Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức trang 8

Đề bài

Chỉ ra hai phân số có mẫu số bằng 7, lớn hơn \( - \dfrac{3}{8}\) và nhỏ hơn \( - \dfrac{1}{8}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Gọi phân số cần tìm có dạng \(\dfrac{a}{7}\)

Theo bài ra:\( - \dfrac{3}{8} < \dfrac{a}{7} <  - \dfrac{1}{8}\)

Quy đồng mẫu số các phân số: MSC = 56

Tìm a

Lời giải chi tiết

Gọi phân số cần tìm có dạng \(\dfrac{a}{7}\) (\(a \in Z\))

Theo bài ra:\( - \dfrac{3}{8} < \dfrac{a}{7} <  - \dfrac{1}{8}\)

\(\begin{array}{l} - \dfrac{3}{8} < \dfrac{a}{7} < \dfrac{{ - 1}}{8}\\ \Rightarrow \dfrac{{ - 21}}{{56}} < \dfrac{{8a}}{{56}} < \dfrac{{ - 7}}{{56}}\\ \Rightarrow  - 21 < 8a <  - 7\\ \Rightarrow  - 2,625 < a <  - 0,875\\ \Rightarrow a \in \left\{ { - 2; - 1} \right\}\end{array}\)

Vậy hai phân số cần tìm là \( - \dfrac{2}{7}; - \dfrac{1}{7}\)

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 2

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 3

Câu 14 trang 9 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính giá trị của biểu thức A,B,C rồi sắp xếp các kết quả tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

\({\rm{A}} = {2 \over 3} + {3 \over 4}.\left( {{{ - 4} \over 9}} \right)\)

\(B = 2{3 \over {11}}.1{1 \over {12}}.\left( { - 2,2} \right)\)

\(C = \left( {{3 \over 4} - 0,2} \right).\left( {0,4 - {4 \over 5}} \right)\)

Giải

\({\rm{A}} = {2 \over 3} + {3 \over 4}.\left( {{{ - 4} \over 9}} \right) = {2 \over 3} + {{ - 1} \over 3} = {1 \over 3}\)

\(B = 2{3 \over {11}}.1{1 \over {12}}.\left( { - 2,2} \right) = {{25} \over {11}}.{{13} \over {12}}.{{ - 22} \over {10}} = {{ - 65} \over {12}}\)

\(C = \left( {{3 \over 4} - 0,2} \right).\left( {0,4 - {4 \over 5}} \right) = \left( {{3 \over 4} - {1 \over 5}} \right).\left( {{2 \over 5} - {4 \over 5}} \right)\)

\( = \left( {{{15} \over {20}} - {4 \over {20}}} \right).\left( {{{ - 2} \over 5}} \right) = {{11} \over {20}}.\left( {{{ - 2} \over 5}} \right) = {{ - 11} \over {50}}\)

Ta có: \({{ - 65} \over {12}} < {{ - 11} \over {50}} < {1 \over 3}\)

Vậy B < C < A.

Câu 15 trang 9 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:

\(4{5 \over 9}:2{5 \over {18}} - 7 < x < \left( {3{1 \over 5}:3,2 + 4,5.1{{31} \over {45}}} \right):\left( { - 21{1 \over 2}} \right)\)

Giải

\(4{5 \over 9}:2{5 \over {18}} - 7 < x < \left( {3{1 \over 5}:3,2 + 4,5.1{{31} \over {45}}} \right):\left( { - 21{1 \over 2}} \right)\) 

\({{41} \over 9}:{{41} \over {18}} - 7 < x < \left( {3{1 \over 5}:3{1 \over 5} + {9 \over 2}.{{76} \over {45}}} \right):{{ - 43} \over 2}\)

\({{41} \over 9}.{{18} \over {41}} - 7 < x < \left( {1 + {{38} \over 5}} \right).{{ - 2} \over 43}\)

\(2 - 7 < x < {{43} \over 5}.{{ - 2} \over {43}}\)

\( - 5 < x < {{ - 2} \over 5}\)

Vì x ∈ Z nên \({\rm{x}} \in \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\)

Câu 16 trang 9 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm x ∈ Q, biết rằng:

