Sục khí ozone vào dung dịch KOH dư ở nhiệt độ thường thu được dung dịch chứa các chất

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Ở điều kiện thường chất nào sau đây là khí màu vàng lục?

Tính chất vật lí của khí clo là

Trong tự nhiên clo có mấy đồng vị bền, là những đồng vị nào?

Tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố clo là gì?

Phản ứng hóa học giữa hiđro và clo xảy ra ở điều kiện

Chất được dùng để làm khô khí clo ẩm là

Clo có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

 Trong phản ứng  Cl2 + 2KI → 2KCl + I2. Clo đóng vai trò là chất gì?

Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là:

Muối NaCl tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

Tại sao không thu khí clo qua nước?

Thể tích khí Cl2 [đktc] cần dùng để phản ứng hết với 7,8 gam Crom

Hiện tượng quan sát được khi sục khí ozon vào dung dịch kali iotua [KI]


A.

Nếu nhúng giấy quỳ tím vào thì giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

B.

Nếu nhúng giấy tẩm hồ tinh bột vào thì chuyển sang màu xanh.

C.

Có khí không màu, không mùi thoát ra.

D.

Tất cả các hiện tượng trên.

Sục  khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm của phản ứng gồm:


A.

B.

C.

D.

A. TRẮC NGHIỆM1. Hãy chỉ ra câu không chính xác:A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá là -1 B. Từ flo đến iot, nhiệt độ nóng chảy của chúng giảm dầnC. Bán kính nguyên tử tăng dần từ flo đến iot. D. Tất cả các hợp chất của halogen với hiđro điều lànhững chất khí ở t0 thường.2. Để điều chế HBr người ta dùng phản ứng nào?A. HCl + NaBr → NaCl + HBr B. Br2 + H2O ⇔HBr + HBrOC. PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr D. H2 + Br2 → 2HBr3. Sục khí clo vào dung dịch KOH dư, ở t0 70 - 750C thu được dung dịch chứa các chất sau: A. KCl, KClO3, KOH, H2O B. KCl, KClO, Cl2, H2OC. KCl, KClO, H2O D. KClO3, KClO, KOH, H2O4. Axit HCl thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào:A. 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O B. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑C. 2HCl + Fe[OH]2 → FeCl2 + 2H2O D. 6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O5. Trong các phản ứng sau đây phản ứng dùng điều chế oxi trong công nghiệp là:A. 2KMnO4 →0t K2MnO4 + MnO2 + O2↑B. 2H2O →dp 2H2 + O2↑C. 2Ag + O3 →Ag2O + O2 ↑D. 2KNO3 →0t 2KNO2 + O2↑6. Cho các khí gồm: Cl2, O2, CO, CH4, CO2 đi chậm qua bình đựng dd Ca[OH]2 dư. Hỗn hợp khí được giữlại trong bình là:A. O2, CO, CH4B. Cl2, CO2C. Cl2, O2, CH4D. O2, CO27. Cho dung dịch H2SO4 cho tới dư vào BaCO3, thấy hiện tượng:A. sủi bọt khí không màu B. Có kết tủa trắngC. Có ↓ trắng và có khí ko màu D. có khí mùi hắc thoát ra.8. Để điều chế SO2 người ta không dùng phản ứng nào:A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2OB. 4FeS2 + 11O2 →0t 2Fe2O3 + 8SO2↑C. S + O2 →0t SO2↑D. Na2SO3 →0t Na2O + SO2↑9. Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là:A. dd nước brom B. dd Bari hidroxit C. dd nước vôi trong D. dd natri hiđrosunfit10. Dung dịch dưới đây không phản ứng với dung dich AgNO3 là. A. NaF B. NaCl C. HCl D. CaCl211. Phản ứng chứng tỏ H2S là chất khử:A. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O B. 2H2S + CuSO4 → 3S + 2H2OC. H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4D. H2S + NaOH → NaHS + H2O12. Cho sơ đồ phản ứng: Mg + H2S04 [đặc] →0t MgSO4 + H2S↑ + H2OHệ số phân tử H2SO4 tham gia là chất oxi hoá làA. 1. B. 4. C. 5. D. 6.13. Phát biểu nào sao đây không chính xác?A. Tính axit của HX tăng dần theo thứ tự sau: HI, HBr, HCl, HF, đo độ phân cực của liên kết giữa cáchalogen với hiđro tăng dần từ I đến F.B. Từ F2 đến I2 nhiệt độ nóng chảy tăng đần.C. Trong các halogen F2 có tính phi kim mạnh nhất.D. Nguyên tử halogen có 7e lớp ngoài cùng dễ dàng thu thêm 1e để tạo thành ion âm X- cấu hình e của khíhiếm liền kề trong bảng tuần hoàn.14. Sục khí ozon vào dung dịch KI dư, ở nhiệt độ thường thu được dung dịch chứa các chấtA. KOH, KI, I2, O2. B. KOH, I2. C. KOH, KI, I2. D. KOH, I2, O215. Phân biệt O2 và O3 bằng.Trang 1A. tàn đóm đỏ B. giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột. C. kim loại Ag D. màu.16. Xét phản ứng : 2SO2[k] + O2[k] ⇔ 2SO3 [∆H < 0] Để thu được nhiều SO3 ta cần: A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất. B. thêm xúc tác. D. giảm nhiệt độ.17. