Sục khí CO2 dư vào dung dịch caoh2 lần

Thực hiện các thí nghiệm sau:

[1] Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca[OH]2.

[2] Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

[3] Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

[4] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

[5] Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3.

[6] Cho ure vào dung dịch Ca[OH]2.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là


Câu hỏi: Sục khí CO2 vào dung dịch Ca[OH]2 dư thấy xuất hiện kết tủa trắng. PTHH mô tả phản ứng trên là?

A. CO2 + Ca[OH]2 -> CaHCO3 + H2O

B. CO2 + Ca[OH]2 -> Ca[HCO3]2

C. CO2 + Ca[OH]2 -> CaCO3 + H2O

D. CO2 + Ca[OH]2 -> Ca[CO3]2 + H2O

Lời giải:

Đáp án đúng: C. CO2 + Ca[OH]2 -> CaCO3 + H2O

Giải thích:

- Kết tủa trắng là CaCO3 [ đá vôi]

- Dung dịch Ca[OH]2 tác dụng với oxit axit, tạo thành muối và nước

*Lưu ý: do ta không biết sản phẩm thu được là muối nào nên phải tính tỉ lệ T:

Ca[OH]2+ CO2→ CaCO3↓ + H2O [1]

Ca[OH]2+ 2CO2→ Ca[HCO3]2[2]

Đặt T = nCO2: nCa[OH]2

+ Nếu T ≤ 1: chỉ tạo muối CaCO3

+ Nếu T = 2: chỉ tạo muối Ca[HCO3]2

+ Nếu 1 < T < 2: tạo cả muối CaCO3 và Ca[HCO3]2

- Hấp thụ CO2vào nước vôi trong thấy có kết tủa, thêm NaOH dư vào thấy có kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO3và Ca[HCO3]2.

- Hấp thụ CO2vào nước vôi trong thấy có kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước lọc lại thấy kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO3và Ca[HCO3]2.

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về một trong các sản phẩm của phản ứng trên là đá vôi nhé!

1.Đá vôi là gì?

- Đá vôilà loại đá trầm tích bao gồm các khoáng vật như canxit và các dạng kết tinh khác nhau của canxi cacbonat.Đá vôihay còn gọi là Calcium carbonate là một trong những vật liệu hữu ích và linh hoạt đối với con người. Đá vôi rất phổ biến và được tìm thấy trên thế giới trong trầm tích, đá biến chất và đá lửa.Đá vôi có công thức hóa học làCaCO3.

2. Các dạng đá vôi thường gặp

Đá vôivốn là loại đá nằm sau trong lòng đất, khi khai thác và điều chế sản xuất, đá vôi được phân thành các dạng sau:

- Vôi sống:Là vôi được tạo ra từ quá trình nungđá vôiở nhiệt độ cao, trên 900 độ C. Các sản phẩm của vôi sống mang lại phản ứng hóa học cao, thường được sử dụng trong ngànhxử lý nước thải, môi trường,điều chỉnh độ pH,công nghiệp luyện kim, hấp thụ khí axi gia cố nền đất,...

- Vôi bột [hay còn gọi là bột vôi]: là dạng tinh thể không màu hay bột có màu trắng và thu được khi cho vôi sống tác dụng với nước.Loại vôi bột này thường được sử dụng trong ngành nông nghiệp trồng trọt.

- Đá phấn: Là một loại đá trầm tích khá mềm, tơi xốp, màu trắng, đây là một dạng của đá vôi tự nhiên chủ yếu chứa các ẩn tinh của khoáng vật canxi tới 99%. Đá phấn được khai thác nhiều trên thế giới, được sử dụng là vật liệu xây dựng và phân bón vôi cho đồng ruộng.

3. Ứng dụng của đá vôi

+ Trong ngành sơn:Canxi cacbonat được sử dụng rất nhiều,trong đó [CaCO3] được xem là chất độn chính. Độ mịn và sự phân bố kích thước hạt canxi cacbonat ảnh hưởng đến độ trắng sáng của quá trình sơn phủ.Đá vôi[CaCO3] còn được sử dụng rất nhiều trong ngành sơn nước, canxi cacbonat góp phần tăng khả năng quang học của sơn và trọng lượng của sơn, trong đó phải chiếm 60% hàm lượng trong sản xuất sơn.

+ Ứng dụng củađá vôi trong các ngành công nghiệp xây dựng: đá vôi sử dụng là loạicẩm thạch hoặc là thành phần cấu thành của xi măng hoặc sản xuất ra vôi.

+ Trong ngành công nghiệpluyện thép:bột vôiđượcsử dụng giúptẩy vết cho các sản phẩm thép , giúp làm sạch, loại bỏ tạp chất lưu huỳnh, silic, photpho,…

+ Ứng dụng củađá vôi trong ngành công nghiệp sản xuất giấy:bộtvôiđược sử dụng để hòa tan chất gỗ lignin và tẩy trắng, thay thế cho cao lanh và đất sét giúp tiết kiệm chị phí,...