\(a){{11} \over {12}} - \left( {{2 \over 5} + x} \right) = {2 \over 3}\)

\(b)2{\rm{x}}.\left( {x - {1 \over 7}} \right) = 0\)

\(c){3 \over 4} + {1 \over 4}:x = {2 \over 5}\)

Giải

\(a){{11} \over {12}} - \left( {{2 \over 5} + x} \right) = {2 \over 3} \Leftrightarrow \left( {{2 \over 5} + x} \right) = {{11} \over {12}} - {2 \over 3}\) 

\( \Leftrightarrow {2 \over 5} + x = {{11} \over {12}} - {8 \over {12}} \Leftrightarrow {2 \over 5} + x = {1 \over 4}\)

\(\Rightarrow x = {1 \over 4} - {2 \over 5} \Leftrightarrow x = {5 \over {20}} - {8 \over {20}} \Leftrightarrow x =  - {3 \over {20}}\)

\(b)2{\rm{x}}.\left( {x - {1 \over 7}} \right) = 0 \Leftrightarrow 2{\rm{x}} = 0\) hoặc \({\rm{x}} - {1 \over 7} = 0\)

\(\Rightarrow x = 0\) hoặc \(x = {1 \over 7}\). Vậy x = 0 hoặc \(x = {1 \over 7}\)

\(c){3 \over 4} + {1 \over 4}:x = {2 \over 5} \Leftrightarrow {1 \over 4}:x = {2 \over 5} - {3 \over 4} \Leftrightarrow {1 \over 4}:x = {8 \over {20}} - {{15} \over {20}}\)

\({1 \over 4}:x = {{ - 7} \over {20}} \Leftrightarrow x = {1 \over 4}:{{ - 7} \over {20}} \Leftrightarrow x = {1 \over 4}.{{ - 20} \over 7} = {{ - 5} \over 7}\)

Câu 17 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

\(P = {{0,75 - 0,6 + {3 \over 7} + {3 \over {13}}} \over {2,75 - 2,2 + {{11} \over 7} + {{11} \over {13}}}}\)

Giải

\(P = {{0,75 - 0,6 + {3 \over 7} + {3 \over {13}}} \over {2,75 - 2,2 + {{11} \over 7} + {{11} \over {13}}}} \)

    \(= {{3.\left( {{1 \over 4} - {1 \over 5} + {1 \over 7} + {1 \over {13}}} \right)} \over {11.\left( {{1 \over 4} - {1 \over 5} + {1 \over 7} + {1 \over {13}}} \right)}} \)

    \(= {3 \over {11}}\) 

Giaibaitap.me


Page 4

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 5

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 6

Câu 21 trang 11 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm hai số hữu tỉ x và y sao cho x + y = xy = x: y (y ≠ 0)

Giải

Ta có:  x + y = xy \( \Rightarrow \) x: y ( y ≠0)

Vì       x + y = xy \( \Rightarrow \) x = xy – y = y (x – 1)

\( \Rightarrow \) x: y = x – 1                          (1)

Vì x: y  = x + y                          (2)

Từ (1) và (2) suy ra: x + y = x – 1 \( \Rightarrow \) y = -1

Thay y = -1  vào (1) ta có: -x = x – 1 \( \Rightarrow \) x = \({1 \over 2}\)

Câu 22 trang 11 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính:

\(M = \left[ {\left( {{2 \over {193}} - {3 \over {386}}} \right).{{193} \over {17}} + {{33} \over {34}}} \right]:\left[ {\left( {{7 \over {2001}} + {{11} \over {4002}}} \right).{{2001} \over {25}} + {9 \over 2}} \right]\)

Giải

\(M = \left[ {\left( {{2 \over {193}} - {3 \over {386}}} \right).{{193} \over {17}} + {{33} \over {34}}} \right]:\left[ {\left( {{7 \over {2001}} + {{11} \over {4002}}} \right).{{2001} \over {25}} + {9 \over 2}} \right]\) 

\( = \left[ {\left( {{4 \over {386}} - {3 \over {386}}} \right).{{193} \over {17}} + {{33} \over {34}}} \right]:\left[ {\left( {{{14} \over {4002}} + {{11} \over {4002}}} \right).{{2001} \over {25}} + {9 \over 2}} \right]\)

