Rất nhiều khách hàng khi chọn Fadil làm bạn đồng hành phân vân không biết mua phiên bản nào trong 3 phiên bản VinFast Fadil? Mỗi người đều có nhu cầu, sở thích, tài chính khác nhau nên sự lựa chọn cũng khác nhau. Cùng chúng tôi soi “đồ chơi” trên từng tiên bản để đưa ra quyết định cuối cùng nhé.
Sau 3 năm kể từ khi chính thức ra mắt, VinFast Fadil đã từng bước góp phần giúp cho thương hiệu VinFast khẳng định được vị thế của mình tại thị trường ô tô Việt Nam và đang từng bước vươn tầm ra thế giới. Luôn nằm trong top 5 dòng xe bán chạy nhất thị trường ô tô Việt Nam, cạnh tranh vị trí đứng đầu phân khúc xe hatchback hạng A – là một dòng xe đô thị cỡ nhỏ được sản xuất tại Việt Nam, VinFast Fadil được phân phối chính hãng ra thị trường với 3 phiên bản Base [Tiêu chuẩn] – Plus [Nâng cao] – Premium [Cao cấp].
Tin liên quan: Ô tô điện thứ hai của Vinfast – VF e35 đàn em bự con của VF e34
Điểm chung của cả 3 phiên bản Base – Plus và Premium đều được trang bị cùng một cấu hình động cơ 1.4L với 4 xi lanh thẳng hàng, đi cùng với hộp số vô cấp CVT có khả năng sản sinh công suất tối đa 98 mã lực, mô men xoắn cực đại 128 Nm và nhiều trang bị tiện nghi an toàn, với kích thước khối lượng cụ thể như sau:
Phiên bản | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Kích thước và khối lượng | |||
Dài x Rộng x Cao [mm] | 3767 x 1632 x 1530 | ||
Chiều dài cơ sở [mm] | 2,385 | ||
Tự trọng/Trọng tải | 993/386 | ||
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 150 |
Thực tế đạt được, với kích thước này Fadil đã mang lại cảm giác lái đầm chắc và ổn định, khoang nội thất mang đến cảm giác rộng rãi thoải mái tiện nghi. Khoảng sáng gầm lên đến 150mm cũng là một lợi thế đáng chú ý.
Mức chênh lệch về giá bán đến từ một số khác biệt ở trang bị ngoại thất và nội thất xe với giá bán mới nhất trong tháng 08/2021.
Phiên bản | Giá bán niêm yết | Giá XHĐ tháng 08 |
Fadil Base | 425,000,000 | 382,500,000 |
Fadil Plus | 459,000,000 | 413,100,000 |
Fadil Premium | 499,000,000 | 449,100,000 |
Với mức giá này, VinFast Fadil là đối thủ cạnh tranh trực tiếp đáng gờm đối với các dòng xe đô thị gầm cao cỡ nhỏ cùng phân khúc như Hyundai Grand i10 và vượt xa doanh số so với Toyota Wigo, Kia Morning và Honda Brio.
Những trang bị an toàn tiêu chuẩn được trang bị trên cả 3 phiên bản xe VinFast Fadil 2020 tại Việt Nam gồm:
- Đèn trước Halogen, điều chỉnh phạm vi chiếu sáng, đèn sương mù trước
- Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, chức năng sấy gương
- Mâm xe hợp kim nhôm 15 inch
- Ghế xe bọc da tổng hợp
- Ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ trước chỉnh tay 4 hướng, ghế sau tựa đầu 3 vị trí
- Kết nối USB/Bluetooth
- Khởi động xe bằng chìa khoá
- Hệ thống an toàn chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Chức năng chống lật
TRANG BỊ | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | Halogen | LED |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | Viền LED |
Thân xe Trụ B sơn đen | – | Có | Có |
Mâm đúc 15 inch | Bạc | Đen/Xám | Đen/Xám |
Vô lăng bọc da | – | Có | Có |
Vô lăng tích hợp nút điều khiển | – | Có | Có |
Giải trí màn hình 7 inch | – | Có | Có |
Apple CarPlay và Android Auto | – | Có | Có |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Khóa cửa tự động khi di chuyển | – | Có | Có |
Camera lùi tích hợp màn hình | – | Có | Có |
Caảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | – | – | Có |
Cảnh báo chống trộm | – | – | Có |
Túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Có thể nhận thấy rằng về ngoại thất khó để phân biệt được khi xe lưu thông ngoài đường, đặc điểm nhận biết đó là mâm xe [màu bạc là bản tiêu chuẩn, màu xám/bạc là nâng cao, cao cấp]. Ngoài ra dấu hiệu nhận ra đó là đèn halogen hay led.
