So sánh lg g3 và htc m8

Specifications

Full Differences

Change compare mode

ALL VERSIONSEMEA - Europe, Middle East & AfricaASIA - Asia & ChinaAT&T - AT&TT-MOBILE - T-Mobile Network
Technology GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE
2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - all versions GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
3G Network HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - D855 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
  HSDPA 850 / 1900 / 2100 - D850
  HSDPA 850 / 1700 / 1900 / 2100 - D851
  HSDPA 850 / 1900 / 2100 - D852
4G Network 2, 4, 7, 17 - D851 3, 7, 8, 20
  LTE 700 / 800 / 900 / 1800 / 2100 / 2300 / 2600 - D855
  1, 2, 3, 4, 5, 7, 17, 29 - D850
  LTE 700 / 850 / 1900 / 1700 / 2600 - D852
LTE 700 / 1800 / 2100 / 2600 / TD2300 - Virgin Mobile
Speed HSPA 42.2/21.1 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps HSPA 42.2/21.1[AT&T]/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps
Launch
Announced 2014, May. Released 2014, June 2014, March 25. Released 2014, March 27
Status Discontinued Discontinued
Body
Dimensions 146.3 x 74.6 x 8.9 mm [5.76 x 2.94 x 0.35 in] 146.4 x 70.6 x 9.4 mm [5.76 x 2.78 x 0.37 in]
Weight 149 g [5.26 oz] 160 g [5.64 oz]
Build Glass front [Gorilla Glass 3], plastic back, plastic frame Glass front [Gorilla Glass 3], aluminum back, aluminum frame
SIM Micro-SIM Nano-SIM
Display
Type True HD-IPS + LCD Super LCD3
Size 5.5 inches, 82.2 cm2 [~75.3% screen-to-body ratio] 5.0 inches, 68.9 cm2 [~66.7% screen-to-body ratio]
Resolution 1440 x 2560 pixels, 16:9 ratio [~538 ppi density] 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio [~441 ppi density]
Protection Corning Gorilla Glass 3 Corning Gorilla Glass 3
Platform
OS Android 4.4.2 [KitKat], upgradable to 6.0 [Marshmallow] Android 4.4.2 [KitKat], upgradable to 6.0 [Marshmallow], Sense UI 6
Chipset Qualcomm MSM8974AC Snapdragon 801 [28 nm] Qualcomm MSM8974AB Snapdragon 801 [28 nm]
CPU Quad-core 2.5 GHz Krait 400 Quad-core 2.3 GHz [US/EMEA]/ 2.5 GHz [Asia, China] Krait 400
GPU Adreno 330 Adreno 330
Memory
Card slot microSDXC [dedicated slot] microSDXC [dedicated slot]
Internal 16GB 2GB RAM, 32GB 3GB RAM 16GB 2GB RAM, 32GB 2GB RAM
 eMMC 5.0 eMMC 5.0
Main Camera
Modules 13 MP, f/2.4, 29mm [standard], 1/3.1", 1.12µm, PDAF, Laser AF, OIS 4 MP, f/2.0, 27mm [wide], 1/3", 2µm, AF
4 MP, [depth]
Features Dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR HDR, panorama, dual-LED dual-tone flash
Video 4K@30fps, 1080p@30fps, HDR, stereo sound rec. 1080p@60fps, 720p@120fps, HDR, stereo sound rec.
Sound
Loudspeaker Yes Yes, with stereo speakers
3.5mm jack Yes Yes
 24-bit/192kHz audio 24-bit/192kHz audio
Comms
WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot
Bluetooth 4.0, A2DP, LE, aptX 4.0, A2DP, aptX
GPS Yes, with A-GPS, GLONASS Yes, with A-GPS, GLONASS
NFC Yes Yes [market/operator dependent]
Infrared port Yes Yes
Radio Stereo FM radio, RDS - D855 model only Stereo FM radio, RDS
USB microUSB 2.0 [SlimPort], USB On-The-Go microUSB 2.0 [MHL TV-out], USB On-The-Go
Features
Sensors Accelerometer, gyro, proximity, compass Accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer
Battery
Type Li-Ion 3000 mAh, removable Li-Po 2600 mAh, non-removable
Charging Qi wireless charging - optional Fast charging 18W
Quick Charge 2.0
Stand-by Up to 565 h [2G] / Up to 553 h [3G] Up to 271 h [2G] / Up to 496 h [3G]
Talk time Up to 19 h [2G] / Up to 21 h [3G] Up to 14 h [2G] / Up to 20 h [3G]
Misc
Colors Metallic Black, Silk White, Shine Gold, Moon Violet, Burgundy Red, Blue Steel Gunmetal Gray, Glacial Silver, Amber Gold
SAR 0.39 W/kg [head]     0.48 W/kg [body]    
SAR EU 0.23 W/kg [head]     0.42 W/kg [head]     0.22 W/kg [body]    
Models D855, D850, D851, VS985 4G, D852, LGLS990, F400K One_M8, M8x, 831C
Price About 300 EUR About 250 EUR

HTC One M8 Gold chiếc điện thoại bạn đang tìm cho mình một chiếc điện thoại tốt nhất trong tầm 9 triệu. Sau một hồi lên mạng tìm hiểu bạn phân vân giữa hai sự lựa chọn là LG G3 và HTC One M8 Gold