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Nói chung, các phản ứng hoá học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể.B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong mộtđơn vị thời gian.C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.D. Tốc độ phản ứng được xác định theo lý thuyết.18. Khẳng định nào sau đây không đúng?A. Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí.B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường.C. Các chất đốt rắn [như than, củi] có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn.D. Nấu thực phẩm trên núi cao [áp suất thấp] thực phẩm nhanh chín hơn.19. Cân bằng hoá học là cân bằng động vì:A. ở trạng thái cân bằng phản ứng không dừng lại, mà phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn xảy ra,nhưng tốc độ bằng nhau.B. ở trạng thái cân bằng phản ứng nghịch vẫn xảy ra.C. ở trạng thái cân bằng phản ứng thuận vẫn xảy ra.D. ở trạng thái cân bằng phản ứng vẫn xảy ra.20. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử trong phản ứng của clo với:A. hidro B. sắt C. dd NaBr D. dd NaOH21. Để làm khô khí clo người ta dùng:A. dd H2SO4 đặc B. vôi sống C. NaOH khan D. đá vôi khan22. Sục khí O3 vào dd KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là:A. dd có màu vàng nhạt B. dd có màu xanh C. dd trong suốt D. dd có màu tím23. Trong các những chất sau đây, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc nguội:A. háo nước B. Phản ứng hoà tan Al và Fe C. tan trong nước, toả nhiệt D. làm hoá than vải, giấy,đường24. Cho cân bằng: 2NO2 ⇔N2O4 kJH 04,58−=∆ Nhúng bình đựng NO2 và N2O4 thì:A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu. B. màu nâu đậm dầnC. màu nâu nhạt dần D. hỗn hợp có màu khác25. Hiđro sunfua là chất:A. có tính khử mạnh B. có tính oxi hoá mạnh C. có tính axit mạnh D. tan nhiều trong nước26. Thuốc thử để phân biệt các ion F-, Cl-, Br-, I- là:A. quỳ tím B. dd hồ tinh bột C. dd Ba[NO3]2D. dd AgNO327. Khí oxi được sử dụng nhiều trong lĩnh vực:A. y tế B. luyện thép C. công nghiệp hoá chất D. hàn cắt kim loạiB. TỰ LUẬN1. Thực hiện những biến đổi hóa học sau bằng cách viết những PTHH [ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có]: SO3 → H2SO4.nSO3 FeS2 SO2 H2SO42. Hoàn thành phương trình phản ứng: a. Na2S → CuS → SO2 → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl → HCl → Cl2.b. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → CuCl2c] FeS → H2S → FeS → Fe2O3 → FeCl3 →Fe2SO4 → FeCl33. Thực hiện chuỗi phản ứng sau [ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có]: a. Zn → ZnS → H2S → S → SO2 → BaSO3 → BaCl2. b. SO2 → S → FeS → H2S → Na2S → PbS c. FeS2 → SO2 → S→ H2S → H2SO4 → HCl→ Cl2 → KClO3 → O2Trang 2d. H2 → H2S → SO2 → SO3→ H2SO4 → HCl→ Cl2e. FeS2 → SO2 → HBr → NaBr → Br2 → I2 SO3→ H2SO4 → KHSO4 → K2SO4 → KCl→ KNO3 FeSO4 → Fe[OH]2 FeS → Fe2O3 → Fe ↓ Fe2[SO4]3 → Fe[OH]3 g] S → SO2 → SO3 → NaHSO4 → K2SO4 → BaSO44. Hóa chất và điều kiện thí nghiệm xem như đầy đủ. Viết 4 PTHH điều chế khí sunfurơ5. Bằng phương pháp hóa học phân biệt các khí đựng trong mỗi lọ riêng biệt mất nhãn sau: Lưu huỳnh đioxit, oxi và ozon.6. Phân biệt các lọ mất nhãn sau:a. NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2. b. H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4. c. KCl, Na2CO3, NaI, CuSO4,BaCl2.d. Ca[NO3]2, K2SO4; K2CO3, NaBr. e. NaCl, NaNO3, Na2CO3, Na2SO4. f. Na2SO3, Na2CO3, NaCl,MgSO4, NaNO3.g. I2, Na2SO4, KCl, KI, Na2S.7. Phân biệt các khí mất nhãn sau:a. O2, SO2, Cl2, CO2. b. Cl2, SO2, CO2, O2, O3. c. O2, O3, H2S, SO28. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: NaCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO3 9. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: Na2S, Na2SO3, Na2SO4, BaCl2.10. Chỉ dùng thêm một thuốc thử [không dùng chất chỉ thị màu], hãy nhận biết các dung dịch sau: natrisunfat, axit sunfuric, natri cacbonat, axit clohiđric.11. Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau:a] KCl, K2CO3, MgSO4, Mg[NO3]2.b] Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaCl. c] Na2SO3, Na2S,NaCl, NaNO3.d] HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. e] AgNO3, Na2CO3, NaCl, K2SO4. f] HCl, H2SO4, BaCl2,K2CO3.g] HCl, HNO3, KCl, KNO3h] HCl, Na2SO4, NaCl, Ba[OH]2.12. Muối ăn bị lẫn tạp chất là: Na2SO4, MgCl2, BaCl2, CaSO4. Hãy trình bài phương pháp hoá học để loại bỏtạp chất, thu được NaCl tinh khiết.Viết phương trình hoá học.13. Muối NaCl có lẫn tạp chất là NaI.a. Làm thế nào để chứng minh rằng trong muối NaCl nói trên có lẫn tạp chất NaI. b. Làm thế nào đểcó NaCl tinh khiết.14. Viết pt chứng minh SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.15. Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh S là chất khử.16. Viết phương trình phản ứng khi H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng tác dụng với các chất sau: Fe, Cu,FeO, Na2CO3. Từ các phản ứng trên rút ra kết luận gì với axit sunfuric.17. Trình bày hai phương pháp điều chế hiđro sufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl.18. Từ muối ăn, nước, H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng [ghi đk phản ứng nếu có] điều chế: KhíCl2, H2S, SO2 , nước Javen, Na2SO4 19. Từ quặng pirit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe2[SO4]3,Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe[OH]3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3.20. Cho 78,3 gam mangan đioxit tác dụng với HCl đặc. Lượng clo thu được dẫn qua 500ml dung dịchNaOH 4M [ở điều kiện thường] được dung dịch A.a. Viết phương trình phản ứng.b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A [coi Vdd không thay đổi].21. Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H2SO4 10% [D = 1,176g/ml] thu được khí H2 và dung dịchA.a. Tính thể tích khí H2[đkc] thu được. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A.Trang 322. Hấp thụ hoàn toàn 3,36lít khí hidrosunfua [ở đktc] vào 90ml dung dịch NaOH 2M [D =1,221g/ml] a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra. b. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch thu được. [Na=23, S =32, O=16, H = 1]23. Cho 5,12g kim loại R có hóa trị II không đổi tác dụng vừa đủ với 16g dung dịch H2SO4 98% thấy thoát ra khí SO2. a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra. b. Tìm kim loại R. [Fe = 56, Zn = 64,Mg = 24,Cu=64,Ni=59,Pb= 207]24. Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trị 2. - Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 loãng thì thu được 4,48lít khí H2[đkc]. - Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO2[đkc].a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra. b. Xác định kim loại M.25. Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H2SO4 đđ, nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạndd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí [đkc].a. Viết phương trình phản ứng b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.26. Cho 5,6 lit khí SO2 [đkc] vào:a. 400 ml dung dịch KOH 1,5 M. b. 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M.c. 200 ml dung dịch KOH 2 M.Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được .27. Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g S. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% [D = 1,28g/ml]. Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.28. Hoà tan 4,8 g một kim loại M hoá trị II vừa đủ tác dụng với 392 g dung dịch H2SO4 10%. Xác định M.29. Cho 40 g hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 22,4 lit khí [đkc]. Tính% khối lượng mỗi kim loại?30. Cho 36 g hỗn hợp X chứa Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thu được 80 g hỗnhợp muối.a] Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.b] Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.31. Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra [đkc].a] Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?b] Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng.Tính VSO2 [đkc]?32. Cho 35,2 g hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 g dd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 litkhí [đkc] và dd A.a] Tính % khối lượng mỗi chất trong X.b] Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng.c] Tính khối lượng các muối trong dung dịch A.33. Cho 40 g hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 [đkc].a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?34. Cho 20,8 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 đ, nóng thu được 4,48 lit khí [đkc].a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.35. Cho 7,6 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO2 [đkc].Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí [đkc].Tính % khối lượng hỗn hợpđầu.36. Cho 10,38 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi [đkc].- Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 [đkc]. Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.Trang 437. Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 g bột Fe và 3,2 g bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dungdịch H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B [ Hpư = 100%].a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.b. Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm CM của dung dịch H2SO4 đãdùng.38. Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4đặc, nóng thu được khí SO2 [đkc]. a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A? b. Tính VSO2 [ 270 C; 5 atm]. c. Cho toàn bộ khí SO2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Tính CM các chất trong dung dịchthu được.39. Cho h2 [X] gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 7,84 lít hỗn hợp khí [đkc]. Cho hỗn hợpnày qua dd Pb[NO]3 thu được 47,8 g kết tủa màu đen.a. Viết phưong trình hoá học.b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là baonhiêu?c. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X.40. Cho 32 g hỗn hợp Fe và FeS tác dụng vừa đủ với dd HCl 2M. Sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khíA [đktc] và dung dịch B. Cho hỗn hợp khí A đi qua dd Pb[NO3]2 dư thì thu được 71,7 g kết tủa màu đen.a. Viết phưong trình hoá học. b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Tính V ?c. Tính khối lượng các chất trong hh ban đầu. d. Tính Vdd HCl đã dùng. e. Khối lượng cácchất trong dd B.41. Cho 300 ml dd H2SO4 98% [D = 1,84 g/cm3]. Vậy muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dd H2SO415%.a. Tính thể tích nước cần dùng để pha loãng. b. Khi pha loãng phải tiến hành như thế nào?42. Cho pt hoá học: 2SO2 [k] + O2 [k]  →←052,tOV2SO3 [k] 0∆HHãy phân tích các đặc điểm của phản ứng hoá học nưng vôi? Từ những đặc điểm đó, hãy cho biết nhữngbiện pháp kĩ thuật nào được sử dụng để nâng cao hiệu xuất của quá trình nung vôi?44. Người ta đung nóng một lượng PCl5 trong một bình kín thể tích 12 lít ở 2500C. PCl5[k] ⇔ PCl3 [k]+ Cl2 [k]Lúc cân bằng có 0,21 mol PCl5; 0,32 mol PCl3; 0,32 mol Cl2. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng.45. Cho phản ứng sau: H2O [k] + CO [k] ⇔ H2[k] + CO2 [k].Ở 7000C hằng số cân bằng KC = 1.873. Biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm: 0,300 mol H2O và 0,300 mol COtrong bình 10 lít ở 7000C. HẾT [Chúc các em học tốt thi đạt kết quả cao]Trang 5

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề