So sánh bảng chọn file của word với excel

Trong trường hợp chúng ta có một tài liệu trên phần mềm soạn thảo văn bản Word. Thỉnh thoảng ta có sửa đổi một vài chi tiết trong tài liệu và lưu thành một bản mới. Làm thế nào để tìm sự khác biệt giữa bản tài liệu mới nhất và những bản cũ hơn? Phần mềm soạn thảo văn bản Word cung cấp cho chúng ta một công cụ thực sự hữu ích Compare Documents để so sánh hai tài liệu với nhau. Để thực hiện so sánh hai văn bản trong Word chúng ta làm như sau: Bước 1: Kích chọn Review => Compare => Chọn tiếp Compare.

So sánh bảng chọn file của word với excel

Bước 2: Hộp thoại Compare Documents xuất hiện -> Chọn file văn bản gốc trong mục Original Document -> Chọn file văn bản so sánh trong mục Revised Document -> OK.

So sánh bảng chọn file của word với excel

Bước 3: Bảng so sánh văn bản xuất hiện: Màn hình so sánh gồm 4 phần: - Phần (1): Hiển thị văn bản gốc. - Phần (2): Hiển thị văn bản đã chỉnh sửa. - Phần (3): Hiển thị chung văn bản gốc và văn bản đã chỉnh sửa. - Phần (4): Hiển thị thông tin chỉnh sửa

So sánh bảng chọn file của word với excel

Ta sẽ đi sâu vào phần 3 và 4. Phần 3: Văn bản đã chỉnh sửa được đánh dấu gạch đỏ.

So sánh bảng chọn file của word với excel

Phần 4: Hiển thị chi tiết thông tin đã chỉnh sửa.

So sánh bảng chọn file của word với excel

Chúng ta thấy việc so sánh rất cụ thể, chi tiết, giúp người dùng có thể quan sát tổng thể sự thay đổi của file văn bản.

Câu 13: Liệt kê những thành phần có trên màn hình Excel nhưng lại không có trên màn hình WordA. Thanh công thức, ô, thanh bảng chọn B. Thanh công thức, ô, thanh cuốn dọcC. Thanh công thức, bảng chọn Data (dữ liệu), trang tính D. Thanh công cụ, thanh công thứcCâu 14: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi;B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị...

Đọc tiếp

Câu 13: Liệt kê những thành phần có trên màn hình Excel nhưng lại không có trên màn hình Word

  1. Thanh công thức, ô, thanh bảng chọn B. Thanh công thức, ô, thanh cuốn dọc
  1. Thanh công thức, bảng chọn Data (dữ liệu), trang tính D. Thanh công cụ, thanh công thức

Câu 14: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?

  1. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi;
  1. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số;
  1. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số;
  1. Hoặc B hoặc C

Câu 15: Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?

  1. =AVERAGE(C4, D4, E4, F4)
  1. =AVERAGE(C4,7,E4:F4)
  1. =AVERAGE(8,D4:F5)
  1. =AVERAGE(C4:F4)

Câu 16: Câu nào sau đây đúng?

  1. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
  1. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
  1. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
  1. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.

Câu 17: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh

  1. DatA.Filter/Show All; B. DatA.Filter/Advanced Filter;
  1. DatA.Filter/AutoFilter; D. DatA.Filter/AutoFillter.

Câu 18: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:

  1. Hàng có giá trị cao nhất; B. Hàng có giá trị thấp nhất;
  1. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.

Câu 19: Nút lệnh Sort Descending dùng để sắp xếp theo thứ tự :

  1. Tăng dần B. Giảmdần
  1. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn D. B và C đúng