Ngập lụt tiếng Anh là gì

Trên thực tế, lũ lụt là một trong các hiện tượng thiên nhiên xảy ra khá phổ biến ở Việt Nam, đặc biệt là đối với các tỉnh miền Trung mỗi năm đã gây ra những thiệt hại nghiêm trọng, nặng nề cả về người và của. Vậy lũ lụt trong tiếng anh là gì? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để biết thêm thông tin về từ vựng này ngay nhé.

1.Lũ lụt trong tiếng anh là gì?

[lũ lụt tiếng anh là gì]

Trong tiếng anh, lũ lụt được biết đến với tên gọi khá thông dụng là Flood [danh từ].

Lũ lụt được xem là một trong những thảm họa của thiên nhiên, là hiện tượng nước trong sông, hồ ở mức vượt quy định và tràn ngập vào các vùng đất trũng gây ngập lụt nhà cửa, ruộng vườn, cây cối. Lũ lụt có thể xảy ra do trường hợp như tràn ngập thủy triều, nước biển dâng cao do bão và thường gây ra những hậu quả và thiệt hại kinh tế khá nghiêm trọng đối với người dân trong vùng chịu ngập lụt. Lũ lụt chia thành ba loại chính phổ biến là lũ quét, lũ sông và lũ ven biển.

Ví dụ:

  • Every year, we are subjected to heavy rains and a terrible flood during the rainy season.
  • Mỗi năm, chúng tôi đều phải hứng chịu những cơn mưa lớn và một mùa lũ lụt khủng khiếp trong mùa mưa.

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của từ vựng cũng như một số cụm từ của Flood - lũ lụt.

Flood [danh từ]: lũ lụt

Phát âm: Flood /flʌd/

Nghĩa tiếng anh: Flood is a large amount of water covering an area that is usually dry.

Nghĩa tiếng việt: Lũ lụt là hiện tượng một lượng lớn nước bao phủ một khu vực thường khô.

Ví dụ:

  • Our country was heavily damaged by flood.
  • Đất nước tôi đã bị phá hủy nghiêm trọng bởi lũ lụt.
  • Our communication between them is due to the slight elevation of the intervening country above their ordinary levels and to the enormous volume of water brought down by the forest, especially in the flood season.
  • Sự liên lạc của chúng tôi giữa họ là do độ cao của nước xen kẽ so với mức bình thường của họ một chút và do lượng nước khổng lồ do rừng hạ xuống, đặc biệt là vào mùa lũ lụt.

[Hình ảnh lũ lụt tại miền Trung]

Cụm từ của Flood

cụm từ tiếng anh

cụm từ tiếng việt

annual flood

lũ lụt hàng năm

catastrophic flood

lũ lụt thảm khốc

devastating flood

lũ lụt tàn khốc

flood insurance

bảo hiểm lũ lụt

flood waters

nước lũ

flood barrier

rào cản lũ lụt

flood prevention

phòng chống lũ lụt

flood prone area

khu vực dễ bị lũ lụt

flood season

mùa lũ

flood relief

cứu trợ lũ lụt

flood risk

nguy cơ lũ lụt

flood hurricane

bão lũ

floodplain

vùng ngập lụt

3.Ví dụ anh việt

Bên cạnh những kiến thức chung chúng mình vừa tổng hợp ở các phần trên về lũ lụt trong tiếng anh thì ở đây là những ví dụ cụ thể mở rộng về cách dùng loại từ này.

Flood [danh từ]: lũ lụt

Ví dụ:

  • The rivers rise in the southern mountains, and into these the debris of such vegetation that springs up on the slopes of the southern hills is washed down in time of flood.
  • Các con sông dâng lên ở vùng núi phía nam, và thành những mảnh vụn của thảm thực vật ở đây chảy lên trên các sườn của các ngọn đồi phía nam bị lũ cuốn trôi xuống.
  • In fact, on account of the rapid deposition of sediment near the main channel at times of overflow, the floodplain, as is normally the case on nature valley floors, has a lateral slope of as much as 4,5 feet, or even 11,5 feet.
  • Trên thực tế, do sự lắng đọng nhanh chóng của phù sa gần kênh chính vào những thời điểm tràn, vùng đồng bằng ngập lũ, như trường hợp bình thường ở các tầng thung lũng tự nhiên, có độ dốc bên lên tới 4,5 feet, hoặc thậm chí 11, 5 feet.
  • As I study this area, its flood season the head-waters pour down their torrents before the thick ice of the lower part with its severer climate has yet given way, piling up the ice great barriers and giving rise to widespread floods along the lower reaches.
  • Khi tôi nghiên cứu khu vực này, vào mùa lũ của nó, các dòng nước đầu nguồn đổ xuống dòng chảy của chúng trước khi lớp băng dày ở phần dưới với khí hậu khắc nghiệt hơn của nó vẫn chưa nhường chỗ, chồng chất các rào cản băng lớn và làm phát sinh lũ lụt trên diện rộng dọc theo vùng hạ lưu.
  • In our country, great storage works are necessary to equalize the flow of the streams and to save the flood waters.
  • Ở nước ta, những công trình tích trữ lớn là cần thiết để cân bằng dòng chảy của các con suối và để cứu nước lũ.

[con người giữa mùa lũ]

4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Flood [lũ lụt] trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

drought

hạn hán

drown

ngập nước

inundation

ngập lụt

overflow

tràn ra

Trên đây là bài viết của chúng mình về lũ lụt trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình đã chia sẻ ở trên về từ vựng, nghĩa anh việt cũng như các ví dụ cụ thể sẽ giúp các bạn đọc hiểu và vận dụng tốt từ vựng này. Chúc các bạn ôn tập tốt và thành công!



Video liên quan

Chủ Đề