Những thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh
Ngày đăng: 10/11/2022 / Ngày cập nhật: 15/11/2022 - Lượt xem: 127 Học Từ vựng tiếng Anh về gia đình là một trong những chủ đề cơ bản nhất khi học tiếng Anh. Đơn giản, dễ nhớ nhưng cần thiết dù bạn đang ở cấp độ cơ bản hay luyện thi IELTS. Cũng như những Topic khác, tôi sẽ cố gắng liệt kê càng nhiều vocabularies tiếng Anh có liên quan đến chủ đề về gia đình truyền thống càng tốt, nhưng chắc chắn không phải toàn bộ. Vì vậy, bạn nên nghiên cứu thêm mẫu câu để đảm bảo sử dụng chính xác trong các ngữ cảnh khác nhau. >>> Xem thêm: Top 9 Máy Phiên Dịch tốt nhất 2022
Khi một cặp đôi lớn lên đám cưới, người đàn ông được gọi là Husband, còn người nữ được gọi là Wife (Vợ).
Bạn có thể gọi chung tất cả các con là child hoặc children hoặc offspring. Ví dụ: I have two children (Tôi có 2 con rồi)
Các từ vựng tiếng Anh nếu có các thành viên sinh đôi trong gia đình: Give birth Twins (Sinh một đôi song sinh), twin brothers (Anh em song sinh), twin sister (Chị em sinh đôi). Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng từ sibling ˈsɪblɪŋ anh chị em ruột trong gia đình, nhưng thường chỉ được áp dụng trong văn viết, ít thấy trong ngữ pháp văn nói.
Học khoảng 100 từ vựng tiếng Anh về gia đình cho bé, bạn cần lưu ý tiếng Anh không phân biệt nội ngoại.
Nếu muốn rõ ràng hơn, hãy thử dùng father's mom (mẹ của bố bạn thì gọi là bà nội) hoặc mother's mom (mẹ mẹ mẹ bạn gọi là bà ngoại).
Tuy nhiên, trong ngữ cảnh cụ thể, bạn chỉ cần dùng từ đơn giản. Nếu đang nói về mẹ bạn, chỉ cần dùng “her mother”, mọi người sẽ hiểu đó là bà ngoại. Nếu muốn gọi chung ông bà trong gia đình, bạn sẽ dùng grandparents.
Tương tự như cách nói về ông bà, từ vựng tiếng Anh về cô, chú, cậu, mợ, dượng…. Không được phân biệt cụ thể, một từ có thể đại diện nhiều vai vế.
Khi bạn cưới chồng/ cưới vợ, bạn cần biết một số từ vựng tiếng Anh về nhà chồng/ nhà vợ.
Lưu ý cách dùng từ số nhiều: Two sons-in-law (Hai người con rể), three daughters-in-law (ba người dâu), brothers-in-law (những người anh rể)... Lưu ý về sở hữu: My father-in-law's house (Nhà của bố chồng tôi), my sister-in-law's car (Xe của chị dâu tôi).
Trong thời buổi văn hóa cởi mở, ai cũng có thể cưới hơn một lần. Dưới đây là những từ vựng dùng để nói về các thành viên trong gia đình khi ai đó tái hôn có chung đặc điểm cuộc sống cần ghi nhớ.
Single parent (Cha mẹ đơn thân), Single (Độc thân), married (Đã kết hôn), engaged (Đã đính hôn), separated (ly thân), divorced (đã ly hôn) widowed (góa chồng), Single mother (Mẹ đơn thân). Unmarried woman/ man (Phụ nữ chưa chồng, trai chưa vợ), married couple (Cặp vợ chồng) Godfather (Bố đỡ đầu), godmother (Mẹ đỡ đầu), godson (Bé trai đỡ đầu), godchild (con nuôi).
(Tôi có một đại gia đình. Cha tôi 57 tuổi, ông ấy là một kĩ sư nông nghiệp)
(Mẹ tôi 55 tuổi, đang làm y tá bán thời gian)
(Em trai tôi đang là sinh viên đại học, nó sẽ tốt nghiệp vào năm tới)
Tôi cũng có một người chị. Chị đã kết hôn và sống cùng gia đình trong 1 căn hộ chung cư gần nhà và thường đén thăm chúng tôi. Con gái chị tôi, cháu tôi là thiên tài. Nó biết làm thơ và chơi piano.)
(Tôi đã có gia đình. Olga, vợ tôi là một giáo viên. Cô ấy dạy môn toán học)
(Chúng tôi có hai đứa con, một trai một gái. Vitor con trai tôi đã 6 tuổi và con gái Anna thì 3 tuổi)
Chúng đã đi nhà trẻ gần nhà chúng tôi. Vợ tôi đón chúng trên đường về từ trường và dẫn chúng đi dạo ở công công viên)
(Mẹ tôi sẽ trông nom bọn trẻ nếu vợ tôi phải tăng ca và mẹ chồng sẽ chăm sóc chúng vào thứ 7.)
Chúng tôi sống trong một căn nhà lớn với khu vườn tuyệt đẹp. Có đủ phòng cho tất cả chúng tôi, tôi thậm chí có cả một phòng nghiên cứu riêng trên gác mái. Nó nhỏ, nhưng tôi rất thích.
Chúng tôi có nhiều họ hàng. Dì tôi và hai người chú sống ở một thị trấn nhỏ cách nhà chúng tôi khoảng 60 km.
Con họ, cũng là cháu tôi, cũng trạc tuổi tôi và chúng tôi thường xuyên gặp gỡ nhau. Mỗi năm cả gia đình sẽ quây quần bên nhau ngày Giáng Sinh. Chúng tôi chuẩn bị một bữa tối Giáng Sinh siêu đặc biệt, có rất nhiều quà. Như vậy, bài viết đã tổng hợp chia sẻ đến các bạn những từ vựng về gia đình phổ biến cùng những mẫu câu được sử dụng thường xuyên như 1 phương pháp trong giao tiếp hàng ngày cho người mới. Hi vọng đã mang đến cho các bạn vốn kiến thức từ vựng hữu ích giúp bạn giải quyết khó khăn hiệu quả. Bài viết liên quan: 1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp 2. @ tiếng Anh đọc là gì? Cách đọc email bằng Anh ngữ 2. Các dạng Từ loại trong tiếng Anh bằng Anh ngữ |