Social harmony là gì

Đặt câu với từ "harmony"

1. Internal Harmony

Hòa hợp về nội dung

2. In harmony divine!

Hợp hòa chung với tình thương!

3. Working in harmony.

kề vai sát cánh cùng nhau.

4. Peace and harmony one

Về dã tâm và lòng tham không đáy

5. That, my young friend, is true harmony.

Đó, anh bạn trẻ, " hòa âm phối khí " chuẩn vào nhé.

6. the four nations lived together in harmony.

cả bốn quốc gia chung sống một cách hòa bình.

7. To harmony, amongst us, servants of God.

để ca ngợi, chúng ta, những người hầu hạ Chúa.

8. Act in Harmony With Jesus Loving Prayer

Hành động phù hợp với lời cầu nguyện yêu thương của Chúa Giê-su

9. Tradiþionalul and modernity can coexist in harmony.

Truyền thống và hiện đại có thể cùng tồn tại hài hòa với nhau

10. Knowledge of God The Basis for Ethnic Harmony

Sự hiểu biết về Đức Chúa TrờiNền tảng cho sự hòa hợp giữa sắc tộc

11. A member of harmony corp's board of directors.

Là thành viên của hội đồng quản trị Harmony Corp.

12. Sustainable harmony means now we will reduce inequality.

Hòa hợp bền vững có nghĩa là hiện tại chúng ta phải giảm thiểu bất bình đẳng.

13. Walk in holiness and harmony with the commandments.

Hãy bước đi trong sự thánh thiện và hòa hợp với các giáo lệnh.

14. Harmony do you want your sister's money back?

Harmony cô muốn tôi hoàn lại tiền?

15. A subtle, fragile harmony that is easily shattered.

Một sự hoà hợp tinh tế mà mỏng manh rất dễ bị khuấy động.

16. For the sake of universal harmony, and tranquility!

Vì sự cân bằng của vũ trụ, vì hòa bình!

17. Long ago, the four nations lived together in harmony.

cả bốn quốc gia chung sống một cách hòa bình.

18. long ago, the four nations lived together in harmony.

cả bốn quốc gia chung sống một cách hòa bình.

19. And all of us are constantly looking for harmony.

Và chúng ta liên tục tìm kiếm sự hài hoà.

20. Long ago the four nations lived together in harmony

cả bốn quốc gia chung sống một cách hòa bình.

21. Once there is harmony the 4 seasons can occur.

Khi đã có sự hài hòa, 4 mùa xuất hiện.

22. Further, what harmony is there between Christ and Belial?

Đấng Christ và Bê-li-an nào có hòa hiệp chi?

23. Paul reasoned: What harmony is there between Christ and Belial?

Ông lý luận: Đấng Ki-tô và Bê-li-an [Sa-tan] có điểm nào hòa hợp?

24. May we live together in peace and harmony and love.

Cầu xin cho chúng ta cùng nhau sống trong hòa bình, hòa thuận và tình yêu thương.

25. They will have learned to live together in peaceful harmony.

Họ sẽ học cách sống chung trong sự bình an hòa thuận [Ê-sai 2:2-4].

26. Further, what harmony is there between Christ and Belial [Satan]?

Đấng Christ và Bê-li-an [Sa-tan] nào có hòa-hiệp chi.

27. Consequently, he traveled to Harmony, Pennsylvania, and became Josephs scribe.

Do đó, ông đã đi đến Harmony, Pennsylvania, và trở thành người biên chép cho Joseph.

28. Aiki should not be confused with "wa" which refers to harmony.

Aiki không nên nhầm lẫn với "wa", có nghĩa là sự hài hoà.

29. Organizational changes were made in harmony with what the Scriptures indicated.

Những sự canh tân trong tổ chức đã được thực hiện để phù hợp với những gì mà Kinh-thánh chỉ dẫn.

30. In harmony with Ecclesiastes 6:9, Brother Noumair recommended: Face reality.

Phù hợp với Truyền-đạo 6:9, anh Noumair khuyên: Hãy đối diện với thực tại.

31. First, inter-racial harmony; second, and ultimate state of non-communalism."

Thứ nhất là hài hòa giữa các sắc tộc; thứ hai là cuối cùng có một quốc gia phi cộng đồng chủ nghĩa."

32. Be determined to live in harmony with the knowledge of God.

Hãy cương quyết sống phù hợp với sự hiểu biết về Đức Chúa Trời.

33. In harmony with this understanding, many Bible translations render maʹgoi astrologers.

Phù hợp với sự hiểu biết này, nhiều bản Kinh Thánh dịch maʹgoi là nhà chiêm tinh.

