Nghĩa của từ personal accident policy
trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt-bảo hiểm tai nạn cá nhân
-chính sách bảo hiểm tai nạn cá nhân
-đơn bảo hiểm tai nạn cá cnhâ
Những mẫu câu có liên quan đến "personal accident policy"
1. It claims that the country 's national security policy undermines the protection of users " personal data .
Tổ chức này quả quyết rằng chính sách an ninh quốc gia của nước này đang ngầm phá vỡ việc bảo vệ dữ liệu riêng tư của người dùng .
2. An accident is an accident.
Tai nạn là tai nạn.
3. Samsung Fire & Marine Insurance offers services including accident insurance, automobile insurance, casualty insurance, fire insurance, liability insurance, marine insurance, personal pensions and loans.
Samsung Fire & Marine Insurance cung cấp các dịch vụ bao gồm bảo hiểm moto, bảo hiểm ô tô, bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm cháy nổ, bảo hiểm trách nhiệm, bảo hiểm hàng hải, lương hưu và cho vay cá nhân.
4. Car accident.
Tai nạn xe hơi.
5. Perfect accident.
Tai nạn hoàn hảo.
6. An accident.
Một tai nạn.
7. What accident?
Tai nạn gì cơ?
8. Been an accident.
Có người gặp tai nạn rồi.
9. A bicycle accident.
Tai nạn xe đạp.
10. We had an accident.
Đó là một vụ tai nạn
11. Carrie's been in accident...
Carrie gặp tai nạn.
12. I had an accident.
Tôi gặp rủi ro
13. A personal income statement lists personal income and expenses.
Bản kê khai thu nhập cá nhân liệt kê thu nhập cá nhân và chi phí.
14. Nothing personal.
Không có gì cá nhân cả.
15. Personal Study
Cố gắng học hỏi
16. Personal CA
Nhà cầm quyền chứng nhận cá nhânSecure MIME certificate authority
17. That's personal
Đó là chuyện riêng.
18. Her political priorities were labor market policy, family policy, and domestic and legal policy.
Những ưu tiên chính trị của bà là chính sách thị trường lao động, chính sách gia đình, và chính sách trong nước và pháp luật.
19. It wasn't there by accident.
Không phải tự dưng nó được nhốt ở đó đâu.
20. We narrowly missed the accident.
Chúng tôi thoát nạn trong gang tấc.
21. Accident, my deep-blue eyes.
Tai nạn, nghe dễ thương quá.
22. Kohl was behind that accident.
khônghl là kẻ chủ mưu vụ tai nạn đó
23. The car accident was faked.
Tai nạn xe hơi đã được làm giả.
24. So you had an accident?
Vậy là anh bị tai nạn?
25. Dad and me, car accident.
Bố và em bị tai nạn xe.