\( = \left[ {{1 \over {386}}.{{193} \over {17}} + {{33} \over {34}}} \right]:\left[ {{{25} \over {4002}}.{{2001} \over {25}} + {9 \over 2}} \right]\)

\( = \left( {{1 \over {34}} + {{33} \over {34}}} \right):\left( {{1 \over 2} + {9 \over 2}} \right) = 1:5 = {1 \over 5}\)

Câu 23 trang 11 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Cho \(A = \left[ {0,8.7 + {{\left( {0,8} \right)}^2}} \right]\left( {1,25.7 - {4 \over 5}.1,25} \right) + 31,64\)

         \(B = {{\left( {1,09 - 0,29} \right).{5 \over 4}} \over {\left( {18,9 - 16,65} \right).{8 \over 9}}}\)

Hỏi A gấp mấy lần B?

Giải

Ta có:

\(A = \left[ {0,8.7 + {{\left( {0,8} \right)}^2}} \right]\left( {1,25.7 - {4 \over 5}.1,25} \right) + 31,64\)

     = 0,8 . (7+0,8) . 1,25(7 – 0,8) + 31,64

     = 0,8 . 7,8 . 1,25 . 6,2 + 31,64

     = (0,8 . 1,25) . (7,8 . 6,2) + 31,64

     = 1 . 48,36 + 31,64 = 80

\(B = {{\left( {1,09 - 0,29} \right).{5 \over 4}} \over {\left( {18,9 - 16,65} \right).{8 \over 9}}} = {{0,8.1,25} \over {{9 \over 4}.{8 \over 9}}} = {1 \over 2}\)

Ta có \({\rm{A}}:B = 80:{1 \over 2} = 80.{2 \over 1} = 160\)

Vậy A gấp B là 160 lần.

Giaibaitap.me


Page 7

Câu 24 trang 12 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm  x ∈ Q, biết:

a) \({\rm{}}\left| x \right| = 2,1\)                              b) \(\left| x \right| = {3 \over 4}\) và x < 0

c) \(\left| x \right| =  - 1{2 \over 5}\)                            d) \({\rm{}}\left| x \right| = 0,35\) và x > 0

Giải

a) \({\rm{}}\left| x \right| = 2,1\) \( \Rightarrow \) x = 2,1 hoặc x = -2,1

b) \(\left| x \right| = {3 \over 4}\) và x < 0 \( \Rightarrow \) \({\rm{x}} =  - {3 \over 4}\)

c) \(\left| x \right| =  - 1{2 \over 5}\) không có giá trị nào của x vì \(\left| x \right| \ge 0\)

d) \({\rm{}}\left| x \right| = 0,35\) và x > 0 \( \Rightarrow \) x = 0,35

Câu 25 trang 12 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính:

a) 3,26 – 1,549                         b) 0,167 – 2,396

c) -3,29 – 0,867                        d) -5,09 + 2,65

Giải

a) 3,26 – 1,549 = 1,711

b) 0,167 – 2,396 = -2.229

c) -3,29 – 0,867 =-4,157

d) -5,09 + 2,65 = -2,44

Câu 26 trang 12 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Với bài tập: Tính tổng S = (-7,8)+(-5,3)+(+7,8)+(+1,3), hai bạn Cường và Mai đã làm như sau:

Bài làm của Cường

S = (-7,8) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3)

   = (-13,1) + (+7,8) + (+1,3)

   = (-5,3) + (+1,3)

   = -4

Bài làm của Mai

S = (-7,8) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3)

   = [(-7,8) + (+7,8)] + [(-5,3) + (+1,3)]

   = 0 + (-4)

   = -4

a) Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn?

b) Theo em, nên làm cách nào?

Giải

Tổng S = (-7,8) + (-5,3) + (+7,8) + (+1,3)

a) Bạn Cường thực hiện phép tính bình thường. Bạn Mai sử dụng tính chất của phép cộng để thực hiện phép tính hợp lý.

b) Theo em nên chọn cách làm của bạn Mai.

