Red-light nghĩa là gì

1. Millipedes can't see red light.

Cuốn chiếu không thấy được ánh sáng đỏ.

2. Finsen also used red light to treat smallpox lesions.

Finsen cũng sử dụng ánh sáng đỏ để điều trị thương tổn bệnh đậu mùa.

3. A red light shows the electricity is out of phase

Một ánh sáng màu đỏ cho thấy điện là ra khỏi giai đoạn

4. Difficulties following the homicide at the red light district, the police...

Rất khó tìm ra bằng chứng về vụ giết người ở khu đèn đỏ, cảnh sát...

5. Girl almost kills boy by running a red light at rush hour.

Nàng gần như giết chết chàng khi vượt đèn đỏ trong giờ cao điểm.

6. He has released a studio album, Red Light [2013], and two extended plays.

Anh đã phát hành một album studio, Red Light [2013], và hai vở kịch kéo dài.

7. It absorbs most energy from wavelengths of violet-blue and orange-red light.

Nó hấp thụ hầu hết năng lượng từ bước sóng của ánh sáng màu tím-xanh và đỏ cam.

8. Every time one of those things attacked me, that red light was on.

Mỗi lần chúng tấn công tôi, đèn đỏ của chúng cháy lên.

9. Your phallus on wheels just ran a red light in Somerset, Pennsylvania, 10 minutes ago.

'Cây hàng'gắn bánh xe của anh đã vượt đèn đỏ ở Somerset, Pennsylvania, 10 phút trước.

10. In his book "New Amsterdam", Asscher advocated the eventual disappearance of the red light district.

Trong cuốn sách "New Amsterdam", Asscher ủng hộ sự biến mất cuối cùng của quận ánh sáng màu đỏ.

11. Photodynamic therapy [often with red light] is used to treat certain superficial non-melanoma skin cancers.

Liệu pháp quang động lực [photodynamic therapy] [thường là với ánh sáng đỏ] để điều trị các loại ung thư da không tế bào hắc tố bề mặt [superficial non-melanoma skin cancers].

12. In the United States during the 19th and early 20th centuries, the term "sporting district" became popular for legal red-light districts.

Tại Hoa Kỳ trong thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, thuật ngữ "khu thể thao" ["sporting district"] trở nên phổ biến để chỉ các khu đèn đỏ hợp pháp.

13. Three women sit atop a motorbike without helmets while running a red light at the Xa Dan – O Cho Dua intersection in Hanoi.

Ba người phụ nữ ngồi trên xe gắn máy mà không đội mũ bảo hiểm trong khi đang vượt đèn đỏ tại ngã tư Xã Đàn - Ô Chợ Dừa ở Hà Nội.

14. Of course, there is another way to activate the red cones and the green cones simultaneously: if both red light and green light are present at the same time.

Có cách khác để kích hoạt ngay tế bào hình nón đỏ và xanh lá cây: nếu cả hai tia sáng đỏ và xanh lá hiện diện cùng lúc.

15. In the end, four broadband filters were chosen, centred at wavelengths of 300 nm [near-ultraviolet], 450 nm [blue light], 606 nm [red light] and 814 nm [near-infrared].

Cuối cùng, bốn bộ lọc dải phổ rộng đã được chọn, có trung tâm phổ tại các bước sóng 300 nm [gần cực tím], 450 nm [màu xanh lam nhạt], 606 nm [ánh sáng màu đỏ] và 814 nm [cận hồng ngoại].

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "red light", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ red light, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ red light trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Millipedes can't see red light.

2. The red light means 'Stop'.

3. He drove through a red light .

4. One red light came on faintly.

5. Can't you see the red light?

6. The red light tells you it's recording.

7. Police: Didn't you see the red light?

8. He drove straight through a red light.

9. Did you see the red light?Sentencedict.com

10. It takes more particles to scatter red light.

11. The engineer failed to see the red light.

12. [e] a parachute flare showing a red light;

13. It's illegal to drive through a red light.

14. A red light flashed on the control panel.

15. Can you not see the red light right here?

16. He was fetched up short by the red light.

17. In the red light district he won his fame.

18. 03.06.2009: USA - Woman airlifted after red-light camera crash.

