So sánh nhiệt độ nóng chảy của hợp chất hữu cơ

-->

Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ  Giáo viên: Nguyễn Cao Chung - 1 - Chúc các em thành công! Chuyªn ®Ò so s¸nh nhiÖt ®é s«i ®é tan vµ tÝnh axit-baz¬ A- Nhiệt độ sôi ,nóng chảy của các chất Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi , nghĩa là ảnh hưởng đến lực hút giữa các phân tử gồm có: - Khối lượng phân tử ; Liên kết H ; momen lưỡng cực của phân tử ;Lực phân tán london [1dạng của lực Van der Waals] - Các yếu tố trên cũng ảnh hưởng đáng kể đến độ tan trong nước của các chất hữu cơ , mà quan trọng nhất là liên kết H. Gốc R [ankyl ] càng lớn khả năng kỵ nước càng lớn. - Cấu trúc mạng tinh thể càng chặt khít , gói gém sít sao = > nhiệt độ nóng chảy cao. 1- Ảnh hưởng của liên kết H đến nhiệt độ sôi : - Liên kết giúp các phân tử ràng buộc với nhau chặt chẽ hơn => nhiệt độ sôi cao hơn 2 - Lực van der waals - Lực hút van der waals là lực hút tĩnh điện giữa các phân tử do sự phân cực tạm thời trong phân tử - Lực hút van der waals cũng thuộc loại lực tương tác yếu , ảnh hưởng dến nhiệt độ sôi tương tự như lực lk H có liên kết van der waals thì nhiệt độ sôi cao hơn . 3 - Mômen lưỡng cực : Xuất hiện khi có sự phân bố điện tích ko đều , có trọng tâm tích điện dương và âm ko trùng nhau , nên xuất hiện lưỡng cực sẽ có nhiệt độ sôi cao ,tan tốt trong các dung môi phân cực . VD : aminoacid hoặc muối amoniclorua… 4 - Lực phân tán London: Lực này xuất hiện khi mômen lưỡng cực tạm thời gây ra do cảm ứng từ các phân tử kế cận khi chúng tiến đến gần nhau + Diện tích bề mặt càng lớn phân tử càng lớn thì lực hút càng mạnh lực london càng mạnh -> t0 cao + Lực phân tán london giải thích cho chúng ta hiện tượng các đồng phân có nhiệt độ sôi khác nhâu [ do đồng phân nào có mạnh dài hơn ->lực london mạnh hơn  nhiệt độ sôi cao hơn ] + Độ phân nhánh càng cao > phân tử càng đối xứng cầu > diện tích tiếp xúc giữa các bề mặt phân tử giảm > nhiệt độ sôi càng giảm. Bài 1: So sánh nhiệt độ nc của đồng phân hình học CH3COOCH2C CCH2CH2CH3H HCH3COOCH2C CHH CH2CH2CH3cis-trans- *Dạng trans- có nhiệt độ nóng chảy cao hơn do cấu trúc tinh thể của dạng trans- bền vững sắp xếp chặt khít hơn so với dạng cis- [dạng trans- vấn giữ nguyên cấu trúc zic-zac của mạch cacbon, dạng cis- phá vỡ cấu trúc zic-zac này]. Bài 2: Dưới đây là các giá trị nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của n-pentan và neopentan. Giải thích sự khác biệt nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giữa các chất này. n-Pentan Neopentan Nhiệt độ sôi [oC] 36 9,5 Nhiệt độ nóng chảy [oC] -130 -17 * Nhiệt độ sôi của neopentan thấp hơn n-pentan vì khi phân tử có càng nhiều nhánh, tính đối xứng cầu của phân tử càng tăng, diện tích bề mặt phân tử càng giảm, làm cho độ bền tương tác liên phân tử giảm và nhiệt độ sôi trở nên thấp hơn. * Trái lại, tính đối xứng cầu lại làm cho mạng tinh thể chất rắn trở nên đặc khít hơn và bền vững hơn, nên nhiệt độ nóng chảy cao hơn. Bài tập 3: So sánh và giải thích vắn tắt: [a] Nhiệt độ sôi của pentan-1-ol, 2-metylbutan-2-ol và 3-metylbutan-2-ol. [b] Tính tan trong nước của pentan-1,5-diol và pentan-1-ol [c] Độ mạnh tính axit của CH4, C6H5OH, CH3OH, CH3COOH, CH3SO2OH Giải: [a] Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: Trng THPT K Thut L Thy Ti liu luyn thi H-C Giỏo viờn: Nguyn Cao Chung - 2 - Chỳc cỏc em thnh cụng! CCH3OHCH3CH2CH3CHCH3CH3CHOHCH3CH3CH2CH2CH2CH2OH Khi s mch nhỏnh tng thỡ cu trỳc cú xu hng thu gn tr thnh dng cu, lm gim bn liờn kt liờn phõn t. [b] pentan-1,5-diol tan tt hn pentan-1-ol, do cú nhiu