Câu 27 trang 12 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính bằng cách hợp lý giá trị của các biểu thức sau:

a) \(\left( { - 3,8} \right) + \left[ {\left( { - 5,7} \right) + \left( { + 3,8} \right)} \right]\)

b) \(\left( { + 31,4} \right) + \left[ {\left( { + 6,4} \right) + \left( { - 18} \right)} \right]\)

c) \(\left[ {\left( { - 9,6} \right) + \left( { + 4,5} \right)} \right] + \left[ {\left( { + 9,6} \right) + \left( { - 1,5} \right)} \right]\)

d) \({\rm{}}\left[ {\left( { - 4,9} \right) + \left( { - 37,8} \right)} \right] + \left[ {\left( { + 1,9} \right) + \left( { + 2,8} \right)} \right]\)

Giải

a) \(\left( { - 3,8} \right) + \left[ {\left( { - 5,7} \right) + \left( { + 3,8} \right)} \right]\)

= \(\left[ {\left( { - 3,8} \right) + \left( { + 3,8} \right)} \right] + \left( { - 5,7} \right)\) 

=  0 + (-5,7) = - 5,7

b) \(\left( { + 31,4} \right) + \left[ {\left( { + 6,4} \right) + \left( { - 18} \right)} \right]\)

= \(\left[ {\left( { + 31,4} \right) + \left( { - 18} \right)} \right] + \left( { + 6,4} \right)\)  

= (+31,4)+(+6,4)=19,8

c) \(\left[ {\left( { - 9,6} \right) + \left( { + 4,5} \right)} \right] + \left[ {\left( { + 9,6} \right) + \left( { - 1,5} \right)} \right]\)

= \(\left[ {\left( { - 9,6} \right) + \left( { + 9,6} \right)} \right] + \left[ {\left( { + 4,5} \right) + \left( { - 1,5} \right)} \right]\)

= 0 + 3 = 3

d) \({\rm{}}\left[ {\left( { - 4,9} \right) + \left( { - 37,8} \right)} \right] + \left[ {\left( { + 1,9} \right) + \left( { + 2,8} \right)} \right]\)

= \(\left[ {\left( { - 4,9} \right) + \left( { + 1,9} \right)} \right] + \left[ {\left( { - 37,8} \right) + \left( { + 2,8} \right)} \right]\)

= \(\left( { - 3} \right) + \left( { - 35} \right) =  - 38\)

Giaibaitap.me


Page 8

Câu 28 trang 12 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính giá trị của các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc.

A= (3,1 - 2,5)  - (-2,5 + 3,1)

B = (5,3 - 2,8) – (4 + 5,3)

C  = - (251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281)

D = \({\rm{}}  - \left( {{3 \over 5} + {3 \over 4}} \right) - \left( { - {3 \over 4} + {2 \over 5}} \right)\)

Giải

A = (3,1 - 2,5)  - (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0

B  = (5,3 - 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 – 4 – 5,3

    = (5,3 – 5,3) – (2,8 + 4) = - 6,8

C = - (251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281)

    = - 251.3 -  281 + 251.3 – 1 + 281

    = - 251. 3 + 251.3 – 281 +281 – 1 = -1

\({\rm{D}} =  - \left( {{3 \over 5} + {3 \over 4}} \right) - \left( { - {3 \over 4} + {2 \over 5}} \right)\)

= \(- {3 \over 5} - {3 \over 4} + {3 \over 4} - {2 \over 5}\)

= \(- {3 \over 5} - {2 \over 5} =  - 1\)

Câu 29 trang 13 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính giá trị của các biểu thức sau với \(\left| a \right| = 1,5;b =  - 0,75\)

M = a + 2ab – b

N = a: 2 – 2: b

P = \(\left( { - 2} \right):{a^2} - b.{2 \over 3}\)

Giải

Vì \(\left| a \right| = 1,5\) nên a =1,5 hoặc a = -1,5

Với a = 1,5 ; b = -0,75, ta có:

M = 1,5,+ 2.1,5.(-0,75)  - (-0,75) = 1,5 + (-2,25) + 0,75 =0

N = \(1,5:2-2:\left( { - 0,75} \right) = {3 \over 4} + {8 \over 3}\)

