Bạn muốn biết rõ tên tiếng anh của các loại rau củ quả hàng ngày. Đừng bỏ qua bài viết sau để có thể thêm các vốn từ vựng vào kiến thức nhé.Bạn đang xem: Rau cải cúc tiếng anh
Bạn đang xem: Cải cúc
Rau củ quả là những loại thực phẩm không thể thiếu trong bữa ăn, chúng ta có thể ăn ít thịt đi nhưng không thể ăn ít rau củ quả. Bởi vì đây là loại thực phẩm cực kỳ tốt cho sức khỏe được các chuyên gia dinh dưỡng khuyên dùng.
Bạn có biết các loại rau củ quả mình ăn hàng ngày hoặc tại nhà hàng được gọi tên thế nào trong tiếng Anh không? Nếu chưa rõ điều đó, đừng bỏ lỡ bài viết về tiếng anh của các loại rau củ quả để tích lũy nhiều từ vựng bổ ích.
Và biết nhiều loại rau củ quả được gọi tên trong tiếng Anh khi đi mua sắm tại siêu thị nước ngoài và đến các nhà hàng khách sạn.
TÊN TIẾNG ANH CÁC LOÀI RAU
1. Rau cải ngọt cọng xanh: Brassica integrifolia
2. Rau chân vịt: spinach
3. Rau cải xoăn: kale
4. Măng tây: asparagus
5. Rau đay: Jute vegetables
6. Mồng tơi: basella alba
7. Rau má: pennywort
8. Rau muống: water morning glory
9. Bắp cải: cabbage
10. Rau rocket: arugula vegetables
Xem thêm: Download Free Antivirus - Malwarebytes Download [2021 Latest]
11. Cải thìa: Bok choy
12. Bông điền điển: Common sesban
13. Rau cải cúc: chrysanthemum vegetables
14. Rau ngót: katuk
15. Rau càng cua: crab claw herb
16. Rau súp lơ: cauliflower
17. Atiso: Artichoke
18. Cải xoong: watercress
19. Khoai mỡ: yam
20. Khoai lang: sweet potato
21. Khoai mì: cassava root
22. Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
23. Bí đao: wintermelon
24.Gừng: ginger
25. Củ sen: lotus root
26. Nghệ: turmetic
TÊN TIẾNG ANH CÁC LOẠI CỦ QUẢ
1. Dưa chuột: Cucumber
2. Cà chua: Tomato
3. Đậu: Bean
4. Mướp đắng: Bitter melon
5. Cà tím: eggplant
11. Potato: khoai tây
12. Pumpkin: bí ngô
13. Radish: củ cải
14. Sweet potato: khoai lang
15. Tomato: cà chua
16. Zucchini: bí ngòi, bí ngồi
TÊN TIẾNG ANH CÁC LOẠI RAU GIA VỊ
1. Ớt chuông: Bell pepper
2. Hành lá: Scallion
3. Rau thì là: Dill
4. Húng chanh: Lime basil
5. Húng tây: Basil
6. Rau diếp: lettuce
7. Hành tây: Onion
8. Rau kinh giới: oregano
9. Tỏi tây: Leek
10. Rau mùi tầu: Parsley
11. Ngò gai: coriander
12. Lá lốt: Wild betel leaves
13. Lá tía tô: Perilla leaf
14. Nấm: mushroom
15. Nấm linh chi: Ganoderma
16. Nấm bào ngư: Abalone mushrooms
17. Nấm mối: Termite mushrooms
18. Nấm mỡ: Fatty mushrooms
19. Nấm hải sản: Seafood Mushrooms
20. Nấm ngọc tẩm: Pearl mushrooms soaked
Những từ vựng tiếng Anh về rau củ quả không quá khó để học, các bạn hãy lưu lại để làm tài liệu học tập cho mình nhé!