nhúm -OH to c liờn kt hidro a phng, a chiu hn. [c] Trt t tng dn mnh tớnh axit: CH3-HCH3O-H O H CH3COHO CH3SOOO H khụng phõn cc phõn cc yu do CH3- y electron phõn cc mnh do C6H5- hỳt electron phõn cc mnh hn do CO hỳt electron mnh hn phõn cc mnh nht do cú hai nhúm SO hỳt electron CH3-CH3O- O- CH3COO1/2-1/2- CH3S OOO1/3-1/3-1/3- kộm bn kộm bn, khụng cú gii ta in tớch bn do cú s gii ta in tớch bn do cú s gii ta in tớch trờn hai O bn do cú s gii ta in tớch trờn ba O B - So sỏnh tớnh axit - baz a] Tớnh axit: - Khi mt axit kt hp vi mt nguyờn t [hoc nhúm nguyờn t] cú õm in ln hn [phõn cc] cng gn nhúm chc -COOH thỡ tớnh axit ca axit ú s ln hn axit tng ng. Lc hỳt e gim theo õm in : [ F>Cl>Br>I] Ví dụ: CH3COOH < Cl-CH2COOH < F-CH2COOH - Mch cacbon ca axit cng di v cng phõn nhỏnh thỡ tớnh axit cng gim. -Khi có thêm các nhóm thế y e [ [CH3]3C- > [CH3]2CH- > C2H5 - > CH3- > H-] gắn vào mạch C của axit thì làm giảm tính axit - Khi có thêm các nhóm thế hút e [ CN- >F- >Cl- >Br- >CH3O- >C6H5- >CH2=CH-] gắn vào mạch C của axit thì làm tăng tính axit. - Axit khụng no thng cú tớnh axit mnh hn axit no. CH3CH2COH < CH2=CH-COOH < CHC-COOH - ng phõn cis cú tớnh axit mnh hn trans do cú momen lng cc ln hn. b] Tính bazơ: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của các amin là do trên nguyên tử N còn một cặp e tự do có thể nhờng cho proton H+. Mọi yếu tố làm tăng độ linh động của cặp e tự do sẽ làm cho tính bazơ tăng và ngợc lại. Nếu R là gốc đẩy e sẽ làm tăng mật độ e trên N tính bazơ tăng. Nếu R là gốc hút e sẽ làm giảm mật độ e trên N tính bazơ tăng. Amin bậc 3 khó kết hợp với proton H+ do sự án ngữ không gian của nhiều nhóm R đã cản trở sự tấn công của H+ vào nguyên tử N => nên trong dung môi H2O [phân cực] amin b1 < amin b2 > amin b3 S liu v pKa ca axit liờn hp vi amin [pKa cng ln thỡ tớnh baz cng mnh]: [C6H5]2NH:0,9; C6H5NHC[CH3]3:3,78; C6H5NH2: 4,58; C6H5NHCH3: 4,85; C6H5NHC2H5: 5,11; NH3: 9,25; C3H5NH2: 9,7; [CH3]3N: 9,80; n- C4H9NH2: 10,60; CH3NH2: 10,62; C2H5NH2 v n-C12H25NH2: 10,63; n- C8H17NH2: 10,65; [CH3]2NH: 10,77; [C2H5]3N: 10,87; [C2H5]2NH: 10,93. Vớ d : So sỏnh [cú gii thớch] mnh tớnh axit ca axit molonic HOOC-CH2-COOH vi Trng THPT K Thut L Thy Ti liu luyn thi H-C Giỏo viờn: Nguyn Cao Chung - 3 - Chỳc cỏc em thnh cụng! [a] axit oxalic HOOC-COOH ; [b] axit sucxinic. HOOC-CH2-CH2- COOH [a] K1 [axit oxalic] > K1 [axit malonic] do khi mch cacbon tng, hiu ng [-I] ca nhúm cacboxyl gim lm phõn cc ca liờn kt O-H v gim bn ca baz liờn hp. K2 [axit oxalic] > K2 [axit malonic] do ion oxalat c bit bn nh s cng hng. [b] K1 [axit malonic] > K1 [axit sucxinic] do khi mch cacbon tng, hiu ng [-I] ca nhúm cacboxyl gim lm phõn cc ca liờn kt O-H gim v bn ca baz liờn hp gim. K2 [axit malonic] < K2 [axit sucxinic] do ion sucxinat bn hn ion malonat nh mch cacbon ln hn, th nng tng tỏc gia cỏc nhúm COO- nh hn. CO OCOHHOCO OCO-HOCO OCOO2- HOOC[CH2]nCOOH HOOC[CH2]nCOO- -OOC[CH2]nCOO- BàI TậP RèN LUYệN Câu 1: Nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2COOH, CH4 đợc sắp xếp theo chiều tăng dần là : A. CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2COOH, CH4 . B. