Sổ lò xo tiếng anh là gì năm 2024
Tư vựng tiếng Anh, hay từ dịch tiếng Anh về chủ đề văn phòng phẩm được HT&T chia ra làm 5 mục lớn bao gồm:
Nếu bạn là người giao việc mua sắm thiết bị văn phòng, đồ dùng văn phòng thì trước hết hãy liệt kê tất cả vật dụng văn phòng cần sắm để đảm bảo không mua thiếu, thừa gây lãng phí và tốn nhiều thời gian. Chúng tôi mong rằng thông tin về danh sách bảng từ vựng tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn tra cứu và sử dụng nhanh chóng những từ vựng đang cần tìm kiếm. Bảng từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về chủ đề "văn phòng phẩm" Đồ dùng văn phòng: Office supplies Văn phòng phẩm: Stationery STT Từ tiếng Việt Dịch sang tiếng Anh A Dụng cụ để bàn: Desktop instruments 1 Kẹp bướm, kẹp càng cua Binder clip 2 Lưỡi dao Blades 3 Kẹp làm bằng kim loại, dùng để kẹp giấy lên bìa cứng Bulldog clip 4 Lịch Calendar 5 Phong bì catalog Catalog envelope 6 Cái kẹp Clamp: cái kẹp 7 Phong bì có móc gài Clasp envelope 8 Bút xóa Correction pen/ Correction fluid 9 Phong bì Envelope 10 Bìa hồ sơ File folder/ manila folder 11 Thỏi hồ dán khô Glue stick 12 Hồ dán Glue 13 Tai nghe Headset/ headphone 14 Đồ đục lỗ Hole punch/punch 15 Dao Knife 16 Đồ ép nhựa Laminators 17 Gói bưu phẩm Mailer 18 Nhãn thư Mailing label 19 Băng keo tạo lớp bảo vệ trên bề mặt Masking tape 20 Đồ kẹp giấy Paper clip 21 Kẹp giữ giấy Paper fastener 22 Đồ gọt/ chuốt bút chì Pencil sharpener 23 Kẹp giấy làm bằng nhựa Plastic clip 24 Đinh gút để ghim giấy Pushpin 25 Hộp đựng danh thiếp Rolodex 26 Dây thun Rubber band 27 Băng keo cao su Rubber cement 28 Kéo Scissors 29 Băng keo trong Scotch tape/cellophane tape 30 Băng keo dùng để niêm phong Sealing tape/ package mailing tape 31 Bao thư đã ghi sẵn địa chỉ và dán sẵn tem Stamped/addressed envelope 32 Cái gỡ ghim Staple remover 33 Ghim bấm Staple 34 Đồ dập ghim Stapler 35 Giấy viết thư Stationery 36 Dụng cụ cắt băng keo Tape dispenser 37 Điện thoại bàn Telephone 38 Đinh ghim giấy có mũ Thumbtack B Sổ ghi chép: Notebook 39 Tập giấy để ghi chép, sổ tay Legal pad/ Writing pads 40 Sổ ghi chú Memo pad/note pad 41 Tập giấy ghi tin nhắn Message pad 42 Mẩu giấy note có keo dán ở mặt sau Post-It/ Self-stick note 43 Giấy phân trang Self-stick flags 44 Sổ lò xo Wirebound notebook C Giấy văn phòng: Office paper 45 Giấy than Carbon paper 46 Giấy máy tính Computer paper 47 Phiếu thông tin, phiếu làm mục lục Index card 48 Giấy phô-tô Photocopy paper 49 Dải ruy-băng trong máy đánh chữ Typewriter ribbon 50 Giấy đánh máy Typing paper D Máy móc: Machinery 51 Máy tính bỏ túi Calculator 52 Máy vi tính Computer: 53 Máy phô tô Photocopier 54 Máy in Printer 55 Máy đánh chữ Typewriter 56 Máy xử lý văn bản Word processor E Vật dụng khác: Other supplies 57 Kệ đựng sách Bookcase/ book shelf 58 Phòng làm việc ngăn thành từng ô nhỏ Cubicle 59 BÀn làm việc Desk 60 Tủ đựng hồ sơ File cabinet 61 Ghế văn phòng Typing chair HT&T rất mong nhận được đóng góp của quý khách và bạn đọc để cập nhật mới bảng từ vựng tiếng Anh về chủ đề "văn phòng phẩm". Đồng thời, các bạn cũng hết sức lưu ý khi dịch tiếng Anh sang tiếng Việt với 1 số cụm từ tiếng Anh là thương hiệu như Double, hay File (cặp tài liệu),.. thì không được hoặc không nên dịch sang tiếng Việt. |