= \({9 \over {12}} + {{32} \over {12}} = {{41} \over {12}} = 3{5 \over {12}}\)

P = \(\left( { - 2} \right):{\left( {1,5} \right)^2} - \left( { - 0,75} \right).{2 \over 3}\)

= \(- 2:{9 \over 4} + {3 \over 4}.{2 \over 3} =  - 2.{4 \over 9} + {1 \over 2}\)

= \({{ - 16} \over {18}} + {9 \over {18}} = {{ - 7} \over {18}}\)

Câu 30 trang 13 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính theo hai cách giá trị của các biểu thức sau:

E = 5,5.(2 – 3,6)

F = -3,1. (3 – 5,7)

Giải

E = 5,5.(2 – 3,6) = 5,5.(-1,6) = -8,8

E = 5,5.(2 – 3,6) = 5,5. 2  -  5,5.3,6  = 11 – 19,8 = -8,8

F = -3,1. (3 – 5,7) = -3,1. (-2,7) = 8,37

F = -3,1. (3 – 5,7) =-3,1. 3 + 3,1. 5,7 = -9,3 +17,67 = 8,37

Câu 31 trang 13 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm x ∈ Q, biết:

a) \({\rm{}}\left| {2,5 - x} \right| = 1,3\)

b) \(1,6 - \left| {x - 0,2} \right| = 0\)

c) \(\left| {x - 1,5} \right| + \left| {2,5 - x} \right| = 0\)

Giải

a) \({\rm{}}\left| {2,5 - x} \right| = 1,3\) nên 2,5 – x = 1,3

\( \Rightarrow \) x = 2,5 – 1,3 \( \Rightarrow \) x = 1,2

Hoặc 2,5 – x = -1,3 \( \Rightarrow \) x = 2,5 – (-1,3)

\( \Rightarrow \) x = 2,5 + 1,3 \( \Rightarrow \) x = 3,8

Vậy x = 1,2 hoặc x = 3,8

b) \(1,6 - \left| {x - 0,2} \right| = 0 \Rightarrow \left| {x - 0,2} \right| = 1,6\) nên x – 0,2 = 1,6

\( \Rightarrow \) x = 1,6 + 0,2  \( \Rightarrow \) x = 1,8

Hoặc x – 0,2 = -1,6  \( \Rightarrow \) x = -1,6 +0,2 \( \Rightarrow \) x = -1,4

Vậy x = 1,8 hoặc x = -1,4

c) \(\left| {x - 1,5} \right| + \left| {2,5 - x} \right| = 0\) nên \(\left| {x - 1,5} \right| \ge 0;\left| {2,5 - x} \right| \ge 0\)

Suy ra: x – 1,5 = 0; 2,5 – x = 0 \( \Rightarrow \) x = 1,5 và x = 2,5

Điều này không đồng thời xảy ra. Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn bài toán. 

Giaibaitap.me


Page 9

Câu 32 trang 13 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm giá trị lớn nhất của:

A = \(0,5 - \left| {x - 3,5} \right|\)

B = \(- \left| {1,4 - x} \right| - 2\)

Giải

A = \(0,5 - \left| {x - 3,5} \right|\) 

Vì \(\left| {x - 3,5} \right| \ge 0\) nên \(0,5 - \left| {x - 3,5} \right| \le 0,5\)

Suy ra: \(A = 0,5 - \left| {x - 3,5} \right| \le 0,5\)

A có giá trị lớn nhất khi \({\rm{A}} = 0,5 \Rightarrow \left| {x - 3,5} \right| = 0 \Rightarrow x = 3,5\)

Vậy A có giá trị lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5

B = \(- \left| {1,4 - x} \right| - 2\)

Vì \(\left| {1,4 - x} \right| \ge 0 \Rightarrow  - \left| {1,4 - x} \right| \le 0\) nên \( - \left| {1,4 - x} \right| - 2 \le  - 2\)

B có giá trị lớn nhất khi \(B{\rm{ }} =  - 2 \Rightarrow \left| {1,4 - x} \right| = 0 \Rightarrow x = 1,4\)