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2COOH, CH4 . C. CH4, CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2COOH . D. CH3CHO, CH3CH2COOH, CH3COOH, CH4 . Câu 2: Nhiệt độ sôi của các chất đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần : A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH . B. C2H5OH < C2H5Ci < CH3COOH . C. C2H5Ci < C2H5OH < CH3COOH . D. CH3COOH < C2H5OH < C2H5Ci . Câu 3: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : A. CH3COOH B. CH3CHO C. C2H5OH D. CH3COCH3 Câu 4: Nhiệt độ sôi của các chất : [1] axit fomic ; [2] anđehit fomic ; [3] rợu metylic . Đợc xếp theo thứ tự tăng dần là : A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 2, 3, 1 D. 3, 2, 1 Câu 5: Trong các cách sắp xếp tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau, thứ tự đúng là: A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < n- C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH B. HCOOCH3 < CH3COOH < n- C3H7OH < CH3COOCH3< C2H5COOH C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < CH3COOH < n- C3H7OH < C2H5COOH D. n- C3H7OH axit axetic > etyl axetat D. Ancol etylic > etyl axetat > axit axetic Câu 13: Cho các chất sau : CH3COOH, CH3CHO, C6H6, C6H5COOH Chiều giảm dần [ từ trái qua phải ] khả năng hoà tan trong nớc của các chất trên là : A. CH3COOH, CH3CHO, C6H5COOH, C6H6 . B. CH3COOH, C6H5COOH,CH3CHO, C6H6 . C. C6H5COOH,CH3COOH, CH3CHO, C6H6 . D. CH3COOH, C6H5COOH, C6H6,CH3CHO . Câu 14: Cho 3 axit : Axit pentanoic CH3[CH2]2CH2COOH [1] Axit hexanoic CH3[CH2]3CH2COOH [2] Axit heptanoic CH3[CH2]4CH2COOH [3] Chiều giảm dần độ tan trong nớc [ từ trái qua phải ] của 3 axit đã cho là A. [1] , [3] , [2] . B. [1] , [2] , [3] C. [3] , [2] , [1] . D. Cả 3 axit trên đều không tan trong nớc Câu 15: Cho các chất sau : C2H5OH , CH3COOH, HCOOH , C6H5OH Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là : A. C2H5OH , C6H5OH, HCOOH , CH3COOH. B. C2H5OH , C6H5OH, CH3COOH, HCOOH . C. C6H5OH,C2H5OH , HCOOH, CH3COOH. D. C6H5OH,C2H5OH, CH3COOH , HCOOH. Câu 16: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi : CH3COOH , CH3COOCH3 , HCOOCH3 , C2H5COOH , C3H7OH . Trờng hợp nào sau đây đúng ? A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH B. CH3COOCH3 axit axetic > etyl axetat D. Ancol etylic > etyl axetat > axit axetic Cõu 22: Nhit sụi ca ru etylic [1], ru metylic [2], axeton [3] dimetyl ete [4] xp theo trt t gim dn l: A. [1] > [2] > [3] > [4] B. [1] > [2] > [4] > [3] C. [1] > [3] > [4] > [2] D. [4] > [3] > [2] > [1] OH OH OH OH OH OH Trng THPT K Thut L Thy Ti liu luyn thi H-C Giỏo viờn: Nguyn Cao Chung - 5 - Chỳc cỏc em thnh cụng! Cõu 23: Ru etylic [1], etyl bromua [2] v etan [3], trt t v tan trong nc gim dn l: A. [1], [3], [2] B. [1], [2], [3] C. [3], [2], [1] D. [2], [1], [3] Cõu 24: So sỏnh nhit sụi ca cỏc cht sau Ru etylic [1] , etyl clorua [2], ietyl ete [3] v axit axetic [4] ta cú: A. [1 ] > [2] > [3] > [4] B. [4] > [3] > [2] > [1 ] C. [4] > [1] > [3] > [2] D. [1] > [2] > [3] > [4] Câu 25: . Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi : CH3COOH [1] , HCOOCH3 [2] , CH3CH2COOH [3] , CH3COOCH3 [4] , CH3CH2CH2OH [5] A. [3] > [5] > [1] > [2] > [4] B. [1] > [3] > [4] > [5] > [2] C. [3] > [1] > [4] > [5] > [2] D. [3] > [1] > [5] > [4] > [2] Cõu 26: .Cho 4 cht : X [C2H5OH] ; Y [CH3CHO] ; Z [HCOOH] ; G [CH3COOH]. Nhit sụi sp theo th t tng dn nh sau: A. Y < Z < X < G B. Z < X < G < Y C. X < Y < Z < G D. Y < X < Z < G Câu 27: . Dãy chất nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5, C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH Cõu 28: .Cho 4 cht: X[andehit fomic], Y [axit axetic], Z [ru metylic], T [axit fomic]. Nhit sụi c sp theo th t tng dn nh sau: A. Y < Z < X < T B. X < Z < T < Y C. Z < X < Y < T D. X < Z < Y < T Câu 29:. Cho các chất : CH3CHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : A. CH3CHO B. CH3COOH C.HCOOCH3 D. CH3CH2OH Câu 30: Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các hợp chất có cùng số nguyên tử