+ Trong ngành xử lý nước:Bộtvôilà chất xử lý môi trường nước.Canxi cacbonat hấp thu các khí độc tích tụ ở đáy ao như: [NH3, H2S, CO2,…] và axit trong nước, giảm tỉ trọng của kim loại nặng và độc hại trong ao nuôi.Bộtvôigiúp phân hủy xác tảo, các chất lơ lửng bẩn trong ao nuôi, giúp cân bằng môi trường nước và ổn định độ pH. Canxi cacbonat giúp ổn định màu nước, hạn chế có váng làm sạch nước, tăng lượng oxy hòa tan trong nước.Bột vôicòn giúp hạn chế mầm bệnh, vi khuẩn có hại trong nước, vi khuẩn phát sáng trong ao nuôi…

+ Ứng dụng củađá vôitrong ngành nông nghiệp:đá vôisử dụng ở dạng bột vôi để cải tạo đất, giúpổn địnhđộpH đất, giúp hạn chế mầm bệnh cho cây,...

+ Trong y tế:Đá vôi thường được sử dụng rộng rãivới vai trò là thuốc bổ sung khẩu phần canxi giá rẻ, chất khử chua. Nó cũng được sử dụng trong công nghiệp dược phẩm làm chất nền thuốc viên từ loại dược phẩm khác.

+Vôicòn được biết đến là chất làm trắng trong việc tráng men đồ gốm sứ.

+Bột vôicũng được gọi là đá phấn vì đây là thành phần chính của phấn viết bảng, phấn viết ngày nay có thể làm ngay canxi cacbonat hoặc thạch cao, sunfat canxi ngậm nước.

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2

Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2 thấy có được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi bài tập liên quan đến CO2 tác dụng với dung dịch kiềm. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.

Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2 thấy có

A. tạo thành kết tủa trắng.

B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.

C. chỉ tạo dung dịch không màu.

D. xuất hiện kết tủa sau đó tan tạo dung dịch keo trắng.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.

Ca[OH]2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

CaCO3↓ + CO2 + H2O → Ca[HCO3]2

Hiện tượng quan sát được: Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến hết.

Đáp án B

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1.Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2, hiện tượng quan sát được là

A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan

B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện

C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện

D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan

Xem đáp án

Đáp án D

Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2 xảy ra phản ứng:

CO2 + Ca[OH]2 → CaCO3 + H2O

CO2 + CaCO3 + H2O → Ca[HCO3]2

Hiện tượng quan sát được: Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến hết.

Câu 2.Dẫn CO2 đến dư vào dd Ca[OH]2 hiện tượng hoá học là

A. xuất hiện kết tủa xanh.

B. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa từ từ tan ra.

C. Không hiện tượng.

D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa từ từ tan ra.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 3. Thổi V lít khí CO2 [đktc] vào 100ml dung dịch Ca[OH]2 1M thu được 6g kết tủa. Lọc kết tủa đun nóng dd lại thấy có kết tủa nữa. Tìm V?

A. 3,136 lít

B. 6,272 lít

C. 9,408 lít

D. 4,704 lít

Xem đáp án

Đáp án A

Dung dịch sau phản ứng đun nóng lại có kết tủa → có Ca[HCO3]2 tạo thành

nCaCO3 = 6/100 = 0,06 mol

BTNT Ca: 0,1 = nCaCO3 + nCa[HCO3]2 = 0,06 + nCa[HCO3]2 → nCa[HCO3]2 = 0,04 mol

BTNT C: nCO2 = nCaCO3 + 2nCa[HCO3]2 = 0,06 + 2.0,04 = 0,14 mol

→ V = 0,14. 22,4 = 3,136 lít

Câu 4. Sục CO2 vào dung dịch Ba[OH]2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên.

Giá trị của x là

A. 0,10 mol.

B. 0,15 mol.

C. 0,18 mol.

D. 0,20 mol.

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình phản ứng

CO2 + Ba[OH]2 → BaCO3↓ + H2O [1]

CO2 + BaCO3+ H2O → Ba[HCO3]2 [2]

Tại điểm cực đại: chỉ xảy ra PT [1]: nBaCO3= nBa[OH]2= 0,7 mol

Sau điểm cực đại: đã xảy ra cả PT [1] và [2]:

CO2 + Ba[OH]2 → BaCO3↓ + H2O [1]

0,7 → 0,7 → 0,7 mol

CO2 + BaCO3 + H2O → Ba[HCO3]2 [2]

[1,2 - 0,7] → 0,5 mol

→ x= nBaCO3 còn lại= 0,7 - 0,5= 0,2 mol

-----------------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca[OH]2 thấy cótới bạn đọc. Để có kết quả cao hơn trong kì thi, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Hóa học, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý, mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu ôn tập THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 12 Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, đề thi mới nhất.

Video liên quan

Chủ Đề