19. Finsen also used red light to treat smallpox lesions.

20. The red light of the traffic sign means stop.

21. A red light shows the electricity is out of phase

22. Psionatrix of Psychokinesis : Red light glimmers in this crystal's heart.

23. 11 In the red light district he won his fame.

24. The blood - red light of down flared on her face.

25. We paused for the red light at State College Street.

26. A red light is usually a signal for/of danger.

27. That winking red light means the ink cartridge is empty.

28. The driver had failed to stop at a red light.

29. My driving license was suspended for ignoring a red light.

30. The red light of fires reflected from the hairless cranium.

31. We rode in an ambulance, and we ran a red light.

32. The police fined her for driving through/jumping a red light.

33. Kabukicho is the entertainment and red-light district of Shinjuku, Tokyo.

34. I wasn't drinking, officer; I just didn't see the red light.

35. A:I wasn't drinking, officer; I just didn't see the red light.

36. Difficulties following the homicide at the red light district, the police...

37. Wife: You went to red - light district again yesterday fool around!

38. Traffic police ticked off a pensioner for jumping a red light.

39. 22 Quiet blu-ray gorgeous red light foiling whole sets ferrari.

40. The most flagrant scofflaw of them all is the red - light runner.

41. 14 High - magenta dye sound track projection and red light LED maintenance.

42. Girl almost kills boy by running a red light at rush hour.

43. The night club is named after New Orleans' infamous red light district.

44. These streets were the core of the Barbary Coast red-light district.

45. I admit to running the red light, but there were extenuating circumstances.

46. He was stopped by the police for going through a red light.

47. Eyewitnesses spoke of a noise followed by a huge red light. Sentencedict.com

48. The city is notorious for its red light district and strip clubs.

49. When it is bombarded with red light, it undergoes a photochemical reaction.

50. I can see the red light, and I bow to my lord.

  • to see the red light Tiếng Anh có nghĩa là để nhận biết nguy hiểm đang đến gần. Đèn đỏ được coi là tín hiệu nguy hiểm. Thành ngữ Tiếng Anh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

để nhận biết nguy hiểm đang đến gần Tiếng Anh là gì?

để nhận biết nguy hiểm đang đến gần Tiếng Anh có nghĩa là to see the red light Tiếng Anh.

Ý nghĩa - Giải thích

to see the red light Tiếng Anh nghĩa là để nhận biết nguy hiểm đang đến gần. Đèn đỏ được coi là tín hiệu nguy hiểm. Thành ngữ Tiếng Anh..

Đây là cách dùng to see the red light Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ to see the red light Tiếng Anh là gì? [hay giải thích để nhận biết nguy hiểm đang đến gần. Đèn đỏ được coi là tín hiệu nguy hiểm. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?] . Định nghĩa to see the red light Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng to see the red light Tiếng Anh / để nhận biết nguy hiểm đang đến gần. Đèn đỏ được coi là tín hiệu nguy hiểm. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ red-light trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ red-light tiếng Anh nghĩa là gì.

red-light /'red'lait/* danh từ- đèn đỏ [tín hiệu báo nguy, tín hiệu báo dừng lại=to see the red-light+ linh cảm thấy sự nguy hiểm có tai hoạ đến với mình- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nhà thổ, nhà chứa
  • irrelevant tiếng Anh là gì?
  • fundamentalist tiếng Anh là gì?
  • downward tiếng Anh là gì?
  • methodism tiếng Anh là gì?
  • cyclamates tiếng Anh là gì?
  • access request tiếng Anh là gì?
  • sonobuoy tiếng Anh là gì?
  • homespun tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của red-light trong tiếng Anh

red-light có nghĩa là: red-light /'red'lait/* danh từ- đèn đỏ [tín hiệu báo nguy, tín hiệu báo dừng lại=to see the red-light+ linh cảm thấy sự nguy hiểm có tai hoạ đến với mình- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] nhà thổ, nhà chứa

Đây là cách dùng red-light tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ red-light tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

red-light /'red'lait/* danh từ- đèn đỏ [tín hiệu báo nguy tiếng Anh là gì? tín hiệu báo dừng lại=to see the red-light+ linh cảm thấy sự nguy hiểm có tai hoạ đến với mình- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] nhà thổ tiếng Anh là gì?

nhà chứa

Video liên quan

Chủ Đề