Những từ cùng nghĩa với xây dựng là

1. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp : đất nước, dựng xây, nhà nước, giữ gìn, non sông, gìn giữ, kiến thiết, giang sơn.. Luyện từ và câu – Tuần 20 Trang 7 Vở bài tập [VBT] Tiếng việt 3 tập 2 – Luyện từ và câu – Tuần 20 – Vở bài tập Tiếng việt 3 tập 2

1. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp : đất nước, dựng xây, nhà nước, giữ gìn, non sông, gìn giữ, kiến thiết, giang sơn. 

Những từ cùng nghĩa với Tố quốc

………………………………………………………………………………………………………………………………

Những từ cùng nghĩa với bảo vệ

…………………………………………………………………………………………………………………………….

Những tù cùng nghĩa với xây dựng

…………………………………………………………………………………………………………………………….

2. Hãy viết vắn tắt những điều em biết vể một vị anh hùng có công lao to lớn trong sự nghiệp bảo vệ đất nước [để chuẩn bị cho bài nói về vị anh hùng đó].

Tên các vị anh hùng : Trưng Trắc, Trưng Nhị, Triệu Thị Trinh, Lý Bí [Lý Nam Đế], Triệu Quang Phục [Triệu Việt Vương], Phùng Hưng, Ngô Quyền, Lê Hoàn [Lê Đại Hành], Lý Thường Kiệt, Trần Quốc Tuấn [Trần Hưng Đạo], Lê Lợi, Nguyễn Huệ [Quang Trung], Hồ Chí Minh.

…………………………………………………………………………

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………….

3. Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong những câu in nghiêng :

Quảng cáo - Advertisements

                                                                          Lê Lai cứu chúa

Giặc Minh xâm chiếm nước ta. Chúng làm nhiều điều bạo ngược khiến lòng dân vô cùng căm giận. Bấy giờ ở Lam Sơn có ông Lê Lợi phất cờ khởi nghĩa. Trong những năm đầu, nghĩa quân còn yếu nên thường bị giặc vây. Có lần giặc vây rất ngặt, quyết bắt bằng được chủ tuớng Lê Lợi. Ông Lê Lai liền đóng giả làm Lê Lợi, đem một toán quân phá vòng vây. Giặc bắt được ông, nhờ vậy mà Lê Lợi và số quân còn lại được cứu thoát.

TRẢ LỜI:

1. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp : đất nước, dựng xây, nước nhà, giữ gìn, non sông, giữ gìn, kiến thiết, giang sơn.

Những từ cùng nghĩa với Tổ quốc

Đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn, ….

Những từ cùng nghĩa với bảo vệ

Gìn giữ, giữ gìn, ….

Những từ cùng nghĩa với xây dựng

Kiến thiết, dựng xây, ….

2. Hãy viết vắn tắt những điều em biết về một vị anh hùng có công lao to lớn trong sự nghiệp bảo vệ đất nước [để chuẩn bị cho bài nói về anh hùng đó].

Triệu Thị Trinh quê ở Thanh Hóa. Từ thời thiếu nữ bà đã bộc lộ tính cách mạnh mẽ, thích võ nghệ. Bà bắn cung rất giỏi, có lần đã bắn hạ một con báo hung dữ trước sự thản phục của trai tráng trong làng. Chứng kiến cảnh nhân dân bị giặc Ngô đánh đập, cướp bóc, Triệu Thị Trinh nung nấu ý chí trả thù nhà. Năm 248, bà cùng anh là Triệu Quốc Đạt lãnh đạo binh sĩ chống quân xâm lược. Tuy cuộc khởi nghĩa thất bại nhưng tấm lòng anh dũng của bà sáng mãi với trang sử vàng của nước nhà.