HTC One M8 Gold chiếc điện thoại bạn đang tìm cho mình một chiếc điện thoại tốt nhất trong tầm 9 triệu. Sau một hồi lên mạng tìm hiểu bạn phân vân giữa hai sự lựa chọn là LG G3 và HTC One M8 Gold. Hai chiếc điện thoại này đều đang là hai mẫu flagship của LG và HTC và đều đươc hai hãng trang bị cho những thứ tốt nhất để hai chiếc điện thoại này xứng đáng là siêu phẩm đầu bảng. Bây giờ MobileCity sẽ đưa ra cho bạn những so sánh cụ thể để bạn có thể có sự lựa chọn tốt nhất, phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.

Về thiết kế:

Khi cầm trên tay hai chiếc điện thoại thì MobileCity thấy rằng về hình dáng thì hai chiếc điện thoại khá là giống nhau, đều được bo tròn 4 cạnh máy tạo nên sự mềm mại và mặt lưng đều được vát mỏng dần về hai phía tạo cảm giác không bị cấn trong quá trình sử dụng máy. Tuy nhiên, đối với HTC One M8 Gold thì lại được HTC trang bị vỏ nhôm nguyên khối tạo nên sự chắc chắn cho sản phẩm trong khi đó LG G3 chỉ được LG trang bị vỏ nhựa truyền thống nhưng khi cầm trên tay LG G3 MobileCity vẫn cảm thấy rất chắc chắn không có cảm giác ọp ép.

Kết quả so sánh: HTC One M8 thắng.

Về màn hình:

Một trong những tính năng nổi bật của LG G3 đó là màn hình 5.5 inch của nó có độ phân giải lên đến 2560 x 1440 px, mật độ điểm ảnh 538 ppi. HTC One M8 Gold có màn hình 5 inch với độ phân giải full HD 1920 x 1080 px với mật độ điểm ảnh 441 ppi. Với mật độ điểm ảnh lớn hơn nhiều, hình ảnh trên LG G3 là sắc nét và chi tiết hơn khi so với One M8. Với màn hình của One M8 Gold, nó vẫn sắc nét với độ phân giải full HD và màu sắc rất tự nhiên. Nếu bạn chọn One M8 Gold, bạn vẫn sẽ không thất vọng. Tuy nhiên, tổng hợp thì màn hình LG G3 có độ phân giải cao hơn rất nhiều, nó có thể hiển thị những chi tiết mà One M8 không thể. Ngoài ra, LG G3 có thể xem video 4K nó đơn giản là sẽ có chiều sâu hơn và chi tiết hơn.

Kết quả: LG G3 thắng

Về Camera:

LG G3 có một camera 13MP so với 4MP UltraPixel trên HTC M8 Gold. Tuy nhiên HTC có tận 2 camera mặt sau với khả năng chụp ảnh 3D. Máy ảnh trên One M8 Gold là tốt và camera Doul có những điều mới lạ mà những smartphone khác không có. Tuy nhiên độ phân giải thấp khiến chất lượng hình ảnh chưa thực sự hoàn hảo. Máy ảnh trên LG G3 là tốt hơn, có thể lấy nét nhanh chóng và chụp được trong nhiều điều kiện khác nhau. Đặc biệt là trong điều kiện ánh sáng yếu thì LG G3 vẫn cho ra hình ảnh rất tốt. Ngoài ra, LG G3 cũng được tích hợp tính năng ổn định quang học OIS Advance.

Kết quả: Hai điện thoại hòa nhau.

Về cấu hình:

Xét về hiệu suất xử lý, LG G3 và HTC One M8 Gold đều tương đương, ít nhất là trên lý thuyết. LG G3 có bộ vi xử lý Snapdragon 801 tốc độ 2.5GHz trong khi One M8 Gold có bộ vi xử lý tương tự với tốc độ 2.3GHz. Tuy nhiên, bộ nhớ RAM của LG G3 lên đến 3GB trong khi One M8 chỉ có RAM 2GB. Cả hai đều nhanh chóng với giao diện của mình tuy nhiên dường như HTC One M8 trong thực tế nhanh hơn một chút. Về cơ bản, cả hai đều nhanh chóng và xử lý được hầu hết các ứng dụng, game nặng hiện nay.

Kết quả: LG G3 thắng

Kết luận lại:

LG G3 và M8 Gold có thông số kỹ thuật gần tương đương nhau, nhưng có một sự khác biệt lớn nếu nói về màn hình hiển thị. LG G3 là một thiết bị về tương lai là tốt hơn bởi có màn hình 2K siêu nét. Nếu thiết kế là quan trọng, cả hai đều tuyệt vời nhưng cơ thể bằng kim loại của One M8 Gold dường như tốt hơn, bền bỉ hơn. Nếu bạn đang tìm kiếm màn hình sắc nét hơn, chi tiết hơn thì LG G3 lại là sự lựa chọn của bạn.

Bạn đọc có thể tham khảo giá bán HTC One M8 bản Gold tại đây 

Theo MobileCity

Video liên quan

Chủ Đề