Nội thất là vấn đề quan tâm hàng đầu giống như bạn bước vào trong ngôi nhà ai cũng mong muốn trang trí lộng lẫy, bắt mắt. Thông thường phiên bản cao hơn nội thất sẽ trang bị nhiều hơn, đẹp hơn.
TRANG BỊ | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Màu nội thất | Màu đen/xám | Màu đen/xám | Màu đen/xám |
Vật liệu bọc ghế | Da tổng hợp | Da tổng hợp | Da tổng hợp |
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | Có | Có |
Ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng | Có | Có | Có |
Hàng ghế sau gập 60/40 | Có | Có | Có |
Vô lăng chỉnh cơ 2 hướng | Có | Có | Có |
Vô lăng Bọc da | – | Có | Có |
Vô lăng Tích hợp điều khiển âm thanh | – | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | Có | Cảm ứng 7″, kết nối điện thoại | Cảm ứng 7″, kết nối điện thoại |
Hệ thống điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động có cảm biến độ ẩm |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, 6 loa | AM/FM, MP3, 6 loa | AM/FM, MP3, 6 loa |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái | Bên lái |
Đèn trần trước/sau | Có | Có | Có |
Thảm lót sàn | Có | Có | Có |
Rõ ràng các phiên bản ít tiền hơn đồ chơi trang bị sẽ ít hơn, tùy theo nhu cầu và túi tiền khách hàng có thể lựa chọn cho mình phiên bản phù hợp. Đề cao trang bị thì chọn phiên bản cao cấp nhất, còn ngược lại bạn đề cao tài chính, không quá cần thiết đồ chơi thì chọn bản tiêu chuẩn.
Thương hiệu VinFast rất quan tâm và lắng nghe đến nhu cầu sử dụng của khách hàng khi mạnh tay trang bị cho dòng xe VinFast Fadil không thiếu bất kỳ một tiện nghi nào so với các đối thủ trong cùng phân khúc, thậm chí các tính năng nổi bật như kết nối Apple CarPlay tính năng này thường trang bị xe cao cấp hơn như VinFast Lux A, Lux SA2.0, màn hình cảm ứng 7 inch hay ghế bọc da cũng đều được trang bị đầy đủ trên các phiên bản.
TRANG BỊ | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có | Có |
Chức năng chống lật ROM | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | – | – | Có |
Camera lùi | – | Có | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | – | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống trộm | – | – | Có |
So với các đối thủ trong cùng phân khúc, có thể xem VinFast Fadil là mẫu xe trang bị nhiều tính năng an toàn nhất ở các tính năng an toàn như Cân bằng điện tử [ESC], Kiểm soát lực kéo [TCS], Hỗ trợ khởi hành ngang dốc [HAS], Chống lật, Khoá cửa tự động khi xe chạy.
CHI TIẾT THÔNG SỐ TIÊU HAO | |
Đường đô thị cơ bản [l/100km] | 7,11 |
Đường đô thị phụ [l/100km] | 5,11 |
Đường tổ hợp [l/100km] | 5,85 |
Cả 3 phiên bản đều sở hữu cùng động cơ, trọng lượng nên việc lựa chọn phiên bản nào mức tiêu thụ như nhau.
Tuy sở hữu động cơ mạnh khỏe khoắn nhất trong phân khúc cùng với độ đầm chắc từ khối lượng thân xe mang lại nhưng VinFast Fadil lại sở hữu lượng tiêu thụ nhiên liệu nằm trong Top những dòng xe tiết kiệm nhất. Nhiên liệu luôn là vấn đề được người tiêu dùng đặc biệt quan tâm đến sau giá bán và chương trình ưu đãi.
Tin liên quan: Đánh giá xe Vinfast Fadil sau khi sử dụng: Ưu và nhược điểm
Qua bài viết so sánh chi tiết từng phiên bản VinFast Fadil hi vọng các bạn sẽ chọn cho mình phiên bản xe phù hợp nhất nhu cầu, túi tiền của mình.
Hiện nay, tại thị trường ô tô Việt Nam, VinFast Fadil đang là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe gầm cao đô thị cở nhỏ. So với các đối thủ trong phân khúc VinFast Fadil đều nổi trội về sức mạnh động cơ, tiện nghi và an toàn, cùng với những chính sách hỗ cực hấp dẫn giúp dòng xe cỡ nhỏ này dễ dàng tiếp cận và nhận được sự tin tưởng hài lòng tuyệt đối từ khách hàng.
Thông tin liên hệ:
- Điện thoại: 0932990668
- Website: daily3svinfast.com