 3. Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu in nghiêng:

Lê Lai cứu chúa

Giặc Minh xâm chiếm nước ta. Chúng làm nhiều điều bạo ngược khiến lòng dân vô cùng căm giận. Bấy giờ, ở Lam Sơn, có ông Lê Lợi phất cờ khởi nghĩa. Trong những năm đầu, nghĩa quân còn yếu, thường bị giặc vây. Có lần, giặc vây rất ngặt, quyết bắt bằng được chủ tướng Lê Lợi. Ông Lê Lai liền đóng giả làm Lê Lợi, đem một toán quân phá vòng vây. Giặc bẳt được ông, nhờ vậy mà Lê Lợi và số quân còn lại được cứu thoát.

I. Nhận xét

Câu 1 [trang 7]: So sánh nghĩa của các từ in đậm trong mỗi ví dụ sau:

Trả lời

a] Xây dựng – kiến thiết

- Xây dựng: làm nên, gây dựng nên.

- Kiến thiết: xây dựng với quy mô lớn

Như vậy nghĩa “kiến thiết” cũng có nghĩa là “xây dựng”, cùng chỉ hoạt động làm nên, gây dựng nên

b] Vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm:

- Vàng xuộm: màu vàng đậm đều khắp.

- Vàng hoe: màu vàng nhạt, tươi, ánh lên.

- Vàng lịm: chỉ màu vàng của quả chín, gợi lên cảm giác rất ngọt, mọng nước.

Như vậy các từ “vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm” cùng chỉ màu vàng nhưng với các sắc độ vàng khác nhau.

Câu 2 [trang 8]: Thay những từ in đậm trong mỗi ví dụ trên cho nhau rồi rút ra nhận xét: Những từ nào thay thế được cho nhau? Những từ nào không thay thế được cho nhau? Vì sao?

Trả lời

- Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế được cho nhau vì nghĩa của các từ ấy giống nhau hoàn toàn.

- Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm không thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng không giống nhau hoàn toàn. Cùng chỉ màu vàng nhưng các sắc độ vàng cần được sử dụng đúng với sự vật tương ứng.

II. Luyện tập

Câu 1 [trang 8]: Xếp các từ in đậm thành từng nhóm đồng nghĩa:

Trả lời

Các nhóm từ đồng nghĩa với nhau là:

- nước nhà – non sông.

- toàn cầu – năm châu.

Câu 2 [trang 8]: Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.

Trả lời

Các từ đồng nghĩa với mỗi từ trên là:

- Đẹp: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi, đẹp đẽ, tươi đẹp,đèm đẹp, mĩ lệ …

- To lớn: to, lớn, to tướng, to kềnh, to sụ, to đùng, khổng lồ, vĩ đại…

- Học tập: học, học hành, học hỏi,…

Câu 3 [trang 8]: Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 2.

Trả lời

- Cung điện vô cùng nguy nga, mĩ lệ. / Bạn Mai có con búp bê thật xinh xắn.

- Chúng em siêng năng học hành để không phụ lòng cha mẹ. / Em học hỏi được những điều hay lẽ phải qua những câu chuyện cổ tích của bà.

- Dũng mang đến lớp một chiếc hộp to tướng. / Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc ta.

Xây Dựng Tham khảo


Xây Dựng Tham khảo Danh Từ hình thức

  • cấu trúc xây dựng, lâu đài, cương cứng.
  • giải thích ý nghĩa, exegesis, giải thích, explication, đọc, vẽ.
  • vóc dáng hình, cơ thể, hình dạng, khung, hình thức, mang tầm cỡ, xuất hiện.
  • xây dựng, cương cứng, chế tạo, tổ chức sản xuất, hình thành, sáng tạo, sáng chế, thành phần, cấu hình.

Xây Dựng Tham khảo Tính Từ hình thức

  • khẳng định tích cực, hữu ích, thuận lợi, có giá trị, hiệu quả, thực tế, mang lại lợi ích.
  • phức tạp, chi tiết trang trí công phu, siêng năng, cẩn thận, kỹ lưỡng, khéo léo, phút, phô trương, sặc sỡ, lộng lẫy, ưa thích.