34. This inner harmony is in itself a proof of divine authorship.

Chính nội dung hòa hợp này là bằng chứng Đức Chúa Trời là tác giả của sách.

35. McCartney, Lennon, and Harrison sing the song in three-part harmony.

Lennon, McCartney và Harrison cùng nhau hoà ca trong cả ba phần của ca khúc.

36. If they are not in complete harmony, the sushi won't taste good.

Hương vị không hài hòa, sushi sẽ không ngon.

37. And, lastly, under " Harmony, " they had this 13th- century mandala from Tibet.

Cuối cùng, dưới " Hòa Hợp ", họ có đồ hình Mạn- đà- là thế kỷ 13 từ Tây Tạng.

38. The grave was right beside our house, in harmony with local custom.

Ngôi mộ ở ngay bên cạnh nhà, theo phong tục chôn cất địa phương.

39. In harmony with Micah 6:8, what is required to exercise justice?

Thể theo Mi-chê 6:8 thì làm sự công-bình đòi hỏi gì?

40. By living in harmony with nature, a Taoist tries to become eternal

Một tín đồ Lão Giáo cố trở thành trường sinh bằng cách sống phù hợp với thiên nhiên

41. That was in harmony with what I already knew from the Bible.

Việc đó phù hợp với những gì tôi biết qua Kinh Thánh.

42. We are here to extend our hands to build peace and harmony . "

Chúng tôi đến đây để mở rộng vòng tay xây dựng hòa bình và sự hài hòa . "

43. Like most soon-to-be-fucked-up girls, Harmony was wicked smart.

Như hầu hết những đứa con gái sớm trở nên hư hỏng khác, Harmony đặc biệt tinh quái.

44. In harmony with Psalm 110:3, what are Jehovahs Witnesses now doing?

Các Nhân-chứng Giê-hô-va đang làm gì phù-hợp với Thi-thiên 110:3?

45. 14 Second, we accept that gift by working in harmony with it.

14 Thứ hai, chúng ta chấp nhận sự ban cho đó bằng cách hành động phù hợp theo.

46. In harmony with 2 Peter 3:10-12, what makes our hope secure?

Phù hợp với 2 Phi-e-rơ 3:10-12, điều gì giúp cho hy vọng của chúng ta được bảo đảm?

47. 39 Thus, in essential features the Bible is in harmony with modern science.

39 Vậy thì trong những khía cạnh chủ yếu, Kinh-thánh hòa hợp với khoa học hiện đại.

48. Now, music has these parts -- rhythm, melody and harmony -- just like our lives.

Giờ đây, âm nhạc gồm nhịp điệu, giai điệu và hoà âm như cuộc sống của chúng ta.

49. The Singapore Government later named 21 July each year as Racial Harmony Day.

Chính phủ Singapore sau này chọn ngày 21 tháng 7 làm Ngày hòa hợp dân tộc.

50. In reference to the harmony of communication represented by two humans' right hands.

Vì vậy, ý thức liên lạc của con người liên hệ mật thiết với hai bàn tay.

51. The reason the whole universe can maintain its balance is Sanctuary's harmony itself.

Lý do mà vũ trụ này giữ được cân bằng là nhờ sự hài hòa của Thánh vực.

52. In harmony with James 1:5-8, why should you pray in faith?

Phù hợp với Gia-cơ 1:5-8, tại sao bạn nên cầu nguyện với đức tin?

53. How did God create our brain to work in harmony with free will?

Đức Chúa Trời đã tạo ra trí óc chúng ta thế nào để hoạt động hòa hợp với sự tự do lựa chọn?

54. Anything out of harmony with his personality, standards, ways, and will is sin.

Bất cứ cái gì không phù hợp với nhân cách, tiêu chuẩn, đường lối và ý định của Ngài thì đều là tội lỗi.

55. Harmony is the suggestion of a thing that is much larger than resolution.

Đồng điệu là lời gợi ý của 1 thứ gì đó lớn hơn cả giải pháp.

56. In harmony with this, Jesus did not treat harshly people who were already afflicted.

Phù hợp với lời tiên tri, Giê-su không đối xử khắc nghiệt với những người đã bị khổ sở.

57. However, this harmony is not so carefully arranged as to arouse suspicions of collusion.

Tuy nhiên, sự hòa hợp này không được sắp đặt cẩn thận khiến người ta nghi ngờ là họ thông đồng với nhau.

58. Taking such steps will show that we are working in harmony with our prayers.

Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình.

59. [b] How can you show that you are working in harmony with the spirit?

[b] Làm thế nào bạn có thể cho thấy mình hành động phù hợp với thánh linh?