Vậy B có giá trị lớn nhất bằng -2 khi x = 1,4

Câu 33 trang 13 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm giá trị nhỏ nhất của:

\(C = 1,7 + \left| {3,4 - x} \right|\)                                   

\(D = \left| {x + 2,8} \right| - 3,5\)

Giải

\(C = 1,7 + \left| {3,4 - x} \right|\) 

Vì \(\left| {3,4 - x} \right| \ge 0 \Rightarrow 1,7 + \left| {3,4 - x} \right| \ge 1,7\)

Suy ra: \(C = 1,7 + \left| {3,4 - x} \right| \ge 1,7\)

C có giá trị nhỏ nhất khi \(C{\rm{ }} = {\rm{ }}1,7 \) \(\Rightarrow \left| {3,4 - x} \right| = 0\) \( \Rightarrow x = 3,4\)

Vậy C có giá trị nhỏ nhất bằng 1,7 khi x = 3,4

\(D = \left| {x + 2,8} \right| - 3,5\) 

Vì \(\left| {x + 2,8} \right| \ge 0 \Rightarrow \left| {x + 2,8} \right| - 3,5 \ge  - 3,5\) 

Suy ra: \({\rm{D}} = \left| {x + 2,8} \right| - 3,5 \ge  - 3,5\)

D có giá trị nhỏ nhất khi \({\rm{D}} =  - 3,5 \) \(\Rightarrow \left| {x + 2,8} \right| = 0 \) \(\Rightarrow x =  - 2,8\)

Vậy D có giá trị nhỏ nhất bằng -3,5 khi x= - 2,8

Câu 34 trang 13 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Đặt một cặp dấu ngoặc () vào biểu thức ở vế trái để được kết quả đúng bằng vế phải:

a) 2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = -8,8

b) 2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = -4,4

c) 2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = 6,6

d) 2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = -6,6

Giải

a) 2,2 - 3,3  + 4,4 – (5,5 + 6,6) = -8,8

b) 2,2 - (3,3  + 4,4) – 5,5 + 6,6 = -4,4

c) 2,2 – (3,3 + 4,4 – 5,5) + 6,6 = 6,6

d) 2,2 – (3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6) = -6,6

Câu 35 trang 13 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính:

12345,4321.2468,91011 + 12345.4321.(-2468,91011)

Giải

12345,4321.2468,91011 + 12345.4321.(-2468,91011)

= 12345,4321.(2468,91011 -  2468,91011)

= 12345,4321.0

= 0

Giaibaitap.me


Page 10

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 11

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 12

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 13

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 14

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 15

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 16

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 17

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 18

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 19

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 20

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 21

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 22

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 23

Câu 60 trang 19 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:

a) \({\rm{}}1,5:2,16\)

b) \(4{2 \over 7}:{3 \over 5}\)

c) \({2 \over 9}:0,31\)

Giải

a) \({\rm{}}1,5:2,16 = 150:216 = 25:36\) 

b) \(4{2 \over 7}:{3 \over 5} = {{30} \over 7}.{5 \over 3} = {{50} \over 7}\)

c) \({2 \over 9}:0,31 = {2 \over 9}:{{31} \over {100}} = {2 \over 9}.{{100} \over {31}} = {{200} \over {279}}\)

Câu 61 trang 19 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:

a) \({\rm{}}{{ - 5,1} \over {8,5}} = {{0,69} \over { - 1,15}}\)

b) \({{6{1 \over 2}} \over {35{3 \over 4}}} = {{14{2 \over 3}} \over {80{2 \over 3}}}\)

c) \( - 0,375:0,875 =  - 3,63:8,47\)

Giải

a) \({\rm{}}{{ - 5,1} \over {8,5}} = {{0,69} \over { - 1,15}}\) 

Ngoại tỉ là  - 5,1 và -1,15: trung tỉ là 8,5 và 0,69

b) \({{6{1 \over 2}} \over {35{3 \over 4}}} = {{14{2 \over 3}} \over {80{2 \over 3}}}\)

Ngoại tỉ là \(6{1 \over 2}\) và \(80{2 \over 3}\); trung tỉ là \(35{3 \over 4}\) và \(14{2 \over 3}\)

c) \(- 0,375:0,875 =  - 3,63:8,47\)

Ngoại tỉ là -0,375 và 8,47 ; trung tỉ là 0,875 và -3,63.