cacbon A. Ankan, axit, anđehit, ancol. B. Anđehit, ankan, ancol, axit. C. Ankan, anđehit, axit, ancol. D. Ankan, anđehit, ancol, axit. Câu 31:. Trong dung dịch, axit cacboxylic có liên kết hiđro và có thể : A. ở dạng polime. B. ở dạng đime. C. tạo liên kết hiđro với nớc. D. Cả A, B, C. Câu 32: Liên kết H nào sau đây biểu diễn sai ? A. 2 52 5 2 5 O H O C H| |C H C H B. 2 5 2 5 O H O H| |C H C H2 2C. HO H O| |CH CH D. H - C - OH H - C - OH || ||O O Câu 33: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. CH3 - CH2 - OH B. CH3 - CH2 - CH2 - OH C. CH3 - CH2 - Cl D. CH3 - COOH Câu 35: Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi các chất : p-nirophenol [1], phenol [2], p- crezol[3]. A. [1] < [2] < [3] B. [2] < [1] < [3] C. [3] < [2] < [1] D. [3] < [1] < [2]. Câu 36: Cho các chất : p-NO2C6H4 COOH [1], m-NO2C6H4 COOH [2], o-NO2C6H4 COOH [3] Tính axit tăng dần theo dãy nào trong số các dãy sau đây ? A. [2] < [1] < [3] B. [1] < [3] < [2] C. [3] < [1] < [2] D. [2] < [3] < [1] Câu 37: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ? Trng THPT K Thut L Thy Ti liu luyn thi H-C Giỏo viờn: Nguyn Cao Chung - 6 - Chỳc cỏc em thnh cụng! A. Propanol-1 B. Anđehit propionic C. Axeton D. Axitpropionic. Câu 38: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau ? A. Etylamin dễ tan trong H2O do có tạo liên kết H với nớc B. Nhiệt độ sôi của rợu cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tơng đơng do có liên kết H giữa các phân tử rợu. C. Phenol tan trong H2O vì có tạo liên kết H với nớc. D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tơng tự nh amoniac. Câu 39: Cho các chất sau : Rợu etylic [1], etylamim [2], metylamim [3], axit axetic [4]. Sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần : A. [2] < [3] < [4] < [1] C. [2] < [3] < [4] < [1] B. [3] < [2] < [1] < [4] D. [1] < [3] < [2] < [4] Câu 40: Nhiệt độ sôi của C4H10 [1], C2H5NH2 [2], C2H5OH [3] tăng dần theo thứ tự: A. [1] < [2] < [3] B. [1] < [3] < [2] C. [2] < [ 3] < [1] D. [ 2] < [ 1] < [3] Trong các chất sau, chất nào tan trong nớc nhiều nhất ? A. C6H6 B. C2H5Br C. C2H5OH D. C6H5-CH3 Cõu 41: Sp xp cỏc hp cht sau theo th t tng dn nhit sụi: axit axetic [1], ru n-propylic [2], ru isopropylic [3], metyl etyl ete [4]: A. [1] < [2] < [3 ] < [4] B. [4] < [3] < [2] < [1] C. [1] < [4] < [3] < [2] D. [2] < [3] < [4] < [1] Câu 42: So sánh tính axit của các chất sau đây: Cl-CH2COOH [1] , CH3COOH [2] , HCOOH [3] , CHCl2-COOH [4] A. [4] > [2] > [1] > [3] B. [3] > [4] > [1] > [2] C. [4] > [1] > [3] > [2] D. [4] > [3] > [1] > [2] Câu 43: Sắp xếp các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH theo thứ tự tăng axit. Trờng hợp nào sau đây đúng : A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH C. CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH Cõu 44: Sp xp cỏc hp cht: CH3COOH, C2H5OH v C6H5OH theo th t tớnh axit tng dn. Trng hp no sau õy ỳng? A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH C. CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH Câu 45: Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất ? A. CCl3-COOH B. CH3COOH C. CBr3COOH D. CF3COOH Cõu 46: .Cho 4 axit: CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. mnh ca cỏc axit c sp theo th t tng dn A. CH3COOH < H2CO3 < C6H5OH < H2SO4 B. