Những thành ngữ tiếng Anh với heart
Heart có nghĩa là trái tim, nhưng khi đứng ở trong những thành ngữ thì nó lại mang những nghĩa khác. Hãy cùng tìm hiểu nhé.
Những ý nghĩa của từ "heart" thông qua các câu thành ngữ tiếng Anh, biết thêm được những câu thành ngữ và ý nghĩa của chúng để không bị bối rối khi nghe những câu nói này nhé!
1. Pour ones heart out to someone
Câu này có nghĩa là: dốc bầu tâm sự [tâm sự hết với ai đó].
Ví dụ như câu: You should poor your heart out to someone [Bạn nên dốc bầu tâm sự với ai đó].
Dốc bầu tâm sự
2. Cross ones heart [and hope to die]
Câu thành ngữ tiếng Anh này có nghĩa là: thề, hứa một cách thật lòng.
Ví dụ như câu: I didnt drink that wine cross my heart and hope to die [Tôi thề là tôi đã không uống ly rượu đó].
Thề, hứa thật lòng
3. From the bottom of ones heart
Câu thành ngữ này có nghĩa là: từ sâu tận đáy lòng.
Ví dụ như: You saved my life. Thank you from bottom of my heart [Bạn đã cứu sống tôi. Từ tận đáy lòng, cảm ơn bạn].
Từsâu tận đáy lòng
4. Have a heart of stone
Câu này có nghĩa là: có trái tim sắt đá, nhẫn tâm.
Ví dụ như: You have a heart of stone [Bạn có trái tim sắt đá].
Trái tim sắt đá
5. Ones heart misses a beat
Câu này có nghĩa: ngạc nhiên, phấn khích, sợ hãi đến mức trái tim như lỡ mất một nhịp.
Ví dụ như câu: My heart missed a beat when I heard her say I do [Trái tim tôi như lỡ mất một nhịp khi nghe cô ấy nói đồng ý].
Ngạc nhiên, phấn khích, sợ hãi
6. With all ones heart [and soul]
Câu này có nghĩa là: nhiệt thành bằng cả trái tim và tâm hồn.
Ví dụ nhưu câu: She sang with all her heart and soul [Cô ấy hát bằng cả trái tim và tâm hồn].
Nhiệt thành
Trên đây là những câu thành ngữ tiếng Anh với heart, mong rằng chúng có thể giúp bạn hiểu hơn về các câu thành ngữ tiếng Anh.
>>Những thành ngữ tiếng anh thông dụng phần 1
>>Những thành ngữ tiếng anh thông dụng phần 2
>>Những thành ngữ tiếng anh thông dụng phần 3
Nguồn: vnexpress