Kính gửi tiếng Hàn là gì

Từ vựng và mẫu câu viết Email bằng tiếng Hàn

URL COPY Facebook Share 394565
2020-06-17
한국어베트남어EX
요청/요구하기yêu cầu- 일주일간의 보고서를 요청하다
( Yêu cầu kéo dài báo cáo thêm một tuần. )
답변trả lời- 빠름 답변에 감사드립니다.
( Cảm ơn vì đã trả lời nhanh cho chúng tôi. )
- 빠름 답변 부탁드립니다.
( Xin hãy gửi trả lời cho tôi một cách nhanh chóng. )
연락하다liên lạc- 바로 연락주시기 바랍니다.
( Tôi mong anh/chị sẽ liên lạc lại cho tôi ngay. )
감사lời cảm ơn- 뭐라고 감사의 말씀을 드려야 할지 모르겠습니다.
( Tôi không biết phải nói lời cảm ơn đến anh/chị như thế nào. )
성원하다hỗ trợ, thành viên- 늘 성원해 주셔서 감사합니다.
( Cảm ơn vì đã luôn là thành viên của chúng tôi. )
보내다gửi- 보내주신 메일 잘 받았습니다.
( Mail mà anh/chị gửi cho chúng tôi đã nhận được rồi ạ. )
죄송하다xin lỗi- 답장이 늦어져서 죄송합니다.
( Chúng tôi xin lỗi vì đã trả lời trễ. )
사과xin lỗi- 지난 번 약속을 지키지 못한 것에 대해서 진심으로 사과의 말씀을 드립니다.
( Chúng tôi gửi lời xin lỗi chân thành về việc không thể giữ lời hứa lần trước ạ. )