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4 C. H2CO3 < CH3COOH < C6H5OH < H2SO4 D. C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < H2SO4 Cõu 47: . mnh baz xp theo th t tng dn ỳng trong dóy no: A. CH3-NH2 , NH3 , C2H5NH2 , C6H5NH2 B. NH3 ,CH3-NH2 , C2H5NH2 , C6H5NH2 C. NH3 ,C6H5NH2 , CH3-NH2 , C2H5NH2 , D. C6H5NH2 , NH3 , CH3-NH2 , C2H5NH2 , Cõu 48: . Cho cỏc cht: [C6H5]2NH , NH3 , [CH3]2NH ;C6H5NH2 . Trt t tng dn tớnh baz [theo chiu t trỏi qua phi] ca 5 cht trờn l Trng THPT K Thut L Thy Ti liu luyn thi H-C Giỏo viờn: Nguyn Cao Chung - 7 - Chỳc cỏc em thnh cụng! A. [C6H5]2NH , C6H5NH2 ; NH3 , [CH3]2NH ; B. [CH3]2NH ; [C6H5]2NH , NH3 , ;C6H5NH2 C. C6H5NH2 ; [C6H5]2NH , NH3 , [CH3]2NH D. NH3 ; [C6H5]2NH , C6H5NH2 , [CH3]2NHCõu 49: Cho cỏc cht sau: C6H5NH2 [1] , C2H5NH2 [2]; [C2H5]2NH [3] ; NaOH [4] ; NH3 [5] Trt t tng dn tớnh baz [t trỏi qua phi] ca 5 cht trờn l : A. [1], [5], [2], [3], [4] B. [1], [2], [5], [3], [4] C. [1], [5], [3], [2], [4] D. [2], [1], [3], [5], [4] Cõu 50: Hóy sp xp cỏc cht sau õy theo trỡnh t tớnh baz tng dn t trỏi sang phi: amoniac, anilin, p-nitroanilin, metylamin, imetylamin. A. O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < [CH3]2NH B. C6H5NH2 < O2NC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < [CH3]2NH C. O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < [CH3]2NH D. O2NC6H4NH2 < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < [CH3]2NH Cõu 51: . Sp xp cỏc amin : anilin [1], metyl amin[2], imetyl amin[3] v trimetyl amin [4] theo chiu tng dn tớnh baz A. [1] < [2] < [3] < [4] B. [4] < [1] < [3] < [2] C. [1] < [2] < [4] < [3] D. [1] < [4] < [3] < [2] Câu 52: Anilin ít tan trong : A. Rợu. B.Nớc. C. Ete. D. Benzen. Câu 53:. Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần ? A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, [CH3]2NH B. CH3NH2, [CH3]2NH, NH3, C6H5NH2 C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, [CH3]2NH D. [CH3]2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 Câu 54: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần ? A. H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2 B. C6H5NH2, NH3, C6H5NH2, H2O C. CH3NH2, CH3NH2, NH3, H2O D. NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2 Câu 55:. Dãy sắp xếp đúng theo tính axit của các chất giảm dần : A.CH3COOH, HCOOH, CH3OH, C6H5OH. B.HCOOH, CH3COOH, CH3OH, C6H5OH. C.HCOOH, CH3COOH,C6H5OH., CH3OH. D. CH3COOH, C6H5OH, CH3COOH, CH3OH. Câu 56: Phenol[1], p-nitrophenol[2], p-crezol[3], p-aminophenol[4] Tính axit tăng dần theo dãy : A. [3] < [4] < [1] < [2] C. [4] < [3] < [1] < [2] B. [4] < [1] < [3] < [2] D. [4] < [1] < [2] < [3]. Câu 57: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH và CH3COOH tăng dần theo trật tự nào ? A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH. C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH. Câu 58: Dãy chất sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi ? A. HCOOH < CH3 - CH2 - OH < CH3 - CH2 - Cl. B. C2H5Cl < C4H9Cl < CH3 -CH2 - OH < CH3 - COOH C. CH3 - COOH < C4H9Cl < CH3CH2OH D. CH3CH2OH < C4H9Cl < HCOOH Câu 59; Chọn dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit các chất sau : CH3COOH [1], CH2ClCOOH [2], CH3OCH2COOH [3], CH2FCOOH [4]. A. [2] < [1] < [4] < [3] C. [1] < [2] < [3] < [4] B. [2] < [1] < [3] < [4] D. [1] < [3] < [2] < [4] Trng THPT K Thut L Thy Ti liu luyn thi H-C Giỏo viờn: Nguyn Cao Chung - 8 - Chỳc cỏc em thnh cụng! Câu 60: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit : H3CH2COOH [1], CH2=CHCOOH [2], CHCCOOH[3]. A. [1] < [2] < [3] B [1] < [3] < [2] C. [2] < [3] < [1] D. [3] < [1] < [2] Câu 61: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : CH2Cl - COOH [1], CHCl2COOH [2], CCl3COOH [3] A. [3] < [2] < [1] C. [1] < [2] < [3] B. [2] < [1] < [3] D. [3] < [1] < [2] Câu 62; Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : Axit p-metylbenzoic [1], axit p-aminobenzoic [2], axit p-nitrobenzoic[3], axit benzoic[4]. A. [4] < [1] < [3] < [2] C. [1] < [4] < [2] < [3] B. [1] < [4] < [3] < [2] D. [2] < [1] < [4] < [3] Câu 63: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : Axit o-nitrobenzoic [1], axit p-nitrobenzoic [2], axit m-nitrobezoic [3]. A. [1] < [2] < [3] C. [3] < [2] < [1] B. [2] < [1] < [3] D. [2] < [3] < [1] Câu 64; Trong số các chất sau : C2H6; C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO; CH3OCH3 chất nào tạo đợc liên kết H liên phân tử ? A. C2H6 B. CH3COOCH3 C. CH3CHO ; C2H5Cl D. CH3COOH ; C2H5NH2 Câu 65: Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ? A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O. B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử. C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh. D. Do phân tử metylamin tạo đợc liên kết H với H2O. Câu 66: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là : A. Do amin tan nhiều trong H2O. B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh. C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N. D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton. Câu 67: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ? [1] C6H5NH2 [2] C2H5NH2 [3] [C6H5]2NH [4] [C2H5]2NH [5] NaOH [6] NH3 A. [1] > [3] > [5] > [4] > [2] > [6] B. [5] > [6] > [2] > [1] > [2] > [4] C. [5] > [4] > [3] > [5] > [1] > [2] D. [5] > [4] > [2] > [6] > [1] > [3] Câu 68: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp dới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ? [1] H2N - CH2 COOH [2] Cl - NH3+ - CH2 - COOH [3] NH2 - CH2 COONa [4] 2 2 22H N CH CH CH COOH|NH [5] 2 22HOOC CH CH CH COOH|NH A. [2], [4] B. [3], [1] C. [1], [5] D. [2], [5]. Câu 69; Cho dung dịch chứa các chất sau : X1 : C6H5 - NH2 X2 : CH3 - NH2 X3 : NH2 - CH2 - COOH Trng THPT K Thut L Thy Ti liu luyn thi H-C Giỏo viờn: Nguyn Cao Chung - 9 - Chỳc cỏc em thnh cụng! X4 : 2 22HOOC CH CH CH COOH|NH X5 : 2 2 2 22H N CH CH CH CH COOH|NH Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ? A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X3, X5 Câu 70: Amin nào sau đây có tính bazơ lớn nhất : A. CH3CH=CH-NH2 C. CH3CH2CH2NH2 B. CH3CC-NH2 D. CH3CH2NH2 Câu 71: Cho các chất sau : CH3CH2NHCH3[1], CH3CH2CH2NH2[2], [CH3]3N [3]. Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. [1] < [2] < [3] B. [2] < [3] < [1] B. [3] < [2] < [1] D. [3] < [1] < [2] Câu 72: Cho các chất sau : p-CH3C6H5NH2[1], m-CH3C6H5NH2 [2], C6H5NHCH3 [3], C6H5NH2 [4]. Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. [1] < [2] < [4] < [3] C. [4] < [2] < [1] < [3] B. [4] < [3] < [2] < [1] D. [4] < [3] < [1] < [2] Câu 73; Cho các chất sau : p-NO2C6H4NH2 [1], p-ClC6H5NH2 [2], p-CH3C6H5NH2 [3]. Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. [1] < [2] < [3] B. [2] < [1] < [3] C. [1] < [3] < [2] D. [3] < [2] < [1] Câu 74; Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5NH2 C. CH3-CH2-CH2-NH2 D. CH3-CH[CH3]-NH2 Câu 75; Lí do nào sau giải thích tính bazơ của monoetylamin mạnh hơn amoniac : A. Nguyên tử N còn đôi electron cha tạo liên kết B. ảnh hởng đẩy electron của nhóm -C2H5 C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn D. Nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hoá Câu 76: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ : [1] H2N - CH2 - COOH [4] H2N[CH2]2CH[NH2]-COOH [2] Cl.NH3+ - CH2COOH [5] HOOC[CH2]2CH[NH2] - COOH [3] H2N - CH2 - COONa A. [2], [5] B. [1], [4] C. [1], [5] D. [2] Câu 77: Anilin có công