Sdn la gi

Software-Defined Networking (SDN)Phần mềm-Defined Networking (SDN). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Software-Defined Networking (SDN) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phần mềm xác định mạng (SDN) là một kiến ​​trúc mạng máy tính mới xuất hiện. Yếu tố phân biệt chính của nó là sự tách biệt của mặt phẳng dữ liệu từ mặt phẳng điều khiển trong router và switch. Nói cách khác, điều khiển được tách rời khỏi phần cứng và thực hiện trong phần mềm. Theo kiến ​​trúc này, việc thực hiện các mặt phẳng điều khiển là thông qua phần mềm trong các máy chủ và tách biệt với thiết bị mạng, trong khi máy bay dữ liệu được thực hiện trong phần cứng hoặc thiết bị mạng. Ví dụ tốt nhất của kiến ​​trúc này là OpenFlow.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để hiểu phần mềm xác định mạng tốt hơn, đầu tiên chúng ta phải nhìn vào xử lý kiến ​​trúc mạng cách truyền thống các gói dữ liệu. Khi một gói dữ liệu tới một switch hoặc router, firmware kể phần cứng nơi để chuyển tiếp các gói tin và gửi tất cả các gói đến đích đó thông qua con đường cùng. Nói cách khác, nó đối xử với tất cả các gói trong cùng một thời trang. công tắc thông minh cao cấp hơn được trang bị với mạch tích hợp ứng dụng cụ thể (ASICs) có thể nhận ra các loại khác nhau của các gói dữ liệu và đối xử với họ khác nhau dựa trên ASICs được lập trình. Vấn đề là các giải pháp này khá tốn kém.

What is the Software-Defined Networking (SDN)? - Definition

Software-defined networking (SDN) is a newly emerging computer networking architecture. Its main distinguishing factor is the separation of the data plane from the control plane in routers and switches. In other words, the control is decoupled from hardware and implemented in software. Under this architecture, the implementation of the control plane is via software within the servers and is separate from networking equipment, while the data plane is implemented within networking hardware or equipment. The best example of this architecture is OpenFlow.

Understanding the Software-Defined Networking (SDN)

To understand software-defined networking better, first we must look at how traditional networking architecture treats data packets. When a data packet arrives at a switch or router, the firmware tells the hardware where to forward the packet and sends all packets to that destination via the same path. In other words, it treats all packets in the same fashion. More advanced smart switches equipped with application-specific integrated circuits (ASICs) can recognize different types of packets and treat them differently based on the ASICs are programmed. The problem is that these solutions are quite expensive.

Thuật ngữ liên quan

  • Network Architecture
  • Application-Specific Integrated Circuit (ASIC)
  • Routing Table
  • OpenFlow
  • Switching Fabric
  • Programmable Network Access (PNA)
  • Application-Defined Networking
  • White Box Switch
  • Open Networking Foundation (ONF)
  • Software-Defined Wide Area Network (SD-WAN)

Source: Software-Defined Networking (SDN) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Software-Defined Networking (SDN) là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ

Software-Defined Networking (SDN) là Phần mềm-Defined Networking (SDN). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Software-Defined Networking (SDN) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phần mềm xác định mạng (SDN) là một kiến ​​trúc mạng máy tính mới xuất hiện. Yếu tố phân biệt chính của nó là sự tách biệt của mặt phẳng dữ liệu từ mặt phẳng điều khiển trong router và switch. Nói cách khác, điều khiển được tách rời khỏi phần cứng và thực hiện trong phần mềm. Theo kiến ​​trúc này, việc thực hiện các mặt phẳng điều khiển là thông qua phần mềm trong các máy chủ và tách biệt với thiết bị mạng, trong khi máy bay dữ liệu được thực hiện trong phần cứng hoặc thiết bị mạng. Ví dụ tốt nhất của kiến ​​trúc này là OpenFlow.

Thuật ngữ Software-Defined Networking (SDN)

  • Software-Defined Networking (SDN) là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ có nghĩa là Software-Defined Networking (SDN) là Phần mềm-Defined Networking (SDN). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Software-Defined Networking (SDN) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.Độ phổ biến(Factor rating): 5/10Phần mềm xác định mạng (SDN) là một kiến ​​trúc mạng máy tính mới xuất hiện. Yếu tố phân biệt chính của nó là sự tách biệt của mặt phẳng dữ liệu từ mặt phẳng điều khiển trong router và switch. Nói cách khác, điều khiển được tách rời khỏi phần cứng và thực hiện trong phần mềm. Theo kiến ​​trúc này, việc thực hiện các mặt phẳng điều khiển là thông qua phần mềm trong các máy chủ và tách biệt với thiết bị mạng, trong khi máy bay dữ liệu được thực hiện trong phần cứng hoặc thiết bị mạng. Ví dụ tốt nhất của kiến ​​trúc này là OpenFlow.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Software-Defined Networking (SDN) theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Software-Defined Networking (SDN)

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Software-Defined Networking (SDN). Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.