Câu 62 trang 19 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không ?

a) (-0,3): 2,7  và (- 1,71): 15,39

b) 4,86: (-11,34) và (-9,3): 21,6

Giải

a) (-0,3) . 15,39 = - 4,617

   2,7. (-1,71) = - 4,617

\( \Rightarrow \) (-0,3).15,39 = 2,7.  (-1,71)

Vậy ta có tỉ lệ thức: (- 0,3):2,7 = (-1,71): 15,39

b) 4,86.21,6   = 104,976

(-11,34).(-9,3)  = 105,462

4,86.21,6   ≠ (-11,34).(-9,3)

Vậy 4,86:  (-11,34) ≠ (-9,3): 21,6 không lập thành tỉ lệ thức. 

Câu 63 trang 19 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Có thể lập được tỉ thức từ các số sau đây không ? Nếu lập được hãy viết tỉ lệ thức đó:

a) 1,05;       30;          42;           1,47                      

b) 2,2;        4.6;          3,3;           6,7

Giải

a) 1,05.42 = 44,1

1,47.30 = 44,1

\( \Rightarrow \) 1,05.42 =   1,47. 30

Ta có tỉ lệ thức sau:

\({{1,05} \over {30}} = {{1,47} \over {42}};{{1,05} \over {1,47}} = {{30} \over {42}};{{42} \over {30}} = {{1,47} \over {1,05}};{{42} \over {1,47}} = {{30} \over {1,05}}\)            

b) 2,2.6,7  = 14,74

3,3.  4,6 = 15,18

\( \Rightarrow \) 2,2. 6,7 ≠ 3,3. 4,6.  Vậy không lập được các tỉ lệ thức từ các số đó. 

Giaibaitap.me


Page 24

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...


Page 25

Câu 68 trang 20 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau đây:

4;      16;      64;       256;      1024

Giải

Ta có: 4.256 = 1024; 16. 64 = 1024

Vậy:   4. 256  = 16. 64

Lập được các tỉ lệ thức:

\({4 \over {16}} = {{64} \over {256}};{4 \over {64}} = {{16} \over {256}};{{256} \over {16}} = {{64} \over 4};{{256} \over {64}} = {{16} \over 4}\)

Ta có:   4. 1024 = 16. 256

Lập được các tỉ lệ thức:

\({4 \over {16}} = {{256} \over {1024}};{4 \over {256}} = {{16} \over {1024}};{{1024} \over {16}} = {{256} \over 4};{{1024} \over {256}} = {{16} \over 4}\)

Ta có: 16.1024 = 64.256

Lập được các tỉ lệ thức:

\({{16} \over {64}} = {{256} \over {1024}};{{16} \over {256}} = {{64} \over {1024}};{{1024} \over {64}} = {{256} \over {16}};{{1024} \over {256}} = {{64} \over {16}}\)

Câu 69 trang 20 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm x, biết:

a) \({\rm{}}{x \over { - 15}} = {{ - 60} \over x}\)

b) \({{ - 2} \over x} = {{ - x} \over {{8 \over {25}}}}\)

Giải

a) Ta có: \({x \over { - 15}} = {{ - 60} \over x} \Rightarrow x.x = \left( { - 15} \right).\left( { - 60} \right) \Rightarrow {x^2} = 900\)

Suy ra : x = 30 hoặc x = -30

b) Ta có : \({{ - 2} \over x} = {{ - x} \over {{8 \over {25}}}} \Rightarrow  - 2.{8 \over {25}} = x.\left( { - x} \right) \)

\(\Rightarrow  - {x^2} =  - {{16} \over {25}} \Rightarrow {x^2} = {{16} \over {25}}\)

Suy ra: \({\rm{x}} = {4 \over 5}\) hoặc \({\rm{x}} =  - {4 \over 5}\)