thức cấu tạo C6H5NH2 . Hãy giải thích vì sao anilin tác dụng dễ dàng với nớc brom. A. Vì nhóm NH2 hút electron, làm cho mật độ electron trong vòng benzen giảm. B. Vì nhóm NH2 đẩy electron, làm cho mật độ điện tích âm trong vòng benzen tăng lên. C. Nguyên tử nitơ trong nhóm NH2 còn electron tự do nên các electron này đẩy proton trong vòng benzen. D. A, C đều đúng. Câu 78: Tính axit của các hiđro halogenua đợc sắp xếp theo các trật tự mạnh dần. Hãy chọn một sắp xếp đúng nhất trong số các sắp xếp sau : A. HCl < HBr < HF < HI B. HI < HBr < HF < HCl C. HF < HCl < HBr < HI D. HBr < HI < HCl < HF Cõu 79. Dóy gm cỏc cht u cú kh nng lm i mu dung dch quỡ tớm l A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH Cõu 80. Cho cỏc cht sau C2H5OH[1], CH3COOH[2], CH2=CH-COOH[3], C6H5OH[4], p-CH3-C6H4OH[5], Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ  Giáo viên: Nguyễn Cao Chung - 10 - Chúc các em thành công! C6H5-CH2OH[6]. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là :A. [1], [5], [6], [4], [2], [3] B. [1], [6], [5], [4], [2], [3] C. [1], [6], [5], [4], [3], [2] D. [3], [6], [5], [4], [2], [1] Câu 81. Cho các chất sau: 1] axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic [có trong quả chanh] 2] axit 2-hiđroxipropanoic [có trong sữa chua]. 3] axit 2-hiđroxibutanđioic [có trong quả táo]. 4] axit 3-hiđroxibutanoic [có trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường]. 5] axit 2,3-đihiđroxibutanđioic [có trong rượu vang]. Thứ tự sắp xếp các axit trên theo chiều tính axit mạnh dần từ trái sang phải là A. 2,4,5,3,1. B. 4,2,3,5,1. C. 4,3,2,1,5. D. 2,3,4,5,1. Câu 82: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: axit axetic [1], rượu n-propylic [2], metyl fomiat [3]: A. [1] < [2] < [3 ] B. [1] < [3] < [2] C. [3] < [2] < [1] D. [2] < [3] < [1] Câu 83: Cho các chất metanol [X], nước [Y], etanol [Z], axit axetic [T], phenol [U]. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm [-OH] của phân tử mỗi chất tăng dần theo thứ tự sau: A. X < Y < Z < T < U B. U < Y < X < Z < T C. Y < X < Z < T < U D. Z < X < Y < U < T Câu 84: Sắp xếp các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH và H2O theo thứ tự tăng dần tính axit: A. H2O < C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. H2O < C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH C. H2O < C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH Câu 85: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit axetic [1], axit monoflo axetic [2], axit monoclo axetic [3], axit monobrom axetic [4]: A. [1] < [2] < [3 ] < [4] B. [1] < [4] < [3] < [2] C. [4] < [3] < [2] < [1] D. [2] < [3] < [4] < [1] Câu 86: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit picric [1], phenol [2], p-nitrophenol [3], p-cresol [4]: A. [1] < [2] < [3 ] < [4] B. [1] < [4] < [3] < [2] C. [4] < [3] < [2] < [1] D. [4] < [2] < [3] < [1] Câu 87: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH3CH2COOH [1], CH2Cl-CH2COOH [2], CH3CHCl-COOH [3], CH3-CCl2-COOH [4] A. [1] > [2] > [3 ] > [4] B. [1] > [4] > [3 ] > [2] C. [4] > [3] > [2] > [1] D. [2] > [4] > [3] > [1] Câu 88: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: CHC-COOH [1]; CH2=CH-COOH [2], C6H5COOH [3] ; CH3CH2COOH [4] A. [1] < [2] < [3 ] < [4] B. [1] < [4] < [3] < [2] C. [4] < [2] < [3] < [1] D. [4] < [3] < [2] < [1] Câu 89: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: rượu etylic [1], etyl clorua [2], đimetyl ete [3] và axit axetic [4]: A. [1 ] > [2] > [3] > [4] B. [4] > [3] > [2] > [1] C. [4] > [1] > [2] > [3] D. [4] > [1] > [3] > [2] Câu 90: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH [1], HCOOCH3 [2], CH3CH2CH2OH [3], CH3CH[CH3]OH [4]: A. [1 ] > [2] > [3] > [4] B. [4] > [3] > [2] > [1] C. [4] > [1] > [3] > [2] D. [1] > [3] > [4] > [2] Câu 91: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 [1]; C2H5NH2 [2]; [C2H5]2NH [3]; NaOH [4]; NH3 [5]. Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4. B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4. C. 5 < 1 < 2 < 4 d > a C. a > b > d > c D. a> b > c > d Câu 16: Hãy sắp xếp các axit dưới đây theo tính axit giảm dần: CH3COOH[1], C2H5COOH[2], CH3CH2CH2COOH[3], ClCH2COOH[4], FCH2COOH [5] A. 5> 1> 4> 3> 2 B. 5> 1> 3> 4> 2 C. 1> 5> 4> 2> 3 D. 5> 4> 1> 2> 3 Câu 22: Cho các chất: amoniac [1]; anilin [2]; p-nitroanilin [3]; p-metylanilin [4]; metylamin [5]; đimetylamin [6]. Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là: A. [3] < [2] < [4] < [1] < [5] < [6] B. [2] < [3] < [4] < [1] < [5] < [6] C. [2] > [3] > [4] > [1] > [5] > [6] D. [3] < [1] < [4] < [2] < [5] < [6] Câu 37: Cho các chất sau: HCOOH [1]; CH3COOH [2]; C6H5COOH [3]; p-CH3C6H4COOH [4]; p-NO2C6H4COOH [5]. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần tính axit là A. 2, 1, 4, 3, 5. B. 5, 4, 3, 2, 1. C. 4, 3, 5, 1, 2. D. 5, 3, 4, 1, 2. Câu 9: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất: A. CH2F-CH2-COOH B. CH3-CCl2-COOH C. CH3CHF-COOH D. CH3-CF2-COOH Câu 17: Cho các chất sau : [1] CH3-CH2-CH2-CH3 [2] CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 [3]CH3-CH [CH3] –CH[CH3]-CH3 [4] CH3-CH[CH3]-CH2-CH2-CH3 Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là : A. 2>4>3>1 B. 1>2>3>4 C. 3>4>2>1 D. 4>2>3>1 Câu 1. So sánh về nhiệt độ sôi của cặp chất nào sau đây không đúng? A. C2H5OH > C2H5NH2. B. CH3OH < C2H5NH2. C. CH3COOH > CH3COOCH3. D. HCOOH > C2H5OH. Câu 43. Cho các axit có công thức phân tử: [1] H2CO2; [2] H2CO3; [3] H2C2O4; [4] H4C2O2. Tính axit của chúng giảm dần theo thứ tự: Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ  Giáo viên: Nguyễn Cao Chung - 12 - Chúc các em thành công! A. [3] > [1] > [4] > [2]. B. [3] > [4] > [1] > [2]. C. [1] > [4] > [3] > [2]. D. [1] > [2] > [4] > [3]. Câu 1: Cho các chất: CH2ClCOOH [a]; CH3-COOH [b]; C6H5OH [c]; CO2 [d]; H2SO4 [e]. Tính axit của các chất giảm theo trật tự: A. e > b > d > c > a B. e > a > b > d > c C. e > b > a > d > c D. e > a > b > c > d Câu 13: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. C4H10, C3H7NH2, C3H7F, C3H7OH, CH3CH2COOH B. C4H10, C3H7Cl, C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOH C. Benzen, toluen, phenol, CH3COOH D. [CH3]3N, CH3CH2OH, CH3CH2CH2NH2, HCOOH Câu 35: Trong các chất: p-O2N-C6H4-OH, m-CH3-C6H4-OH, p-NH2-C6H4-CHO, m-CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là A. p-O2N-C6H4-OH và p-NH2-C6H4-CHO B. m-CH3-C6H4-OH và p-NH2-C6H4-CHO C. m-CH3-C6H4-OH và m-CH3-C6H4-NH2 D. p-O2N-C6H4-OH và m-CH3-C6H4-NH2 Câu 22: Cho các chất ClCH2COOH [a]; BrCH2COOH [b]; ICH2COOH [c]; FCH2COOH [d]. Chiều tăng dần tính axit của các chất trên là: A. [c] < [b] < [a] < [d] B. [a] < [b] < [d] < [c] C. [a] < [b] < [c] < [d] D. [b] < [a] < [c] < [d] Câu 22: Cho các chất : amoniac [1] ; anilin [2] ; p-nitroanilin [3] ; p-metylanilin [4] ; metylamin [5] ; đimetylamin [6] . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần . A . [3] < [2] < [4] < [1] < [5] < [6] B . [2] > [3] > [4] > [1] > [5] > [6] C . [2] < [3] < [4] < [1] < [5] < [6] D . [3] < [1] < [4] [c] > [d]. B. [b] > [c] > [d] > [a]. C. [a] > [c] > [b] > [d]. D. [b] > [a] > [c] > [d].

Page 2

Video liên quan

Chủ Đề