon] chọn, định=to fix on [upon] a date+ định ngày- đứng vào vị trí* danh từ- tình thế khó khăn=to be in a fix+ ở vào tình thế khó khăn=to get oneself into a bad fix+ lâm vào tình trạng khó khăn túng bấn- sự tìm vị trí; vị trí phát hiện- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] người có thể hối lộ được!out of fix- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] mất trật tự, bừa bộn, rối loạnfix- cố định

Đây là cách dùng fixes tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fixes tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

fix /fiks/* ngoại động từ- đóng tiếng Anh là gì? gắn tiếng Anh là gì? lắp tiếng Anh là gì? để tiếng Anh là gì? đặt=to fix bayonet+ lắp lưỡi lê vào súng=to fix something in one's mind+ ghi sâu một điều gì vào trong óc- tập trung tiếng Anh là gì? dồn [sự nhìn tiếng Anh là gì? sự chú ý tiếng Anh là gì? tình thân yêu...]=to fix one's eyes on something+ dồn con mắt vào cái gì=to fix someone's attention+ làm cho ai chú ý- làm đông lại làm đặc lại- hâm [ảnh tiếng Anh là gì? màu...] tiếng Anh là gì? cố định lại- nhìn chằm chằm=to fix someone with an angry stare+ chằm chằm nhìn ai một cách giận dữ- định tiếng Anh là gì? ấn định [vị trí...] tiếng Anh là gì? quy định phạm vi [trách nhiệm...] tiếng Anh là gì? quy định tiếng Anh là gì? thu xếp=to fix a date for a meeting+ định ngày họp- ổn định [sự thay đổi tiếng Anh là gì? sự phát triển một ngôn ngữ]- sửa chữa tiếng Anh là gì? [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] sang sửa=to fix a machine+ chữa một cái máy=to fix up one's face+ hoá trang- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] bố trí tiếng Anh là gì? tổ chức tiếng Anh là gì? chuẩn bị tiếng Anh là gì? sắp xếp=to fix someone up for the night+ bố trí chỗ ngủ đêm cho ai=to fix someone up with a job+ bố trí sắp xếp công việc cho ai=to fix a breakfast+ dọn bữa ăn sáng=to fix a flight+ bố trí trước một cuộc đấu quyền Anh [cho ai được]- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] tiếng Anh là gì? [thông tục] hối lộ tiếng Anh là gì? đấm mồm [ai]- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] tiếng Anh là gì? [thông tục] trừng phạt tiếng Anh là gì? trả thù tiếng Anh là gì? trả đũa [ai]* nội động từ- trở nên vững chắc- đồng đặc lại- [+ on tiếng Anh là gì? upon] chọn tiếng Anh là gì? định=to fix on [upon] a date+ định ngày- đứng vào vị trí* danh từ- tình thế khó khăn=to be in a fix+ ở vào tình thế khó khăn=to get oneself into a bad fix+ lâm vào tình trạng khó khăn túng bấn- sự tìm vị trí tiếng Anh là gì? vị trí phát hiện- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] tiếng Anh là gì? [thông tục] người có thể hối lộ được!out of fix- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] mất trật tự tiếng Anh là gì? bừa bộn tiếng Anh là gì?

rối loạnfix- cố định

Video liên quan

Chủ Đề