Câu 70 trang 20 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

a) \({\rm{}}3,8:(2{\rm{x}}) = {1 \over 4}:2{2 \over 3}\)

b) \(\left( {0,25{\rm{x}}} \right):3 = {5 \over 6}:0,125\)

c) 0,01: 2,5  = (0,75x): 0,75

d) \({\rm{}}1{1 \over 3}:0,8 = {2 \over 3}:(0,1{\rm{x}})\)

Giải

\(\eqalign{ & a)3,8:(2{\rm{x}}) = {1 \over 4}:2{2 \over 3} \cr & \Leftrightarrow \left( {2{\rm{x}}} \right).{1 \over 4} = 3,8.2{2 \over 3} \cr & \Leftrightarrow \left( {2{\rm{x}}} \right).{1 \over 4} = {{19} \over 5}.{8 \over 3} \cr & \Leftrightarrow x = {{152} \over {15}}:{1 \over 2} = {{152} \over {15}}.{2 \over 1} \cr

& \Leftrightarrow x = 20{4 \over {15}} \cr} \)

b) \(\left( {0,25{\rm{x}}} \right):3 = {5 \over 6}:0,125\)                 

\( \Leftrightarrow \left( {0,25{\rm{x}}} \right).0,125 = 3.{5 \over 6}\)                

\( \Leftrightarrow \left( {0,25{\rm{x}}} \right).0,125 = 2,5\)                                    

\( \Leftrightarrow 0,25{\rm{x}} = 2,5:0,125\)              

\( \Leftrightarrow 0,25{\rm{x}} = 20\)               

\( \Leftrightarrow x = 20:0,25 = 80\)                           

c) \(0,01:2,5 = \left( {0,75x} \right):0,75\)                          

\( \Leftrightarrow \left( {0,75{\rm{x}}} \right).2,5 = 0,01.0,75\)                             

\( \Leftrightarrow \left( {0,75{\rm{x}}} \right) = (0,01.0,75):2,5\)

\( \Leftrightarrow 0,75{\rm{x}} = 0,003\)

\( \Leftrightarrow x = 0,003:0,75\)

\( \Leftrightarrow x = 0,004\)

d) \({\rm{}}1{1 \over 3}:0,8 = {2 \over 3}:(0,1{\rm{x}})\)

\( \Leftrightarrow {4 \over 3}.\left( {0,1{\rm{x}}} \right) = {4 \over 5}.{2 \over 3}\)

\( \Leftrightarrow \left( {0,1{\rm{x}}} \right) = {4 \over 5}.{2 \over 3}:{4 \over 3}\)

\( \Leftrightarrow 0.1{\rm{x}} = {8 \over {15}}.{3 \over 4}\)

\( \Leftrightarrow {1 \over {10}}x = {2 \over 5}\)

\(\Leftrightarrow x = {2 \over 5}:{1 \over {10}} = {2 \over 5}.{{10} \over 1} = 4\)

Giaibaitap.me


Page 26

  • Giải bài 6.11, 6.12, 6.13, 6.14, 6.15, 6.16 trang...
  • Giải bài 6.7, 6.8, 6.9, 6.10 trang 9 SGK Toán 7...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6 trang 7 SGK...
  • Giải bài 5.18, 5.19, 5.20, 5.21 trang 108, 109...
  • Giải bài 5.14, 5.15, 5.16, 5.17 trang 107 SGK...
  • Giải bài 5.10, 5.11, 5.12, 5.13 trang 105 SGK...
  • Giải bài 5.6, 5.7, 5.8, 5.9 trang 99 SGK Toán 7...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5 trang 92 SGK...
  • Giải bài 4.33, 4.34, 4.35, 4.36, 4.37, 4.38, 4.39...
  • Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 86 SGK Toán...
  • Giải bài 4.23, 4.24, 4.25, 4.26, 4.27, 4.28 trang...
  • Giải bài 4.20, 4.21, 4.22 trang 79 SGK Toán 7 tập...
  • Giải bài 4.16, 4.17, 4.18, 4.19 trang 74 SGK Toán...
  • Giải bài 4.12, 4.13, 4.14, 4.15 trang 73 SGK Toán...
  • Giải bài 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11 trang 69 SGK...