60. We need to know, for we want to work in harmony with the spirit.

Vì muốn hành động phù hợp với thánh linh nên chúng ta cần biết điều này.

61. How can we be sure that these decisions are in harmony with Gods will?

Làm sao chúng ta có thể chắc chắn những quyết định này phù hợp với ý muốn Ngài?

62. This overall harmony is powerful evidence that the Bible is, indeed, the Word of God.

Sự hòa hợp toàn diện này là bằng chứng hùng hồn cho thấy Kinh-thánh quả thật là Lời Đức Chúa Trời.

63. This is a sound-based planetarium show exploring the rhythm and harmony of the cosmos.

Đây là chương trình thiên văn dựa vào âm thanh khám phá ra nhịp điệu và sự hài hòa của vũ trụ.

64. Is he working in harmony with his prayer for the holy spirit to help him?

Anh có đang hành động phù hợp với lời cầu xin được thánh linh giúp đỡ không?

65. These simple, basic principles are the key to living in harmony with God and man.

Các nguyên tắc giản dị, cơ bản này là chìa khóa để sống hòa hợp với Thượng Đế và con người.

66. In harmony with Proverbs 31:28, what will help to bring happiness to a household?

Phù hợp với Châm-ngôn 31:28, điều gì giúp mang lại hạnh phúc cho gia đình?

67. Perhaps we need the gift to have our sexual feelings be in harmony with eternal laws.

Có lẽ chúng ta cần ân tứ để có được những cảm giác về tình dục phù hợp với luật pháp vĩnh cửu.

68. The largest river in Pennsylvania, it was a central part of the landscape around Harmony, Pennsylvania.

Con sông lớn nhất ở Pennsylvania, đó là danh lam thắng cảnh chủ yếu chung quanh Harmony, Pennsylvania.

69. [Proverbs 10:22] May we, then, always take care to act in harmony with godly principles.

[Châm-ngôn 10:22] Vậy thì, mong sao chúng ta luôn luôn cẩn trọng hành động phù hợp với nguyên tắc của Đức Chúa Trời.

70. And as a consequence, have we not learned to live together in relative peace and harmony?

Và kết quả là, chúng ta đã không học cách sống cùng nhau... trong hoà bình và thân thiện à?

71. Strauss studied counterpoint and harmony with theorist Professor Joachim Hoffmann, who owned a private music school.

Strauss II học hoà âm và đối vị với giáo sư lý luận âm nhạc Joachim Hoffmann.

72. Similarly, living in harmony with divine truth may benefit us in economic, social, or domestic ways.

Tương tự, sống phù hợp với lẽ thật Kinh Thánh có thể mang lại lợi ích về mặt kinh tế, xã hội, hoặc gia đình.

73. Nu jazz is influenced by jazz harmony and melodies, and there are usually no improvisational aspects.

Nu jazz được ảnh hưởng bởi hòa âm và giai điệu jazz, nhưng thường không có khía cạnh ứng tác.

74. What is responsible for such order, harmony, and variety among the building blocks of the universe?

Đâu là nguyên nhân của sự trật tự, hòa hợp, và đa dạng như thế giữa các đơn vị kiến trúc của vũ trụ?

75. Do the order and harmony of elements in the periodic table reflect mere chance or intelligent design?

Sự trật tực và sự hòa hợp của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn phản ảnh sự ngẫu nhiên hay thiết kế thông minh?

76. Of course, the aid provided was moderate and in harmony with the means of the individual congregations.

Dĩ nhiên, sự giúp đỡ cũng có hạn và tùy theo khả năng từng hội thánh.

77. 2 In harmony with his purpose, Jehovah has unified his servants like a flock in the pen.

2 Để phù hợp với ý định Ngài, Đức Giê-hô-va khiến cho các tôi tớ Ngài đoàn-kết lại như một bầy ở giữa đồng cỏ [Mi-chê 2:12].

78. Compassion has the power to maintain harmony and to contribute to the resolving of conflict or friction.

Lòng cảm thông có sức mạnh gìn giữ sự hòa thuận và giúp giải quyết mối bất đồng.

79. In harmony with these Scriptural precedents, Jehovahs Witnesses meet together at their Kingdom Halls twice a week.

Giữ theo khuôn mẫu này trong Kinh Thánh, Nhân Chứng Giê-hô-va nhóm họp hai lần một tuần tại Phòng Nước Trời.

80. Happiness can only be discovered as a gift of harmony between the whole and each single component.

Hạnh phúc chỉ hiện diện giống như một sự giao hoà tuyệt vời giữa tập thể và các cá nhân với nhau.

Video liên quan

Chủ Đề