Xây Dựng Tham khảo Động Từ hình thức

  • bắt đầu, bắt đầu thành lập, tìm thấy, viện, thiết lập, cơ sở, có nguồn gốc, mặt đất, tạo ra, phát triển.
  • làm việc ra, phát triển, đưa ra, xây dựng, thời trang, tôn tạo, cải thiện, tô điểm cho, ba lan, làm phong phú thêm, tăng cường, tinh chỉnh.
  • tạm dừng, dừng, kéo lên, dừng chân ngắn, trú, phanh, chờ đợi, còn lại.
  • tăng, tăng cường, nâng cao, làm sâu sắc thêm, khuếch đại, mở rộng, thêm vào, kim tự tháp, củng cố, thúc đẩy, kích thích, cải thiện.
  • thiết lập, xây dựng, tạo ra, tổ chức, tìm thấy, đưa ra, viện, khung.
  • thúc đẩy công bố công khai, cắm, thúc đẩy, quảng cáo, ballyhoo, spotlight.
  • viết ra, dự thảo, chuẩn bị, xây dựng, soạn, khung, truy tố.
  • xác định chỉ định, quy định, phác thảo, chỉ định, particularize, chi tiết, delimit, phân tích, liệt kê rõ từng, systematize, cho biết, danh sách, tổng hợp.
  • xây dựng, chế tạo, chiếm, đưa lên, làm cho, phát minh ra, khung, hình dạng, sắp xếp, thiết lập, tìm thấy, nâng cao, sản xuất, tạo ra, tạo thành, kỹ sư.
  • xây dựng, làm cho, thẳng đứng đưa lên, thiết lập, nâng cao, khung, chế tạo, tạo thành, thời trang, lắp ráp, giả mạo, sản xuất.
  • xây dựng, nâng cao, lắp ráp, thiết lập, gắn kết, phía sau, chế tạo, sản xuất.
Xây Dựng Liên kết từ đồng nghĩa: lâu đài, cương cứng, exegesis, giải thích, đọc, vẽ, cơ thể, hình dạng, khung, hình thức, xuất hiện, xây dựng, cương cứng, chế tạo, hình thành, sáng tạo, sáng chế, thành phần, cấu hình, hữu ích, thuận lợi, có giá trị, hiệu quả, thực tế, mang lại lợi ích, phức tạp, siêng năng, cẩn thận, khéo léo, phút, phô trương, sặc sỡ, lộng lẫy, ưa thích, bắt đầu, tìm thấy, viện, thiết lập, cơ sở, có nguồn gốc, mặt đất, tạo ra, phát triển, làm việc ra, phát triển, đưa ra, xây dựng, thời trang, tôn tạo, cải thiện, tô điểm cho, ba lan, làm phong phú thêm, tăng cường, tinh chỉnh, tạm dừng, dừng, trú, phanh, chờ đợi, còn lại, tăng, tăng cường, nâng cao, khuếch đại, mở rộng, kim tự tháp, củng cố, thúc đẩy, kích thích, cải thiện, thiết lập, xây dựng, tạo ra, tổ chức, tìm thấy, đưa ra, viện, khung, cắm, thúc đẩy, quảng cáo, dự thảo, chuẩn bị, xây dựng, soạn, khung, truy tố, quy định, phác thảo, chỉ định, particularize, chi tiết, delimit, phân tích, liệt kê rõ từng, systematize, cho biết, danh sách, tổng hợp, xây dựng, chế tạo, chiếm, đưa lên, khung, hình dạng, sắp xếp, thiết lập, tìm thấy, nâng cao, sản xuất, tạo ra, kỹ sư, xây dựng, thiết lập, nâng cao, khung, chế tạo, thời trang, lắp ráp, giả mạo, sản xuất, xây dựng, nâng cao, lắp ráp, thiết lập, gắn kết, phía sau, chế tạo, sản xuất,

Xây Dựng Trái nghĩa


Video liên quan

Chủ Đề