Khối lượng riêng (tiếng Trung là gì)

X

Bảo mật & Cookie

This site uses cookies. By continuing, you agree to their use. Learn more, including how to control cookies.

Đã hiểu!
Quảng cáo

Như chúng ta biết đơn vị khối lượng là một phần rất phổ biến trong từ vựng tiếng Trung. Vậy chúng ta biết được những đơn vị khối lượng nào trong tiếng Trung. Ngoài kg ra bạn còn biết các đơn vị nào khác trong tiếng Trung. 1 g, 1 lạng, 1 tấn, 1 tạ trong tiếng Trung bạn có biết là gì không? Hãy cùng học tiếng Trung online cùng Nguyễn Hữu Dương giải đáp phần này nhé.

Đơn vị khối lượng trong tiếng trung

Mời các bạn cùng xem video bên dưới đề có thể hiểu rõ hơn về đơn vị khối lượng tỏng tiếng Trung.

Xem video

1- 公斤 Gōngjīn: Cân VN
1 cân VN = 1kg


2- 斤 jīn: Cân Trung Quốc
1 cân Trung Quốc = 0,5 kg


3- 公担 Gōng dàn: tạ Việt Nam
1 tạ = 100kg担 dàn: tạ Trung Quốc
1 tạ Trung Quốc = 50kg VN


吨 dūn: tấn
1 tấn = 1000kg


两 Liang = lạng TQ
公两 Gōng liǎng = lạng VN
1 lạng VN = 2 lạng TQ=100g


克 Kè = gram [g]
1kg = 1000g


毫克 Háokè = mini gram [mg]
1g = 1000mg


微克 Wēikè = Microgram [μg]
1mg = 1000 μg


奈克 Nài kè = nanogram [ng]
纳克 Nà kè
1 μg = 1000 ng


克拉 Kèlā = Carat [ct]
1克拉[ct]=0.2克[g]


磅 Bàng = Pound [ib]
1 ib =0.45359237 kg
1 kg = 2.20462262 pound


Đăng ký SUBSCRIBE cho kênh mình nhé: //goo.gl/SjktdW
Facebook: //goo.gl/Gwq9Z7
Group facebook: //goo.gl/DxWUKZ
Fanpage: //goo.gl/hK4ifu

Bộ bài giảng giáo trình hán ngữ và giáo trình hán ngữ nghe nói: //tiengtrunghanoi.net/category/giao-trinh-han-ngu-bo-moi/

Quảng cáo

Chia sẻ link

Có liên quan

  • Khóa học tiếng Trung online uy tín Học tiếng Trung giao tiếp 1
  • 24 Tháng Mười Hai, 2018
  • Trong "Khóa học tiếng Trung online"
  • Học tiếng Trung online cho người mất gốc
  • 19 Tháng Sáu, 2018
  • Trong "Giáo trình hán ngữ quyển 1 bài giảng"
  • Học tiếng trung online kho tài liệu tiếng Hán
  • 26 Tháng Mười, 2017
  • Trong "giáo trình hán ngữ nghe nói"

Video liên quan

Chủ Đề